Danh sách bài hát chủ đề Digimon
Digimon là sản phẩm và là phương tiện truyền thông của Nhật Bản được tạo ra bởi Bandai (nguyên được sáng chế bởi Hongo Akiyoshi ) bao gồm anime , manga , đồ chơi, trò chơi điện tử, trò chơi thẻ và các phương tiện khác. Những câu chuyện xoay quanh những vật thể sống gọi là Digimon , đó là những con thú hay quái vật đang sinh sống tại một thế giới song song được hình thành từ những mạng truyền thông của Trái Đất được gọi là Thế giới Kĩ thuật số . Anime Digimon được phát sóng từ năm 1999 đến nay đã và đang phát hành 9 series anime từ Digimon Adventure và một số phim điện ảnh khác. Làm nên sự hoàn thiện của anime không thể thiếu các bài hát được chọn làm bài hát chủ đề cho loạt anime Digimon với tất cả mọi vai trò của chúng, đặc biệt nổi tiếng hơn cả là bài hát mở đầu series đầu tiên là Butter-Fly của Wada Kouji . Dưới đây là danh sách các bài hát chủ đề được sử dụng trong series anime Digimon .
Digimon (Tiếng Nhật)
Lưu ý
Các bài hát chủ đề trong danh sách dưới đây được lập ra dựa theo danh đề xuất hiện trên đoạn nền chủ đề mở đầu và kết thúc tập phim hoặc bộ phim tương ứng.
Series anime truyền hình
Bài hát mở đầu
Bài hát kết thúc
STT
Tên series
Tên bài hát
Phổ lời
Phổ nhạc
Hòa âm
Trình bày
Nhãn
Tập sử dụng
1
Digimon Adventure
I wish
Miura Yoshiko
Shirakawa Yoshihisa
Horī Katsumi
Maeda Ai (AiM)
NEC Inter Channel
DA-01 — DA-26
2
Keep on
NK
Kite Naoto
Kite Naoto Yuasa Kōichi
Maeda Ai (AiM)
NEC Inter Channel
DA-27 — DA-54
3
Digimon Adventure 02
Ashita wa Atashi no Kaze ga Fuku (アシタハアタシノカゼガフク , Ashita wa Atashi no Kaze ga Fuku ? )
Miura Yoshiko
MIZUKI
Watanabe Cheru
AiM
NEC Inter Channel
02-01 — 02-25
4
Itsumo Itsudemo (いつもいつでも , Itsumo Itsudemo ? )
Matsuki Yū
Shirakawa Akira
Ōta Michihiko
AiM
NEC Inter Channel
02-26 — 02-50
5
Digimon Tamers
My Tomorrow
Matsuki Yū
Ōkubo Kaoru
Ōkubo Kaoru
AiM
NEC Inter Channel
DT-01 — DT-23
6
Days -Aijou to Nichijou- (Days –愛情 ( あいじょう ) と日常 ( にちじょう ) – , Days -Aijou to Nichijou- ? )
Uran
Uran Ōkubo Kaoru
Ōkubo Kaoru
AiM
NEC Inter Channel
DT-24 — DT-51
7
Digimon Frontier
Innocent ~Mujaki na Mama de~ (イノセント~無邪気 ( むじゃき ) なままで~ , Innocent ~Mujaki na Mama de~ ? )
Matsuki Yū
Chiwada Hidenori
Watanabe Cheru
Wada Kouji
NEC Inter Channel
DF-01 — DF-26
8
an Endless tale
Yamada Hiroshi
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Wada Kouji AiM
NEC Inter Channel
DF-27 — DF-50
9
Digimon Savers
One Star
Sakakibara Noriko
POM
Ōno Hiroaki
Itō Yōsuke
