Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam đại diện Việt Nam trong bóng chuyền, và do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam (VFV) quản lý.
Hiện tại đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam đang xếp hạng 32 trên bảng xếp hạng thế giới.[1] Đội sẽ có lần đầu tiên tham dự Giải vô địch bóng chuyền nữ thế giới vào năm 2025.
Thành viên
- Huấn luyện viên: Nguyễn Tuấn Kiệt
- Trợ lý huấn luyện viên:
- Nguyễn Ngọc Ánh
- Vũ Thị Hoa
Danh sách các VĐV được triệu tập trong năm 2024
Số áo
|
Vị trí
|
Cầu thủ
|
Ngày sinh
|
Chiều cao
|
Câu lạc bộ chủ quản 2024
|
1 |
Đối chuyền |
Nguyễn Thị Trà My
|
7 tháng 7, 2004 (20 tuổi)
|
181 cm (5 ft 11 in) |
VTV Bình Điền Long An
|
3 |
Chủ công |
Trần Thị Thanh Thúy (đội trưởng) |
12 tháng 11, 1997 (27 tuổi) |
193 cm (6 ft 4 in) |
Kuzeyboru GSK
VTV Bình Điền Long An
|
6
|
Libero
|
Lê Thị Yến
|
15 tháng 9, 1997 (27 tuổi)
|
168 cm (5 ft 6 in)
|
Than Quảng Ninh
|
8
|
Phụ công
|
Lê Thanh Thúy
|
23 tháng 5, 1995 (29 tuổi)
|
180 cm (5 ft 11 in)
|
Ninh Bình LVPB
|
10 |
Chủ công |
Nguyễn Thị Bích Tuyền |
22 tháng 5, 2000 (24 tuổi) |
188 cm (6 ft 2 in) |
Ninh Bình LVPB
|
11 |
Đối chuyền |
Hoàng Thị Kiều Trinh |
11 tháng 2, 2001 (23 tuổi) |
178 cm (5 ft 10 in) |
BCTT TTBP
|
12 |
Libero |
Nguyễn Khánh Đang |
3 tháng 10, 2000 (24 tuổi) |
158 cm (5 ft 2 in) |
VTV Bình Điền Long An
|
14 |
Chuyền hai |
Võ Thị Kim Thoa |
18 tháng 3, 1998 (26 tuổi) |
173 cm (5 ft 8 in) |
VTV Bình Điền Long An
|
15 |
Phụ công |
Nguyễn Thị Trinh |
9 tháng 5, 1997 (27 tuổi) |
181 cm (5 ft 11 in) |
Ninh Bình LVPB
|
16 |
Chủ công |
Vi Thị Như Quỳnh |
16 tháng 4, 2002 (22 tuổi) |
176 cm (5 ft 9 in) |
Than Quảng Ninh
|
18 |
Phụ công |
Phạm Thị Hiền
|
8 tháng 10, 1999 (25 tuổi)
|
172 cm (5 ft 8 in)
|
BCTT TTBP
|
19 |
Chuyền hai |
Đoàn Thị Lâm Oanh |
6 tháng 7, 1998 (26 tuổi) |
178 cm (5 ft 10 in) |
BCTT TTBP
|
20 |
Chủ công |
Trần Tú Linh |
10 tháng 7, 1999 (25 tuổi) |
178 cm (5 ft 10 in) |
Hóa Chất Đức Giang
|
23 |
Phụ công |
Đinh Thị Trà Giang |
9 tháng 5, 1992 (32 tuổi) |
182 cm (6 ft 0 in) |
Vietinbank
|
9
|
Đối chuyền
|
Phạm Quỳnh Hương[2]
|
14 tháng 2, 2008 (16 tuổi)
|
1,85 m (6 ft 1 in)
|
BCTT TTBP
|
29
|
Chủ công
|
Đặng Thị Hồng[2]
|
8 tháng 12, 2006 (18 tuổi)
|
1,75 m (5 ft 9 in)
|
Thái Nguyên
|
30
|
Chuyền hai
|
Nguyễn Vân Hà[2]
|
21 tháng 2, 2005 (19 tuổi)
|
1,71 m (5 ft 7 in)
|
Kinh Bắc - Bắc Ninh
|
Đội hình ra sân chính
|
11
15
20
3
10
14
12 (L)
|
Các Cựu VĐV (Thống kê theo số áo)
Số 1:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
Đinh Thị Hương
|
|
|
2010 - 2011
|
|
Trần Thị Cẩm Tú
|
|
Chủ công
|
2011
|
|
Bùi Vũ Thanh Tuyền
|
|
Libero
|
2013
|
|
Đoàn Thị Xuân
|
1997
|
Đối chuyền
|
2016 - 2017
|
|
Dương Thị Hên
|
|
Chủ công
