Danh sách tòa nhà cao nhất Bắc Mỹ Đường chân trời phía Hạ Manhattan của Thành phố New York với One World Trade Center , tòa nhà cao nhất ở Bắc Mỹ
Đây là danh sách tòa nhà cao nhất Bắc Mỹ , xếp hạng tòa nhà chọc trời có chiều cao từ 250 mét (820 ft) trở lên. Tòa nhà cao nhất Bắc Mỹ hiện nay là Trung tâm Thương mại Thế giới số Một (Tiếng Anh : One World Trade Center ), cao 541,3 mét (1.776 ft) với 94 tầng. Đây cũng là tòa nhà cao nhất Tây Bán Cầu và đứng thứ 7 thế giới
Hoa Kỳ được coi là cái nôi của tòa nhà chọc trời, với tòa nhà chọc trời đầu tiên trên thế giới được xây dựng ở Chicago vào năm 1885. Kể từ đó, đã có 11 tòa nhà ở Bắc Mỹ (tất cả đều ở Hoa Kỳ ) giữ danh hiệu tòa nhà cao nhất thế giới , với 9 tòa nhà ở Thành phố New York . Ngoài Hoa Kỳ , tại Canada và México cũng đã chứng kiến việc xây dựng của những tòa nhà chọc trời, đặc biệt là ở Toronto , Calgary (Canada ) và Thành phố México , Monterrey (México ) . Bên cạnh đó, Thành phố Panama (Panama ) đang trải qua sự tăng trưởng mạnh về số lượng tòa nhà chọc trời, hiện có tổng cộng 66 tòa nhà cao trên 150 mét tại đây.
Thành phố có nhiều nhà cao tầng nhất Bắc Mỹ
Tòa nhà cao nhất
Trong số 91 trong danh sách này, Thành phố New York chiếm tới 37,3% số tòa nhà (37 tòa), thành phố Chicago cũng có 17 tòa nhà. Trong khi Hoa Kỳ chiếm tới 82,4% số tòa nhà (75 tòa) thì Canada là quốc gia bên ngoài Hoa Kỳ có nhiều tòa nhà chọc trời trên 250 mét nhất chỉ là 8 tòa nhà.
Hạng
Tòa nhà
Hình ảnh
Thành phố
Quốc gia
Chiều cao
Tầng
Hoàn thành
Ghi chú
1
Trung tâm Thương mại Thế giới số 1
Thành phố New York
Hoa Kỳ
541,3
94
2014
[ 1]
2
Central Park Tower
Thành phố New York
Hoa Kỳ
472,4
98
2020
[ 2]
3
Willis Tower
Chicago
Hoa Kỳ
442,1
108
1974
[ 3]
4
111 West 57th Street
Thành phố New York
Hoa Kỳ
435,2
84
2021
[ 4]
5
One Vanderbilt
Thành phố New York
Hoa Kỳ
427
62
2020
[ 5]
6
432 Park Avenue
Thành phố New York
Hoa Kỳ
425,7
85
2015
[ 6]
7
Tháp và Khách sạn Quốc tế Trump
Chicago
Hoa Kỳ
423,2
98
2009
[ 7]
8
30 Hudson Yards
Thành phố New York
Hoa Kỳ
387,1
73
2019
[ 8]
9
Tòa nhà Empire State
Thành phố New York
Hoa Kỳ
381
102
1931
[ 9]
10
Bank of America Tower
Thành phố New York
Hoa Kỳ
365,8
55
2009
[ 10]
11
St.Regis Chicago
Chicago
Hoa Kỳ
362,9
101
2020
[ 11]
12
Wilshire Grand Center
Los Angeles
Hoa Kỳ
355,3
62
2017
[ 12]
13
Aon Center
Chicago
Hoa Kỳ
346,3
83
1973
[ 13]
14
John Hancock Center
Chicago
Hoa Kỳ
343,7
100
1969
[ 14]
15
Comcast Technology Center
Philadelphia