Index Music
DS-01 — DS-24
10
Ryūsei (流星 ( りゅうせい ) , Ryūsei ? )
yukiko
yukiko
Miyake Kazunori
MiyuMiyu
Index Music
DS-25 — DS-47, DS-S
11
Gōing! Going! My Soul!! (強 ( ごう ) ing!Going!My Soul!!, Gōing! Going! My Soul!! ? )
Hiruma Tōru
POM
Watanabe Cheru
Dynamite SHU
Index Music
DS-48
12
Digimon Universe: Appli Monsters
Aoi Honō Shindorōmu (青 ( あお ) い炎 ( ほのお ) シンドローム, Aoi Honō Shindorōmu ? )
Sakurai Hidetoshi
Tsutsumi Kyōhei
soundbreakers
Iida Riho
Tokuma Japan Communications
DU-01 — DU-13
13
Ai (アイ , Ai ? )
Wada Takeaki
Wada Takeaki
Wada Takeaki
Wajima Ami
Pony Canyon
DU-14 — DU-25
14
Little ruby (リトルピ , Rita Rupi ? )
Fukui Shinri
Fukui Shinri
Fukui Shinri
Ange☆Reve
Pony Canyon
DU-26 — DU-38
15
Perfect World (パーフェクトワールド , Pāfekuto Wārudo ? )
Yoneyamayuki
Miyazaki Ayumi
Miyazaki Ayumi
Traffic Light
JVCKenwood Victor Entertainment
DU-39 — DU-52
16
Digimon Adventure:
Kuyashisa wa Tane (悔 ( くや ) しさは種 ( たね ) , Kuyashisa wa Tane ? )
Fujikawa Chiai
Ryutaro Fujinaga
Ryutaro Fujinaga
Fujikawa Chiai
Nippon Columbia
DA:-01 — DA:-13
17
Q?
Reol
Giga Reol
Giga
Reol
Connectone
DA:-14 — DA:-26
18
Mind Game
Maica_n Faith
Maica_n
Negishi Takamune
Maica n
Colourful Records
DA:-27 — DA:-38
19
Overseas Highway (オーバーシーズ・ハイウェイ , Ōbāshīzu Haiwei ? )
Wolpis Carter Orangestar
Orangestar
Ruwan
Wolpis Carter
Nippon Columbia
DA:-39 — DA:-54
20
Dreamers
SUNNY BOY
KENTZ phoenix storm
KENTZ
ATEEZ
Nippon Columbia
DA:-55 — DA:-67
21
Digimon Ghost Game
Pedal (ペダル , Pedaru ? )
Nagai Ren
Nagai Ren
Aiiro Appolo
Aiiro Appolo
No Big Deal Records
DG-01 — DG-12
22
Datte Kyō made Koiwazurai (だって今日 ( きょう ) まで恋煩 ( こいわずら ) い , Datte Kyō made Koiwazurai ? )
Chinozo
Chinozo
Chinozo
BMK
Victor Ongaku Sangyō
DG-13 — DG-21
23
Hikari aru monotachi (ひかりあるものたち , Hikari aru monotachi ? )
Ushioda Taiki
Ushioda Taiki
Bye-Bye-Hand no Hōteishiki
Bye-Bye-Hand no Hōteishiki
No Big Deal Records
DG-22 — DG-31
24
Monster Disco (モンスターディスコ , Monster Disco ? )
Suga Shigao
Suga Shigao
Hyadain
Suga Shigao Hyadain
SpeedStar Records
DG-32 — DG-44
25
Strawberry
Satō Takeru
Satō Takeru
Korobe
Korobe
Nippon Columbia
DG-45 — DG-57
26
Take Me Maybe
Penthouse
Namioka Shintarō
Penthouse
Penthouse
Victor Ongaku Sangyō
DG-58 — DG-67
Bài hát lồng trong phim
STT
Tên bài hát
Phổ lời
Phổ nhạc
Biên khúc
Trình bày
Nhãn
Sử dụng trong
Ghi chú
1
brave heart
Ōmori Shouko
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Miyazaki Ayumi
NEC Inter Channel FEEL MEE (từ 2013)
