STT
|
Tên tập phim
|
Ngày phát sóng gốc
|
Ngày phát sóng tiếng Việt
|
#
|
Tổng thể
|
|
1 | 55 |
"Người kế thừa Dũng Khí" "Yūki o Uketsugu Mono" (勇気を受け継ぐ者) | 2 tháng 4 năm 2000 (2000-04-02) | 14 tháng 2 năm 2017 (2017-02-14) |
2 | 56 |
"Cánh cổng Kĩ thuật số, mở ra" "Dejitaru Gēto Ōpun" (デジタルゲートオープン) | 9 tháng 4 năm 2000 (2000-04-09) | 15 tháng 2 năm 2017 (2017-02-15) |
3 | 57 |
"Digimental Up" "Dejimentaru Appu" (デジメンタルアップ) | 16 tháng 4 năm 2000 (2000-04-16) | 16 tháng 2 năm 2017 (2017-02-16) |
4 | 58 |
"Chúa tể bóng tối, Digimon Kaiser" "Yami no Ou Dejimon Kaizā" (闇の王デジモンカイザー) | 23 tháng 4 năm 2000 (2000-04-23) | 20 tháng 2 năm 2017 (2017-02-20) |
5 | 59 |
"Phá hủy tháp Bóng tối" "Dāku Tawā o Taose" (ダークタワーを倒せ) | 30 tháng 4 năm 2000 (2000-04-30) | 21 tháng 2 năm 2017 (2017-02-21) |
6 | 60 |
"Buổi dã ngoại nguy hiểm" "Kiken na Pikunikku" (危険なピクニック) | 7 tháng 5 năm 2000 (2000-05-07) | 22 tháng 2 năm 2017 (2017-02-22) |
7 | 61 |
"Ký ức của Hikari" "Hikari no Kioku" (ヒカリノキオク) | 14 tháng 5 năm 2000 (2000-05-14) | 23 tháng 2 năm 2017 (2017-02-23) |
8 | 62 |
"Sự cô đơn của Digimon Kaiser" "Dejimon Kaizā no Kodoku" (デジモンカイザーの孤独) | 21 tháng 5 năm 2000 (2000-05-21) | 27 tháng 2 năm 2017 (2017-02-27) |
9 | 63 |
"Giới hạn ma lực của vòng Hắc ám" "Ībiru Ringu Maryoku no Bousou" (イービルリング魔力の暴走) | 28 tháng 5 năm 2000 (2000-05-28) | 28 tháng 2 năm 2017 (2017-02-28) |
10 | 64 |
"MetalGreymon là kẻ thù" "Teki wa Metarugureimon" (敵はメタルグレイモン) | 4 tháng 6 năm 2000 (2000-06-04) | 1 tháng 3 năm 2017 (2017-03-01) |
11 | 65 |
"Ánh chớp xanh, Lighdramon" "Aoi Inazuma Raidoramon" (青い稲妻ライドラモン) | 11 tháng 6 năm 2000 (2000-06-11) | 2 tháng 3 năm 2017 (2017-03-02) |
12 | 66 |
"Trận chiến ở trang trại Digimon" "Dejimon Bokujou no Kettou" (デジモン牧場の決闘) | 18 tháng 6 năm 2000 (2000-06-18) | 6 tháng 3 năm 2017 (2017-03-06) |
13 | 67 |
"Tiếng gọi của Dagomon" "Dagomon no Yobigoe" (ダゴモンの呼び声) | 25 tháng 6 năm 2000 (2000-06-25) | 7 tháng 3 năm 2017 (2017-03-07) |
14 | 68 |
"Cơn gió của Shurimon" "Shippū no Shurimon" (疾風のシュリモン) | 2 tháng 7 năm 2000 (2000-07-02) | 8 tháng 3 năm 2017 (2017-03-08) |
15 | 69 |
"Nhẫn thuật của Shurimon" "Shurimon Bugeichou" (シュリモン武芸帳) | 9 tháng 7 năm 2000 (2000-07-09) | 9 tháng 3 năm 2017 (2017-03-09) |
16 | 70 |
"Submarimon, trốn thoát từ đáy đại dương" "Sabumarimon Kaitei kara no Dasshutsu" (サブマリモン海底からの脱出) | 23 tháng 7 năm 2000 (2000-07-23) | 13 tháng 3 năm 2017 (2017-03-13) |
17 | 71 |
"Ký ức Odaiba" "Odaiba Memoriaru" (お台場メモリアル) | 30 tháng 7 năm 2000 (2000-07-30) | 14 tháng 3 năm 2017 (2017-03-14) |
18 | 72 |