|
2018 - 2019
|
|
Nguyễn Thị Trà My
|
2004
|
Đối chuyền
|
2024
|
Số 2:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
Lê Thị Hồng
|
|
Chuyền hai
|
2008
|
|
Đinh Thị Trà Giang
|
1992
|
Phụ công
|
2009 - 2010
|
|
Lê Thị Minh Nhâm
|
|
|
2010
|
|
Bùi Thị Ngà
|
1994
|
Phụ công
|
2012
|
|
Âu Hồng Nhung
|
1993
|
Chủ công
|
2013 - 2015
|
|
Đặng Thị Kim Thanh
|
|
Đối chuyền
|
2018 - 2019
|
|
|
|
|
|
Số 3:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
Đào Thị Huyền
|
|
|
2010
|
|
Hà Thị Hoa
|
1984
|
Chuyền hai
|
2007, 2009 - 2013
|
|
Đào Thị Huyền
|
|
Chuyền hai
|
2008
|
|
Nguyễn Linh Chi
|
1990
|
Chuyền hai
|
2012
|
|
Trần Thị Thanh Thúy
|
1997
|
Chủ công
|
2014 - nay
|
|
|
|
|
|
Số 4:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
Trần Thị Thu Hiền (Trần Hiền)
|
|
Chủ công
|
2005 - 2006
|
|
Nguyễn Thị Thu Hòa
|
|
Phụ công
|
2010
|
|
Nguyễn Thị Kim Liên
|
1993
|
Libero
|
2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 5:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
Phạm Thị Kim Huệ
|
1982
|
Phụ công
|
1998 - 2006
2009 - 2013
2016 - 2017
|
|
Đỗ Thị Minh
|
1988
|
Chủ công
|
2008
|
|
Đỗ Thị Xoàn
|
|
|
2010
|
|
Lê Thị Dung
|
1994
|
Chuyền hai
|
2014
|
|
Lê Thị Hồng
|
1996
|
|
2015
|
|
Lê Thị Thanh Liên
|
|
Libero
|
2018
|
Số 6:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
Đặng Thị Hồng
|
1979
|
Chuyền hai
|
2005 - 2009
|
|
Phạm Thu Trang
|
|
Phụ công
|
2007 - 2008
2010
|
|
Đinh Thị Trà Giang
|
1992
|
Phụ công
|
2011 - 2015; 2018
|
|
Lê Thị Yến
|
1997
|
Libero
|
2019; 2024
|
|
|
|
|
|
Số 7:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
Phạm Thị Yến
|
1985
|
Chủ công
|
2005 - 2006
2009 - 2013
|
|
Nguyễn Thị Thu Hòa
|
|
Phụ công
|
2007
|
|
Lại Thi Mai
|
|
|
2010
|
|
Hà Ngọc Diễm
|
1994
|
Chủ công
|
2014 - 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 8:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
Đỗ Thị Minh
|
1988
|
Chủ công
|
2009 - 2015
|
|
Nguyễn Thị Kim Liên
|
1993
|
Libero
|
2016 - 2019
|
|
Lê Thanh Thúy
|
1995
|
Phụ công
|
|
|
|
|
|
|
Số 9:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Hoa
|
1987
|
Phụ công
|
2003 - 2017
|
|
|
|
|
|
|
Trần Thị Bích Thủy
|
2000
|
Phụ công
|
|
|
Phạm Quỳnh Hương
|
2008
|
Chủ công
|
2024
|
|
|
|
|
|
Số 10:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
Lê Thị Mười
|
|
Chủ công
|
2007 - 2009
|
|
Lê Thị Ngọc Tuyết
|
|
Phụ công
|
2010
|
|
Hà Ngọc Diễm
|
1994
|
Chủ công
|
2012
|
|
Dương Thị Nhàn
|
1995
|
Chủ công
|
2012
|
|
Nguyễn Linh Chi
|
1990
|
Chuyển hai
|
2014 - 2015; 2018
|
|
Bùi Vũ Thanh Tuyền
|
1991
|
Libero
|
2016 - 2017
|
|
Nguyễn Thị Bích Tuyền
|
2000
|
Đối chuyền
|
2022 - nay
|
|
|
|
|
|
Số 11:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Xuân
|
|
Chủ công