Digimon Adventure (trừ tập 45)Digimon Adventure 02 (tập 7, 13, 14, 22, 24-26, 28, 33, 36, 38, 39, 41, 42, 46)Digimon Universe: Appli Monsters (tập 45)
Nhạc nền tiến hóa
2
Seven
Koyama Kōhei
Koyama Kōhei
Watanabe Cheru
Wada Kouji
NEC Inter Channel
Digimon Adventure (tập 14, 18, 44)
3
Yūki o Tsubasa ni Shite (勇気 ( ゆうき ) を翼 ( つばさ ) にして, Yūki o Tsubasa ni Shite ? )
Koyama Kōhei
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Yagami Taichi (CV: Fujita Toshiko
NEC Inter Channel
Digimon Adventure (tập 38, 51)
4
Butter-Fly (バタフライ , Batafurai ? )
Chiwada Hidenori
Chiwada Hidenori
Watanabe Cheru
Wada Kouji
NEC Inter Channel
Digimon Adventure (tập 53, 54)Digimon Adventure 02 (tập 50)
5
Break up
Yamada Hiroshi
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Miyazaki Ayumi
NEC Inter Channel
Digimon Adventure 02 (tập 1-15, 18-21, 26, 28, 33, 41, 44, 49)
Nhạc nền áo giáp tiến hóa
6
Boku wa Boku datte (僕 ( ぼく ) は僕 ( ぼく ) だって, Boku wa Boku datte ? )
Matsuki Yū
Chiwada Hidenori
Watanabe Cheru
Wada Kouji
NEC Inter Channel
Digimon Adventure 02 (tập 8)
7
Beat Hit!
Yamada Hiroshi
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Miyazaki Ayumi
NEC Inter Channel
Digimon Adventure 02 (tập 26-27, 29-32, 34-39, 44-45, 47, 49)
Nhạc nền dung hợp tiến hóa
8
Minna no Christmas (みんなのクリスマス , Minna no Kurisumasu ? )
Kobayashi Kazuko
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Wada Kouji
NEC Inter Channel
Digimon Adventure 02 (tập 38)
9
Negai Kanaeru Kagi (願 ( ねが ) いかなえるカギ, Negai Kanaeru Kagi ? )
Matsuki Yū
Egawa Hiroshi
Watanabe Cheru
Ishida Yamato (CV: Kazama Yūto )
NEC Inter Channel
10
Tenshi no inori (天使 ( てんし ) の祈 ( いの ) り, Tenshi no inori ? )
Matsuki Yū
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
AiM
NEC Inter Channel
Digimon Adventure 02 (tập 38, 42)
11
Target ~Akai Shougeki~ (ターゲット~赤 ( あ ) い衝撃 ( しょうげき ) ~ , Tāgetto Akai shōgeki ? )
Matsuki Yū
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Wada Kouji
NEC Inter Channel
Digimon Adventure 02 (tập 39, 43, 45, 46)
Nhạc nền tiến hóa cùng cực
12
Now is the time!!
1171
Watanabe Cheru
Watanabe Cheru
AiM
NEC Inter Channel
Digimon Adventure 02 (tập 40)
13
Bokura no Digital World (僕 ( ぼく ) らのデジタルワールド, Bokura no Dejitaru Wārudo ? )
Matsuki Yū
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Digimon All Stars Wada Kouji AiM
NEC Inter Channel
Digimon Adventure 02 (tập 50)
14
sun goes down
Fujishige Masataka
Fujishige Masataka
Korenaga Koichi
AiM
NEC Inter Channel
15
SLASH!!