"Theo dấu căn cứ của Kaiser!" "Kaizā no Kichi o Oe!" (カイザーの基地を追え!) | 6 tháng 8 năm 2000 (2000-08-06) | 15 tháng 3 năm 2017 (2017-03-15) |
19 | 73 |
"Quái thú hỗn tạp, Chimeramon" "Gousei Majū Kimeramon" (合成魔獣キメラモン) | 13 tháng 8 năm 2000 (2000-08-13) | 16 tháng 3 năm 2017 (2017-03-16) |
20 | 74 |
"Tiến hóa tối thượng! Magnamon Hoàng Kim" "Chouzetsu Shinka! Ougon no Magunamon" (超絶進化! 黄金のマグナモン) | 20 tháng 8 năm 2000 (2000-08-20) | 20 tháng 3 năm 2017 (2017-03-20) |
21 | 75 |
"Tạm biệt Ken..." "Sayonara, Ken-chan…" (サヨナラ、賢ちゃん…) | 27 tháng 8 năm 2000 (2000-08-27) | 21 tháng 3 năm 2017 (2017-03-21) |
22 | 76 |
"Lòng can đảm tiến hóa! XV-mon" "Gouyū Shinka! Ekusubuimon" (豪勇進化! エクスブイモン) | 3 tháng 9 năm 2000 (2000-09-03) | 22 tháng 3 năm 2017 (2017-03-22) |
23 | 77 |
"Khi Digivice bị ô uế bởi bóng tối" "Dejivaisu ga Yami ni Somaru Toki" (デジヴァイスが闇に染まる時) | 10 tháng 9 năm 2000 (2000-09-10) | 23 tháng 3 năm 2017 (2017-03-23) |
24 | 78 |
"Thiết giáp Ankylomon của mặt đất" "Daichi no Soukou Ankiromon" (大地の装甲アンキロモン) | 17 tháng 9 năm 2000 (2000-09-17) | 27 tháng 3 năm 2017 (2017-03-27) |
25 | 79 |
"Chiến binh bầu trời, Aquilamon" "Ōzora no Kishi Akuiramon" (大空の騎士アクィラモン) | 24 tháng 9 năm 2000 (2000-09-24) | 28 tháng 3 năm 2017 (2017-03-28) |
26 | 80 |
"Hợp thể tiến hóa, hai trái tim hòa làm một" "Joguresu Shinka Ima, Kokoro o Hitotsu ni" (ジョグレス進化 今、心をひとつに) | 1 tháng 10 năm 2000 (2000-10-01) | 29 tháng 3 năm 2017 (2017-03-29) |
27 | 81 |
"Hợp thể vô địch! Paildramon" "Muteki Gattai! Pairudoramon" (無敵合体! パイルドラモン) | 8 tháng 10 năm 2000 (2000-10-08) | 30 tháng 3 năm 2017 (2017-03-30) |
28 | 82 |
"Cái bẫy của kẻ điều khiển côn trùng!!" "Konchū Tsukai no Wana!!" (昆虫使いの罠!!) | 15 tháng 10 năm 2000 (2000-10-15) | 3 tháng 4 năm 2017 (2017-04-03) |
29 | 83 |
"Archnemon, sai lầm của yêu nữ nhện" "Arukenimon Kumojo no Misu" (アルケニモン 蜘蛛女のミス) | 22 tháng 10 năm 2000 (2000-10-22) | 4 tháng 4 năm 2017 (2017-04-04) |
30 | 84 |
"Thể cùng cực hắc ám, BlackWarGreymon" "Ankoku Kyūkyokutai Burakkuuōgureimon" (暗黒究極体ブラックウォーグレイモン) | 29 tháng 10 năm 2000 (2000-10-29) | 5 tháng 4 năm 2017 (2017-04-05) |
31 | 85 |
"Cơn lốc của tình yêu, Silphymon" "Ai no Arashi Shirufīmon" (愛の嵐シルフィーモン) | 5 tháng 11 năm 2000 (2000-11-05) | 6 tháng 4 năm 2017 (2017-04-06) |
32 | 86 |
"Di tích bí ẩn, Linh Thạch" "Nazo no Iseki Hōrī Sutōn" (謎の遺跡ホーリーストーン) | 12 tháng 11 năm 2000 (2000-11-12) | 10 tháng 4 năm 2017 (2017-04-10) |
33 | 87 |
"Hôm nay, Miyako đến Kyoto" "Kyō no Miyako wa Kyō no Miyako" (今日のミヤコは京の都) | 19 tháng 11 năm 2000 (2000-11-19) | 11 tháng 4 năm 2017 (2017-04-11) |
34 | 88 |
"Bảo vệ Holy Point" "Hōrī Pointo o Mamore" (ホーリーポイントを守れ) | 26 tháng 11 năm 2000 (2000-11-26) | 12 tháng 4 năm 2017 (2017-04-12) |
