Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á
Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á là một giải thi đấu bóng chuyền nữ ở châu Á và Châu Đại dương giữa các đội tuyển nữ quốc gia là các thành viên của Liên đoàn bóng chuyền Châu Á (AVC). Ban đầu, khoảng cách giữa mỗi lần tổ chức là bốn năm, nhưng kể từ năm 1987 , họ đã tổ chức giải mỗi hai năm. Hiện tại, đội đương kim vô địch là Thái Lan, vô địch năm 2023 trên sân nhà.
Sau 21 lần giải vô địch bóng chuyền châu Á diễn ra và đã có 3 đội tuyển quốc gia khác nhau bước lên ngôi vô địch. Trung Quốc đã vô địch giải đấu 13 lần. Các đội tuyển khác từng giành chiến thắng là Nhật Bản với 5 chức vô địch và Thái Lan với 3 danh hiệu.
Giải vô địch bóng chuyền châu Á là một trong số các vòng loại châu lục cho Giải vô địch bóng chuyền Thế giới. Tùy vào từng năm, Liên đoàn Bóng chuyền Thế giới sẽ công bố số suất tham dự từ các thứ hạng cao nhất của Giải vô địch bóng chuyền châu Á.
Tóm tắt kết quả
Các đội tuyển đạt được tốp bốn
Đội tuyển
Vô địch
Á quân
Hạng ba
Hạng tư
Trung Quốc
13 (1979 , 1987 , 1989 , 1991 , 1993 , 1995 , 1997 , 1999 , 2001 , 2003 , 2005 , 2011 , 2015 )
3 (1983 , 2007 , 2009 , 2023)
1 (1975 )
3 (2013 , 2017 , 2019)
Nhật Bản
5 (1975 , 1983 , 2007 , 2017 , 2019)
7 (1979 , 1987 , 1991 , 1993 , 2003 , 2011 , 2013 )
6 (1989 , 1995 , 1997 , 1999 , 2005 , 2009 , 2023)
1 (2001 )
Thái Lan
3 (2009 , 2013 , 2023)
2 (2017 , 2019)
3 (2001 , 2007 , 2015 )
3 (1999 , 2003 , 2011 )
Hàn Quốc
7 (1975 , 1989 , 1995 , 1997 , 1999 , 2001 , 2015 )
10 (1979 , 1983 , 1987 , 1991 , 1993 , 2003 , 2011 , 2013 , 2017 , 2019)
3 (2005 , 2007 , 2009 )
Kazakhstan
1 (2005 )
Đài Bắc Trung Hoa
6 (1983 , 1989 , 1993 , 1995 , 1997 , 2015 )
Úc
2 (1975 , 1979 )
New Zealand
1 (1987 )
CHDCND Triều Tiên
1 (1991 )
Việt Nam
1 (2023)
Vô địch theo khu vực
Chủ nhà
Số lần chủ nhà
Quốc gia
Năm
6
Thái Lan
1991, 1995, 2001, 2007, 2013, 2023
4
Trung Quốc
1987, 1993, 2005, 2015
3
Hồng Kông
1979, 1989, 1999
2
Philippines
1997, 2017
Việt Nam
2003, 2009
1
Úc
1975
Nhật Bản
1983
Đài Bắc Trung Hoa
2011
Hàn Quốc
2019
Tóm tắt huy chương
Các quốc gia tham dự
Quốc gia
1975
1979
1983
1987
1989
1991
1993
1995
1997
1999
2001
2003
2005
2007
2009
2011
2013
2015
2017
2019
2023
Số năm
Úc
4th
4th
7th
7th
7th
6th
10th
6th
7th
6th
6th
9th
10th
8th
9th
10th
9th
9th
10th
9th
8th
21
Trung Quốc
3rd
1st
2nd
1st
1st
1st
1st
1st
1st
1st
1st
1st
1st
2nd
2nd
1st
4th
1st
4th
4th
2nd
21
Đài Bắc Trung Hoa
•
•
4th
•
4th
5th
4th
4th
4th
5th
5th
5th
5th
6th
6th