Yamada Hiroshi
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
NEC Inter Channel
Digimon Tamers (tập 2-5, 10, 11, 15, 17, 23, 29, 31, 38, 39, 47, 48, 50)
16
EVO
Ōmori Shouko
Watanabe Cheru
Watanabe Cheru
WILD CHILD BOUND
NEC Inter Channel
Digimon Tamers (tập 5, 6, 8, 10-12, 14-22, 27-29, 32, 34, 43, 44, 51)
Nhạc nền tiến hóa
17
3 Primary Colors
Yamada Hiroshi
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Matsuda Takato (CV: Tsumura Makoto ) Makino Ruki (CV: Orikasa Fumiko ) Lee Jenrya (CV: Yamaguchi Mayumi )
NEC Inter Channel
Digimon Tamers (tập 9, 51)
18
Kaze (風 ( かぜ ) , Kaze ? )
Wada Kouji
Ōkubo Kaoru
Watanabe Cheru
Wada Kouji
NEC Inter Channel
Digimon Tamers (tập 23)
19
Himawari (ひまわり , Himawari ? )
ai (Maeda Ai)
Kashiwara Nobuhiko
Kashiwara Nobuhiko
AiM
NEC Inter Channel
Digimon Tamers (tập 24)
20
Across the tears
Yamada Hiroshi
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Matsuda Takato (CV: Tsumura Makoto )
NEC Inter Channel
21
Otoko Shibuki (男 ( おとこ ) 飛沫 ( しぶき ) , Otoko Shibuki ? )
Yamada Hiroshi
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Shiota Hirokazu (CV: Tamaki Yukiko ) Kitagawa Kenta (CV: Aoyama Tōko )
NEC Inter Channel
Digimon Tamers (tập 26)
22
Culu Culu Culumon (くるっくるっクルモン , Kuruk kuruk Kurumon ? )
Yamamoto Hidemi
Shimada Yōichi
Shimada Yōichi
Culumon (CV: Kaneda Tomoko )
NEC Inter Channel
Digimon Tamers (tập 29)
23
Black Intruder
Yamada Hiroshi
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Beelzebumon (CV: Takahashi Hiroki )
NEC Inter Channel
Digimon Tamers (tập 30)
24
One Vision
Yamada Hiroshi
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Tanimoto Takayoshi
NEC Inter Channel
Digimon Tamers (tập 35-37, 39, 45, 47, 48, 50, 51)
Nhạc nền ma trận tiến hóa (cùng cực)
25
Fragile Heart
ai (Maeda Ai)
Kondō Akio
Kondō Akio
AiM
NEC Inter Channel
Digimon Tamers (tập 40)
26
Starting Point
Matsuki Yū
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Wada Kouji AiM Ōta Michihiko
NEC Inter Channel
Digimon Tamers (tập 49)
27
With the Will
Ōmori Shouko
Watanabe Cheru
Watanabe Cheru
Wada Kouji
NEC Inter Channel
Digimon Frontier (tập 1-21, 23-34, 40, 48, 49)
Kanbara Takuya (CV: Takeuchi Junko ) Minamoto Kōji (CV: Kamiya Hiroshi ) Orimoto Izumi (CV: Ishige Sawa ) Himi Tomoki (CV: Watanabe Kumiko ) Shibayama Junpei (CV: Amada Masato ) Kimura Kōichi (CV: Suzumura Kenichi )
Digimon Frontier (tập 39)
28
Say, Yes! ~Tomoki no Theme~ (Say, Yes! ~友樹のテーマ~ , Say, Yes! ~Tomoki no Theme~ ? )
Ōmori Shouko
Takahashi Hiro
Takahashi Hiro
Himi Tomoki (CV: Watanabe Kumiko )
NEC Inter Channel
Digimon Frontier (tập 7)
29
Salamander ~Takuya no Theme~ (サラマンダー ~拓也のテーマ~ , Salamander ~Takuya no Theme~ ? )
Yamada Hiroshi
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Kanbara Takuya (CV: Takeuchi Junko )
NEC Inter Channel
Digimon Frontier (tập 18)
30
Oreta Tsubasa de -With Broken Wings- ~Kouichi no Theme~ (折れた翼で –With Broken Wings– ~輝一のテーマ~ , Oreta Tsubasa de -With Broken Wings- ~Kouichi no Theme~ ? )