35 | 89 |
"Đột kích! BlackWarGreymon" "Bakushin! Burakkuuōgureimon" (爆進! ブラックウォーグレイモン) | 3 tháng 12 năm 2000 (2000-12-03) | 13 tháng 4 năm 2017 (2017-04-13) |
36 | 90 |
"Thiên sứ gang thép Shakkoumon" "Hagane no Tenshi Shakkoumon" (鋼の天使シャッコウモン) | 10 tháng 12 năm 2000 (2000-12-10) | 17 tháng 4 năm 2017 (2017-04-17) |
37 | 91 |
"Thể cùng cực khổng lồ, Qinglongmon" "Kyodai Kyūkyokutai Chinronmon" (巨大究極体チンロンモン) | 17 tháng 12 năm 2000 (2000-12-17) | 18 tháng 4 năm 2017 (2017-04-18) |
38 | 92 |
"Holy Night. Cuộc tái ngộ của các Digimon" "Hōrī Naito Dejimon Daishūgou!" (ホーリーナイト デジモン大集合!) | 24 tháng 12 năm 2000 (2000-12-24) | 19 tháng 4 năm 2017 (2017-04-19) |
39 | 93 |
"Tất cả vào cuộc! Imperialdramon" "Zenin Shutsudou! Inperiarudoramon" (全員出動! インペリアルドラモン) | 7 tháng 1 năm 2001 (2001-01-07) | 20 tháng 4 năm 2017 (2017-04-20) |
40 | 94 |
"Đại chiến ở New York và Hồng Kông" "Nyū Yōku Honkon Daikonsen!" (ニューヨーク香港大混戦!) | 14 tháng 1 năm 2001 (2001-01-14) | 24 tháng 4 năm 2017 (2017-04-24) |
41 | 95 |
"Đại chiến ở Rặng San Hô và Versailles" "Sango to Berusaiyu Dairansen!" (サンゴとベルサイユ大乱戦!) | 21 tháng 1 năm 2001 (2001-01-21) | 25 tháng 4 năm 2017 (2017-04-25) |
42 | 96 |
"Tình yêu và Borsht. Cuộc chiến đấu quyết liệt!" "Koi to Borushichi Daigekisen!" (恋とボルシチ大激戦!) | 28 tháng 1 năm 2001 (2001-01-28) | 26 tháng 4 năm 2017 (2017-04-26) |
43 | 97 |
"Tổng tiến công của binh đoàn Demon" "Dēmon Gundan no Shūrai" (デーモン軍団の襲来) | 4 tháng 2 năm 2001 (2001-02-04) | 27 tháng 4 năm 2017 (2017-04-27) |
44 | 98 |
"Đại chiến sinh tử với Digimon bóng tối" "Ankoku Dejimon to no Shitou" (暗黒デジモンとの死闘) | 11 tháng 2 năm 2001 (2001-02-11) | 1 tháng 5 năm 2017 (2017-05-01) |
45 | 99 |
"Cánh cổng bóng tối" "Ankoku no Gēto" (暗黒のゲート) | 18 tháng 2 năm 2001 (2001-02-18) | 2 tháng 5 năm 2017 (2017-05-02) |
46 | 100 |
"BlackWarGreymon vs WarGreymon" "Burakkuuōgureimon tai Uōgureimon" (ブラックウォーグレイモンVSウォーグレイモン) | 25 tháng 2 năm 2001 (2001-02-25) | 3 tháng 5 năm 2017 (2017-05-03) |
47 | 101 |
"Phong ấn của BlackWarGreymon" "Burakkuuōgureimon no Fūin" (ブラックウォーグレイモンの封印) | 4 tháng 3 năm 2001 (2001-03-04) | 4 tháng 5 năm 2017 (2017-05-04) |
48 | 102 |
"Kinh hoàng! BelialVamdemon" "Kyoufu! Beriaruvandemon" (恐怖! ベリアルヴァンデモン) | 11 tháng 3 năm 2001 (2001-03-11) | 8 tháng 5 năm 2017 (2017-05-08) |
49 | 103 |
"Áo giáp tiến hóa cuối cùng" "Saigo no Āmā Shinka" (最後のアーマー進化) | 18 tháng 3 năm 2001 (2001-03-18) | 9 tháng 5 năm 2017 (2017-05-09) |
50 | 104 |
"Thế giới kĩ thuật số của chúng ta" "Bokura no Dejitaru Wārudo" (ぼくらのデジタルワールド) | 25 tháng 3 năm 2001 (2001-03-25) | 10 tháng 5 năm 2017 (2017-05-10) |