Mitsubishi Ki-1 là một loại máy bay ném bom của Nhật Bản, do hãng Mitsubishi chế tạo cho Lục quân Đế quốc Nhật Bản trong thập niên 1930.
Biến thể
- Ki-1-I (Máy bay ném bom hạng nặng Lục quân Kiểu 93-1)
- Ki-1-II (Máy bay ném bom hạng nặng Lục quân Kiểu 93-2)
Quốc gia sử dụng
Quân sự
- Nhật Bản
Tính năng kỹ chiến thuật (Ki-1-I)
Dữ liệu lấy từ The Encyclopedia of World Aircraft[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 4
- Chiều dài: 14.8 m (48 ft 6½ in)
- Sải cánh: 26.50 m (86 ft 11¼ in)
- Chiều cao: 4.92 m (16 ft 1.68 in)
- Diện tích cánh: 90.74 m2 (976.72 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 4.880 kg (10.759 lb)
- Trọng lượng có tải: 8.100 kg (17.857 lb)
- Powerplant: 2 × Ha-2-2, 701 kW (940 hp) mỗi chiêc mỗi chiếc
Hiệu suất bay
Vũ khí trang bị
3× súng máy 7,7 mm (0.303 in)
1.500 kg (3.307 lb) bom
Xem thêm
- Danh sách liên quan
Tham khảo
- Ghi chú
- Tài liệu
Liên kết ngoài
|
---|
Định danh của công ty | |
---|
Định danh ban đầu của Lục quân Đế quốc Nhật Bản | |
---|
Định danh ngắn gọn của Lục quân Đế quốc Nhật Bản | |
---|
Định danh ngắn gọn của Hải quân Đế quốc Nhật Bản |
Máy bay tiêm kích hoạt động trên tàu sân bay | |
---|
Máy bay ném ngư lôi hoạt động trên tàu sân bay | |
---|
Máy bay trinh sát | |
---|
Máy bay ném bom bổ nhào hoạt động trên tàu sân bay | |
---|
Thủy phi cơ trinh sát | |
---|
Máy bay ném bom cường kích cất/hạ cánh trên mặt đất | |
---|
Máy bay tiêm kích đánh chặn | |
---|
Máy bay vận tải | |
---|
Máy bay huấn luyện | |
---|
Máy bay tuần tra | |
---|
|
---|
Định danh của quân Đồng minh trong chiến tranh thế giới thứ hai | |
---|
Định danh của Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản | |
---|
Phân chia công ty | |
---|