halta
halta
halta
Kimura Kōichi (CV: Suzumura Kenichi )
NEC Inter Channel
Digimon Frontier (tập 30, 33, 36)
31
Blader ~Duskmon no Theme~ (Blader ~ダスクモンのテーマ~ , Blader ~Duskmon no Theme~ ? )
Yamada Hiroshi
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Duskmon (CV: Suzumura Kenichi )
NEC Inter Channel
Digimon Frontier (tập 33)
32
The last element
Yamada Hiroshi
Watanabe Cheru
Watanabe Cheru
Ayumi
NEC Inter Channel
Digimon Frontier (tập 35-38, 41, 43-50)
33
an endless tale
Yamada Hiroshi
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Wada Kouji AiM
NEC Inter Channel
Digimon Frontier (tập 42, 50)
34
Haruka na Okurimono (遥 ( はる ) かな贈 ( おく ) りもの, Haruka na Okurimono ? )
Ōmori Shouko
Watanabe Cheru
Watanabe Cheru
Wada Kouji AiM
NEC Inter Channel
Digimon Frontier (tập 50)
35
Believer
Yamada Hiroshi
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Ikuo
Index Music
Digimon Savers (tập 1-10, 13, 15, 17, 25, 29, 33, 38, 42, 44, 46, 48, S)
Nhạc nền tiến hóa
35
WE ARE Xros Heart! (WE ARE クロスハート! , WE ARE Xros Heart! ? )
Sanjō Riku
Yamashita Kōsuke
Yamashita Kōsuke
Wada Kouji
Nippon Columbia
Digimon Xros Wars (tập 1-14, 19-21, 23, 25-27, 29, 30, 35, 37, 38, 40, 41, 44, 46, 56, 63, 68, 78)
Nhạc nền Digi Xros
36
BLAZING BLUE FLARE
Sanjō Riku
Takatori Hideaki
Kagoshima Hiroaki
Takatori Hideaki
Nippon Columbia
Digimon Xros Wars (tập 10, 19)
37
×4B THE GUARDIAN
Sanjō Riku
Yamashita Kōsuke
Yamashita Kōsuke
Wada Kouji
Nippon Columbia
Digimon Xros Wars (tập 15, 16, 18)
Nhạc nền Digi Xros (Shoutmon X4B)
38
Sora Mau Yūsha! X5 (空 ( そら ) 舞 ( ま ) う勇者 ( ゆうしゃ ) !×5, Sora Mau Yūsha! X5 ? )
Sanjō Riku
Yamashita Kōsuke
Yamashita Kōsuke
Wada Kouji
Nippon Columbia
Digimon Xros Wars (tập 17, 21, 22, 24, 28, 33)
Nhạc nền Digi Xros (Shoutmon X5)
39
Evolution & Digixros ver.TAIKI
Sanjō Riku
Yamashita Kōsuke
Yamashita Kōsuke
Wada Kouji Tanimoto Takayoshi
Nippon Columbia
Digimon Xros Wars (tập 31, 34, 36, 39, 45)
Nhạc nền Siêu tiến hóa và Double Xros
40
Evolution & Digixros ver.KIRIHA
Sanjō Riku
Yamashita Kōsuke
Fukuhiro Shuichiro
Tanaimoto Takayoshi Wada Kouji
Nippon Columbia
Digimon Xros Wars (tập 32)
Nhạc nền Siêu tiến hóa
41
WE ARE Xros Heart! ver.X7 (WE ARE クロスハート! ver.X7 , WE ARE Xros Heart! ver.X7 ? )
Sanjō Riku
Yamashita Kōsuke
Yamashita Kōsuke
Wada Kouji Tanimoto Takayoshi Miyazaki Ayumi
Nippon Columbia
Digimon Xros Wars (tập 43, 47-51, 54, 77)
Nhạc nền Great Xros và Final Xros
42
Dondokomon de Moriagare! (ドンドコモンで盛 ( も ) り上 ( あ ) がれ! , Dondokomon de Moriagare! ? )
Sanjō Riku
Takatori Hideaki
Kagoshima Hiroaki
Onoda Kouji Dondokomon (CV:Sakurai Takahiro )
Nippon Columbia
Digimon Xros Wars (tập 44)
46
DARK KNIGHT ~Fujimi no Ōja~ (DARK KNIGHT~不死身 ( ) の王者 ( ) ~ , DARK KNIGHT ~Fujimi no Ōja~ ? )
Sanjō Riku
Yamashita Kōsuke
Yamashita Kōsuke
Tanimoto Takayoshi
Nippon Columbia
Digimon Xros Wars (tập 52)
47
Tagiru Chikara! (タギルチカラ! , Tagiru Chikara! ? )
YOFFY
YOFFY
Ōishi Shuichiro
PSYCHIC LOVER