|
2009 - 2014
|
|
Dương Thị Nhàn
|
|
Chủ công
|
2012
|
|
Nguyễn Thị Hồng Đào
|
1994
|
Chuyển hai
|
2015 - 2017
|
|
Hoàng Thị Kiều Trinh
|
2001
|
Đối chuyền
|
|
|
|
|
|
|
Số 12:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
Đinh Thị Diệu Châu
|
1983
|
Chủ công
|
2005 - 2009
|
|
Tạ Diệu Linh
|
|
Libero
|
2008,
|
|
Phạm Thu Hà
|
|
Chuyển hai
|
2010
|
|
Nguyễn Thị Thu Hòa
|
|
Phụ công
|
2011
|
|
Dương Thị Nhàn
|
|
Chủ công
|
2013
|
|
Đinh Thị Thúy
|
|
Chủ công
|
2014
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Khánh Đang
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 13:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
Nguyễn Linh Chi
|
1990
|
Chuyển hai
|
2016 - 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 14:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
Bùi Thị Huệ
|
1985
|
Chủ công
|
2001 - 2010
|
|
Trần Thị Cẩm Tú
|
|
Chủ công
|
2012
|
|
Đinh Thị Thúy
|
1998
|
Chủ công
|
2018
|
|
Võ Thị Kim Thoa
|
1998
|
Chuyển hai
|
|
|
|
|
|
|
Số 15:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Huyền
|
|
Libero
|
2005
|
|
Vũ Thị Liễu
|
|
Libero
|
2006 - 2007
|
|
Nguyễn Thị Thu Hòa
|
|
Phụ công
|
2008
|
|
Nguyễn Thị Kim Liên
|
1993
|
Libero
|
2010; 2014
|
|
Tạ Diệu Linh
|
1990
|
Libero
|
2009; 2011 - 2013
|
|
Phạm Thị Liên
|
1993
|
Libero
|
2015
|
|
Nguyễn Thị Trinh
|
1997
|
Phụ công
|
2016; 2018 - 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 16:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Kim Liên
|
1993
|
Libero
|
2010 - 2011
|
|
Bùi Thị Ngà
|
1994
|
Phụ công
|
2013 - 2015; 2018 - 2019
|
|
Đinh Thị Thúy
|
1998
|
Chủ công
|
2016 - 2017
|
|
Vi Thị Như Quỳnh
|
2002
|
Chủ công
|
|
|
|
|
|
|
Số 17:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
Lê Thanh Thúy
|
1995
|
Phụ công
|
2014 - 2018
|
|
Trần Tú Linh
|
|
Chủ công
|
2019
|
|
|
|
|
|
Số 18:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
Đào Thị Huyền
|
|
Chuyền hai
|
2011 - 2013
|
|
Bùi Thị Ngà
|
1994
|
Phụ công
|
2017
|
|
Lưu Thị Huệ
|
|
Phụ công
|
2018 - 2019
|
|
Phạm Thị Hiền
|
1999
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 19:
Số 20:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
Nguyễn Thu Hoài
|
1998
|
Chuyền hai
|
2018
|
|
Trần Tú Linh
|
1999
|
Chủ công
|
|
|
|
|
|
|
Số 21:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 22:
Số 23:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 29:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
Đặng Thị Hồng
|
2006
|
Chủ công
|
2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 30:
STT
|
Tên VĐV
|
Năm sinh
|
Vị trí
|
Năm khoác áo
|
|
Nguyễn Vân Hà
|
2006
|
Chuyền hai
|
2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành tích
- 2023 - Hạng 8/8
- Tứ kết (27/07/2023): Việt Nam 0 - 3 Pháp