5th
7th
4th
6th
6th
9th
18
Hồng Kông
•
6th
8th
10th
8th
11th
12th
9th
9th
8th
•
•
12th
•
10th
•
13th
13th
11th
11th
11th
16
Ấn Độ
•
7th
•
•
•
14th
•
•
•
•
•
•
11th
•
11th
11th
11th
10th
•
10th
7th
9
Indonesia
•
5th
6th
6th
9th
9th
8th
•
•
•
•
•
•
9th
13th
13th
10th
•
•
8th
•
11
Iran
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
12th
8th
8th
8th
8th
9th
7th
10th
8
Nhật Bản
1st
2nd
1st
2nd
3rd
2nd
2nd
3rd
3rd
3rd
4th
2nd
3rd
1st
3rd
2nd
2nd
6th
1st
1st
3rd
21
Kazakhstan
•
•
•
•
•
•
5th
•
•
9th
•
7th
2nd
5th
5th
9th
5th
7th
7th
5th
5th
12
Ma Cao
•
•
•
11th
10th
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
2
Malaysia
•
•
•
9th
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
1
Maldives
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
14th
•
•
1
Mông Cổ
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
14th
11th
•
•
12th
3
Myanmar
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
16th
•
•
•
•
1
New Zealand
5th
•
9th
4th
•
10th
11th
7th
•
•
8th
10th
•
11th
•
•
•
•
12th
12th
•
11
CHDCND Triều Tiên
•
•
•
•
5th
4th
9th
•
•
•
•
•
7th
•
•
6th
•
•
•
•
•
5
Philippines
•
•
5th
•
•
13th
13th
8th
8th
•
•
8th
9th
•
•
•
12th
12th
8th
•
13th
10
Singapore
•
•
•
8th
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
1
Hàn Quốc
2nd
3rd
3rd
3rd
2nd
3rd
3rd
2nd
2nd
2nd
2nd
3rd
4th
4th
4th
3rd
3rd
2nd
3rd
3rd
6th
21
Sri Lanka
•
•
•
•
•
12th
14th
•
•
•
9th
•
•
10th
14th
12th
15th
14th
13th
13th
•
10
Thái Lan
•
•
•
5th
6th
7th
7th
5th
5th
4th
3rd
4th
6th
3rd
1st
4th
1st
3rd
2nd
2nd
1st
18
Turkmenistan
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
14th
•
•
•
•
•
1
Uzbekistan
•
•
•
•
•
•
6th
•
6th
7th
•
•
•
13th
12th
•
•
•
•
•
14th
6
Việt Nam
•
•
•
•
•
8th
•
•
•
•
7th
6th
8th
7th
7th
7th
6th
5th
5th
•
4th
11
Tổng cộng
5
7
9
11
10
14
14
9
9
9
9
10
12
13
14
14
16
14
14
13
14
Các đội tuyển lần đầu
Năm
Đội tuyển lần đầu
Tổng
2015
Không có
0
2017
Maldives
1
2019
Không có
0
2023
Giải thưởng
Cầu thủ xuất sắc nhất
Đối chuyền xuất sắc nhất
Giải đấu
Đối chuyền xuất sắc nhất
2015
Zeng Chunlei
2017
Jin Ye
2019
Haruna Soga
2023
Zhou Yetong
Cầu thủ chuyền hai xuất sắc nhất
Libero xuất sắc nhất
Giải thưởng trước đây
Cầu thủ ghi điểm tốt nhất
Cầu thủ đập bóng tốt nhất
Cầu thủ giao bóng tốt nhất
Cầu thủ chắn bóng tốt nhất
Cầu thủ nhận bóng tốt nhất
Cầu thủ cứu bóng tốt nhất
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
Giải vô địch bóng chuyền châu Á
Nam Nữ
Châu Phi Châu Á & Châu Đại Dương Bắc Mỹ Nam Mỹ Châu Âu
Bản mẫu:Oceanian Championships