Nippon Columbia
Digimon Xros Wars (tập 55, 57, 58, 60-62, 64, 65, 67, 69, 71-73, 75, 76, 79)
Nhạc nền Siêu tiến hóa
48
Shining Dreamers
Sanjō Riku
Iwasaki Takafumi
Ōishi Shuichiro
Iwasaki Takafumi
Nippon Columbia
Digimon Xros Wars (tập 59, 74)
Nhạc nền Siêu tiến hóa
49
Legend Xros Wars (レジェンド・クロスウォーズ , Legend Xros Wars ? )
Yamashita Kōsuke
Yamashita Kōsuke
YOFFY Iwasaki Takafumi
Nippon Columbia
Digimon Xros Wars (tập 78, 79)
50
Yubikiri Egao de Dokkan Punch☆ (ゆびきり笑顔 ( えがお ) でドッカンパンチ☆ , Yubikiri Egao de Dokkan Panchi☆ ? )
Kodama Saori
Gotō Kōji
Gotō Kōji
Karan Eri (CV:Shōji Umeka )
Warner Music Japan
Digimon Universe: Appli Monsters (tập 17, 27, 34, 36)
51
DiVE!!
Miyata "Lefty" Ryo Amatsuki
Miyata "Lefty" Ryo
Nakayama Masato
Amatsuki
King Record
Digimon Universe: Appli Monsters (tập 19, 26)
52
BE MY LIGHT
Nanahoshi Kangengakudan
Iwami Takashi
Iwami Takashi
SymaG
Warner Music Japan
Digimon Universe: Appli Monsters (tập 32, 38-41, 49, 51)
Nhạc nền AppRealise cho Appli Drive DUO
53
Wander Beat
Nanahoshi Kangengakudan
Iwami Takashi
Iwami Takashi
Asuka Torajirō (CV: Kokido Shiho ) Musimon (CV: Tamura Nao )
Warner Music Japan
Digimon Universe: Appli Monsters (tập 46)
54
Gatchen! (ガッチェン! , Gacchen! ? )
Nanahoshi Kangengakudan
Iwami Takashi
Iwami Takashi
SymaG
Warner Music Japan
Digimon Universe: Appli Monsters (tập 52)
55
Hallelujah (ハラルヤ , Hareruya ? )
Nanahoshi Kangengakudan
Iwami Takashi
Iwami Takashi
Shinkai Haru (CV: Uchiyama Yumi ) Gatchmon (CV:Kikuchi Kokoro )
Warner Music Japan
56
Be The Winners
Mori Yuriko
Mabuchi Naozumi
Shitara Tetsuya
Tanimoto Takayoshi
Nippon Columbia
Digimon Adventure: (tập 4-11, 13, 19, 25, 29, 32, 39, 40, 42, 65)
Nhạc nền tiến hóa thông thường
57
X-treme Fight
Mori Yuriko
Tanimoto Takayoshi
Miyazaki Makoto
Tanimoto Takayoshi
Nippon Columbia
Digimon Adventure: (tập 10-17, 20-23, 26, 27, 35, 38, 53, 66)
Nhạc nền siêu tiến hóa
58
Break the chain
Tanimoto Takayoshi
Tanimoto Takayoshi
Tanimoto Takayoshi
Tanimoto Takayoshi
Nippon Columbia
Digimon Adventure: (tập 30, 31, 33, 36, 41, 45, 48, 50, 52, 55-57, 59-61, 64, 65, 67)
Nhạc nền tiến hóa cùng cực
59
Mikakunin Hikōsen (未確認 ( みかくにん ) 飛行船 ( ひこうせん ) , Mikakunin Hikōsen ? )
Mori Yuriko
Mabuchi Naozumi
Mabuchi Naozumi
Tanimoto Takayoshi
Nippon Columbia
Digimon Adventure: (tập 50)
60
First Riders
Ōmori Shouko
Watanave Cheru
Watanave Cheru
Masukura Yoshimasa
Toei Animation Music Publishing
Digimon Ghost Game (tập 2, 4-7, 9, 10, 12, 15, 16, 18-20, 22-26)
Nhạc nền tiến hóa
Phim điện ảnh, 3D và OVA
Bài hát mở đầu
Bài hát kết thúc
Bài hát lồng trong phim
STT
Tên bài hát
Phổ lời
Phổ nhạc
Biên khúc
Trình bày
Nhãn
Sử dụng trong
1
brave heart
Ōmori Shouko
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Miyazaki Ayumi
NEC Inter Channel
Bokura no Wōgēmu! Dejimon Harikēn jōriku!! — Chōzetsu shinka!! Kogane no Dejimentaru
2
Requiem (レクイエム , Rekuiemu ? )
Arisawa Takanori
Arisawa Takanori
The Little Singers Of Tōkyō
NEC Inter Channel
Bokura no Wōgēmu!