- 2024 - Hạng 3/8
- Tứ kết (05/07/2024): Việt Nam 3 - 0 Philippines
- Bán kết (06/07/2024): Việt Nam 0 - 3 Cộng hòa Séc
- Tranh Hạng 3 (07/07/2024): Việt Nam 3 - 1 Bỉ
Dưới tên gọi Trung tâm Thể dục Thể thao 1 - Sport Center 1
- 2023 - Hạng 6/6
- 13/12/2023: Sport Center 1 0 - 3 VakıfBank Spor Kulubu
- 14/12/2023: Sport Center 1 0 - 3 Dentil Praia Clube
Vòng loại Giải vô địch Thế giới
- 2014: Không vượt qua vòng loại
- Vòng loại Đông Nam Á: Hạng 1/4
- Vòng loại Châu Á: Hạng 3/5 (Bảng A)
- 2018: Không vượt qua vòng loại
- Vòng 2: Hạng 4/5 (Bảng B)
- 2006 - Hạng 7/9
- Vòng bảng: Hạng 4/4 (Bảng A)
- Vòng phân hạng:
- 2018 - Hạng 6/11
- Vòng bảng: Hạng 4/6 (Bảng B)
- Vòng phân hạng:
- 2023 - Hạng 4/13
- Vòng 1: Hạng 1/3 (Bảng C)
- Vòng 2: Hạng 2/4 (Bảng E)
- Bán kết (06/10/2023): Việt Nam 1 - 3 Nhật Bản
- Tranh Huy chương Đồng (07/10/2023): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- 1991 - Hạng 8/14
- Vòng 1: Hạng 2/3 (Bảng B)
- Vòng 2: Hạng 4/4 (Bảng E)
- Phân hạng 5-8 (19/09/1991): Việt Nam 1 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- Tranh hạng 7 (20/09/1991): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- 2001 - Hạng 7/9
- 2003 - Hạng 6/10
- 2005 - Hạng 8/12
- Vòng bảng: Hạng 4/6 (Bảng B)
- Tứ kết (06/09/2005): Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Phân hạng 5-8 (07/09/2005): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- Tranh hạng 7 (08/09/2005): Việt Nam 0 - 3 CHDCND Triều Tiên
- 2007 - Hạng 7/13
- Vòng 1: Hạng 2/3 (Bảng B)
- Vòng 2: Hạng 4/4 (Bảng F)
- Vòng phân hạng: Hạng 7/8
- 2009 - Hạng 7/14
- Vòng 1: Hạng 1/4 (Bảng A)
- Vòng 2: Hạng 3/4 (Bảng E)
- Tứ kết (11/09/2009): Việt Nam 0 - 3 Hàn Quốc
- Phân hạng 5-8 (12/09/2009): Việt Nam 1 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- Tranh hạng 7 (13/09/2009): Việt Nam 3 - 0 Iran
- 2011 - Hạng 7/14
- Vòng 1: Hạng 2/3 (Bảng B)
- Vòng 2: Hang 4/4 (Bảng F)
- Tứ kết (21/09/2011): Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Phân hạng 5-8 (22/09/2011): Việt Nam 0 - 3 CHDCND Triều Tiên
- Tranh hạng 7 (23/09/2011): Việt Nam 3 - 1 Iran
- 2013 - Hạng 6/16
- 2015 - Hạng 5/14
- 2017 - Hạng 5/14
- 2023 - Hạng 4/14
- Vòng 1: Hạng 1/4 (Bảng C)
- Vòng 2: Hạng 2/4 (Bảng E)
- Bán kết (05/09/2023): Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Tranh hạng 3 (06/09/2023): Việt Nam 2 - 3 Nhật Bản
- 2008 - Hạng 5/8
- 2010 - Hạng 7/8
- Vòng bảng: Hạng 4/4 (Bảng B)
- Tứ kết (23/09/2010): Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Phân hạng 5-8 (24/09/2010): Việt Nam 0 - 3 Kazakhstan
- Tranh hạng 7 (25/09/2010): Việt Nam 3 - 0 Iran
- 2012 - Hạng 4/8
- Vòng bảng: Hạng 2/4 (Bảng B)
- Tứ kết (14/09/2012): Việt Nam 3 - 2 Hàn Quốc