3
Break up
Yamada Hiroshi
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Miyazaki Ayumi
NEC Inter Channel
Dejimon Harikēn jōriku!! — Chōzetsu shinka!! Kogane no Dejimentaru
4
FOREVER FRIENDS
Hashizume Keiko
Murakami Masayoshi
Arisawa Takanori
Hassy (Hashizume Keiko)
NEC Inter Channel
5
Target ~Akai Shougeki~ (ターゲット~赤 ( あ ) い衝撃 ( しょうげき ) ~ , Tāgetto Akai shōgeki ? )
Matsuki Yū
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Wada Kouji
NEC Inter Channel
Diaboromon no gyakushū
6
Tomodachi no Umi (トモダチの海 ( うみ ) , Tomodachi no Umi ? )
Yamada Hiroshi
Yamazaki Yo
Yamazaki Yo
Sammy
NEC Inter Channel
Bōkenshatachi no tatakai
7
EVO
Ōmori Shouko
Watanabe Cheru
Watanabe Cheru
WILD CHILD BOUND
NEC Inter Channel
8
SLASH!!
Yamada Hiroshi
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
NEC Inter Channel
Bōsō Dejimon tokkyū
9
One Vision
Yamada Hiroshi
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Tanimoto Takayoshi
NEC Inter Channel
10
Yūhi no yakusoku (夕陽 ( ゆうひ ) の約束 ( やくそく ) , Yūhi no yakusoku ? )
Izumikawa Sora
Izumikawa Sora
Abe Yasuhiro
Makino Ruki (CV: Orikasa Fumiko )
NEC Inter Channel
11
With the Will
Ōmori Shouko
Watanabe Cheru
Watanabe Cheru
Wada Kouji
NEC Inter Channel
Kodai Dejimon fukkatsu
12
brave heart ~tri. Version~
Ōmori Shouko
Ōta Michihiko
Miyazaki Ayumi
Miyazaki Ayumi
FEEL MEE
Adventure tri.
13
brave heart ~LAST EVOLUTION Version~
Ōmori Shouko
Ōta Michihiko
Ōta Michihiko
Miyazaki Ayumi
FEEL MEE
Last Evolution Kizuna
14
Sono saki e (その先 ( さき ) え , Sono saki e ? )
Shirai Yūki
Yippee
Watanabe Cheru
Miyazaki Ayumi
FEEL MEE
Digimon: Digital Monsters (tiếng Anh)
Các ngôn ngữ khác
Album nhạc phim
Tham khảo
Liên kết ngoài
Thú nuôi ảo Anime
Manga Trò chơi
Series Trò chơi đối kháng MMOs Khác
Thuật ngữ Âm nhạc
Bài hát chủ đề (Butter-Fly , Target ~Akai Shougeki~ , The Biggest Dreamer , I wish , Keep on , Brave heart )
Album nhạc phim (Adventure , Adventure 02 , Tamers , Frontier , Savers , Xros Wars , Appli Monsters , DIGIMON SONG BEST OF KOJI WADA )
Wada Kouji
Miyazaki Ayumi
AiM
Tanimoto Takayoshi
Liên quan