- Bán kết (15/09/2012): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- Tranh hạng 3 (16/09/2012): Việt Nam 0 - 3 Kazakhstan
- 2014 - Hạng 8/8
- Vòng bảng: Hạng 3/4 (Bảng A)
- Tứ kết (10/09/2014): Việt Nam 1 - 3 Nhật Bản
- Phân hạng 5-8 (11/09/2014): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- Tranh hạng 7 (12/09/2014): Việt Nam 0 - 3 Iran
- 2016 - Hạng 7/8
- Vòng bảng: Hạng 2/4 (Bảng A)
- Tứ kết (18/09/2016): Việt Nam 0 - 3 Kazakhstan
- Phân hạng 5-8 (19/09/2016): Việt Nam 1 - 3 Iran
- Tranh hạng 7 (20/09/2016): Việt Nam 3 - 2 Hàn Quốc
- 2018 - Hạng 5/8
- 2022 - Hạng 4/8
- 2023 - Vô địch
- 2024 - Vô địch
Dưới tên gọi Trung tâm Thể dục Thể thao 1 - Sport Center 1
- 2005 - Hạng 6/7
- 23/05/2005: Sport Center 1 3 - 0 Toumaris SKIF
- 24/05/2005: Sport Center 1 3 - 1 Rahat CSKA
- 25/05/2005: Sport Center 1 1 - 3 Korea Highway Corporation
- 28/05/2005: Sport Center 1 0 - 3 Tianjin Bridgestone
- 29/05/2005: Sport Center 1 1 - 3 Sang Som
- 30/05/2005: Sport Center 1 0 - 3 Chung Shan
- 2007 - Hạng 5/8
- 16/06/2007: Sport Center 1 3 - 0 Garuda Indonesia
- 17/06/2007: Sport Center 1 1 - 3 Sang Som
- 18/06/2007: Sport Center 1 1 - 3 Hisamitsu Springs
- 20/06/2007: Sport Center 1 3 - 0 Toumaris SKIF
- 21/06/2007: Sport Center 1 1 - 3 Sobaeksu
- 22/06/2007: Sport Center 1 3 - 1 Dalian Huanyu
- 23/06/2007: Sport Center 1 1 - 3 Rahat CSKA
- 2008 - Hạng 6/8
- Vòng bảng: Hạng 3/4 (Bảng A)
- 01/06/2008: Sport Center 1 3 - 0 Zob Ahan Isfahan
- 02/06/2008: Sport Center 1 2 - 3 Sobaeksu
- 03/06/2008: Sport Center 1 0 - 3 Toray Arrows
- Tứ kết (05/06/2008): Sport Center 1 0 - 3 Tianjin Bridgestone
- Phân hạng 5-8 (06/06/2008): Sport Center 1 3 - 0 Bank Jatim Simpeda
- Tranh hạng 5 (07/06/2008): Sport Center 1 1 - 3 Zhetyssu Almaty
- 2009 - Hạng 6/8
- Vòng bảng: Hạng 4/6 (Bảng B)
- 01/06/2009: Sport Center 1 2 - 3 Toray Arrows
- 02/06/2009: Sport Center 1 3 - 0 Petrokimia Gresik
- 03/06/2009: Sport Center 1 0 - 3 Zhetyssu Almaty
- 04/06/2009: Sport Center 1 3 - 0 Afghanistan
- 05/06/2009: Sport Center 1 0 - 3 Tianjin Bridgestone
- Tứ kết (06/06/2009): Sport Center 1 0 - 3 Federbrau
- Phân hạng 5-8 (07/06/2009): Sport Center 1 3 - 1 Chinese Taipei
- Tranh hạng 5 (08/06/2009): Sport Center 1 2 - 3 Sobaeksu
- 2023 - Vô địch
- Vòng bảng: Hạng 1/4 (Bảng A)
- 25/04/2023: Sport Center 1 3 - 2 Paykan Tehran
- 27/04/2023: Sport Center 1 3 - 1 Hisamitsu Springs
- 29/04/2023: Sport Center 1 3 - 1 King Whale Taipei
- Bán kết (01/05/2023): Sport Center 1 3 - 1 Liaoning Donghua
- Chung kết (02/05/2023): Sport Center 1 3 - 2 Diamond Food–Fine Chef
- / 2019 - Hạng 4
- 2022 - Huy chương Bạc
- / 2023 - Huy chương Bạc
- / 2024
Thống kê lịch sử đối đầu
Đội tuyển
|
Liên đoàn
|
Số trận
|
Thắng
|
Thắng 3-0
|
Thắng 3-1
|
Thắng 3-2
|
Thua
|
Thua 2-3
|
Thua 1-3
|
Thua 0-3
|
Gần nhất
|
Úc
|
AVC
|
9
|
8
|
5
|
3
|
-
|
1
|
0
|
1
|
-
|
Thắng 3-0 (28/05/2024)
|
Bỉ
|
CEV
|
1
|
1
|
-
|
1
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
Thắng 3-1 (07/07/2024)
|
Campuchia
|
AVC
|
1
|
1
|
1
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
Thắng 3-0 (11/05/2023)
|
Trung Quốc
|
AVC
|
17
|
0
|
-
|
-
|
-
|
17
|
1
|
-
|
16
|
Thua 0-3 (05/09/2023)
|
Đài Bắc Trung Hoa
|
AVC
|
21
|
10
|
4
|
1
|
5
|
11
|
1
|
5
|
5
|
Thắng 3-1 (01/09/2023)
|
Cộng hòa Séc
|
CEV
|
1
|
0
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
Thua 0-3 (06/07/2024)
|
Pháp
|
CEV
|
1
|
0
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
Thua 0-3 (27/07/2023)
|
Hồng Kông
|
AVC
|
2
|
2
|
2
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
Thắng 3-0 (22/05/2024)
|
Ấn Độ
|
AVC
|
4
|
4
|
4
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
Thắng 3-0 (24/06/2023)
|
Indonesia
|
AVC
|
22
|
19
|
6
|
9
|
4
|
3
|
1
|
1
|
1
|
Thắng 3-1 (09/08/2024)
|
Iran
|
AVC
|
14
|
12
|
5
|
5
|
2
|
2
|
-
|
1
|
1
|
Thắng 3-0 (21/06/2023)
|
Nhật Bản
|
AVC
|
18
|
3
|
-
|
1
|
2
|
15
|
1
|
4
|
10
|
Thua 2-3 (06/09/2023)
|
Kazakhstan
|
AVC
|
15
|
6
|
2
|
1
|
3
|
9
|
1
|
3
|
5
|
Thắng 3-0 (29/05/2024)
|
Lào
|
AVC
|
1
|
1
|
1
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
Thắng 3-0 (14/12/2009)
|
Malaysia
|
AVC
|
6
|
6
|
6
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
Thắng 3-0 (16/05/2022)
|
Mông Cổ
|
AVC
|
3
|
3
|
3
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
Thắng 3-0 (18/06/2023)
|
Myanmar
|
AVC
|
4
|
4
|
4
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
Thắng 3-0 (14/12/2013)
|
Nepal
|
AVC
|
1
|
1
|
1
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
Thắng 3-0 (30/09/2023)
|
New Zealand
|
AVC
|
3
|
3
|
3
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
Thắng 3-0 (10/08/2017)
|
CHDCND Triều Tiên
|
AVC
|
5
|
1
|
0
|
1
|
-
|
4
|
-
|
-
|
4
|
Thắng 3-1 (04/10/2023)
|
Philippines
|
AVC
|
21
|
18
|
10
|
5
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
Thắng 3-0 (10/08/2024)
|
Singapore
|
AVC
|
6
|
6
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
Thắng 3-0 (23/05/2024)
|
Sri Lanka
|
AVC
|
3
|
3
|
3
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
Thắng 3-0 (09/08/2017)
|
Hàn Quốc
|
AVC
|
19
|
6
|
2
|
-
|
4
|
13
|
1
|
2
|
10
|
Thắng 3-2 (01/10/2023)
|
Thái Lan
|
AVC
|
43
|
0
|
-
|
-
|
-
|
43
|
1
|
10
|
32
|
Thua 1-3 (11/08/2024)
|
Uzbekistan
|
AVC
|
2
|
2
|
2
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
Thắng 3-0 (31/08/2023)
|
Chú thích
|
---|
- Bóng đá
- Bóng đá bãi biển
- Bóng chày
- Bóng rổ
- Bóng đá trong nhà
- Bóng ném
- Quần vợt
- Bóng chuyền
- Bóng chuyền bãi biển
|
|