Hoa Kỳ
339,1
59
2018
[ 15]
16
Trung tâm thương mại Thế giới số 3
Thành phố New York
Hoa Kỳ
328,9
69
2018
[ 16]
17
Salesforce Tower
San Francisco
Hoa Kỳ
326,1
61
2018
[ 17]
18
The Brooklyn Tower
Thành phố New York
Hoa Kỳ
324,9
74
2022
[ 18]
19
53W53
Thành phố New York
Hoa Kỳ
320,1
77
2019
[ 19]
20
Tòa nhà Chrysler
Thành phố New York
Hoa Kỳ
318,9
77
1930
[ 20]
21
Tòa nhà New York Times
Thành phố New York
Hoa Kỳ
318,8
52
2007
[ 21]
22
The Spiral
Thành phố New York
Hoa Kỳ
314,2
66
2022
[ 22]
23
Bank of America Plaza
Atlanta
Hoa Kỳ
311,8
55
1992
[ 23]
24
US Bank Tower
Los Angeles
Hoa Kỳ
310,3
72
1990
[ 24]
25
Franklin Center
Chicago
Hoa Kỳ
306,9
60
1989
[ 25]
26
One57
Thành phố New York
Hoa Kỳ
306,1
75
2014
[ 26]
27
JPMorgan Chase Tower
Houston
Hoa Kỳ
305,4
75
1982
[ 27]
28
Torres Obispado
Monterrey
México
305,3
62
2020
[ 28]
29
35 Hudson Yards
Thành phố New York
Hoa Kỳ
304,8
72
2019
[ 29]
30
One Manhattan West
Thành phố New York
Hoa Kỳ
303,6
67
2019
[ 30]
31
Two Prudential Plaza
Chicago
Hoa Kỳ
303,3
64
1990
[ 31]
32
Wells Fargo Plaza
Houston
Hoa Kỳ
302,4
71
1983
[ 32]
33
50 Hudson Yards
Thành phố New York
Hoa Kỳ
299
58
2022
[ 33]
34
First Canadian Place
Toronto
Canada
298,1
72
1975
[ 34]
35
Trung tâm Thương mại Thế giới số 4
Thành phố New York
Hoa Kỳ
297,7
65
2014
[ 35]
36
Comcast Center
Philadelphia
Hoa Kỳ
296,7
57
2008
[ 36]
37
One Chicago - 14 West Superior
Chicago
Hoa Kỳ
295,8
77
2022
[ 37]
38
311 South Wacker Drive
Chicago
Hoa Kỳ
292,9
65
1990
[ 38]
39
70 Pine
Thành phố New York
Hoa Kỳ
290,2
67
1932
[ 39]
40
220 Central Park South
Thành phố New York
Hoa Kỳ
289,6
65
2019
[ 40]
41
Key Tower
Cleveland
Hoa Kỳ
288,7
57
1991
[ 41]
42
One Liberty Place
Philadelphia
Hoa Kỳ
288
61
1987
[ 42]
43
Two Manhattan West
Thành phố New York
Hoa Kỳ
285
58
2023
[ 43]
44
Columbia Center
Seattle
Hoa Kỳ
284,4
76
1984
[ 44]
45
JW Marriott Panama
Thành phố Panama
Panama
284
70
2011
[ 45]
46
40 Wall Street
Thành phố New York
Hoa Kỳ
282,6
71
1930
[ 46]
47
Four Seasons Hotel New York Downtown
Thành phố New York
Hoa Kỳ
282,2
67
2016
[ 47]
48
Bank of America Plaza
Dallas
Hoa Kỳ
280,7
72
1985
[ 48]
49
Torre KOI
San Pedro Garza García
México
279,1
65
2017
[ 49]
50
Citigroup Center
Thành phố New York
Hoa Kỳ
278,9
63
1977
[ 50]
51
15 Hudson Yards
Thành phố New York
Hoa Kỳ
278,6
70
2019
[ 51]
52
The St. Regis Toronto
Toronto
Canada
276,9
63
2012
[ 52]
53
Scotia Plaza
Toronto
Canada
275
68
1988
[ 53]
54
Williams Tower
Houston
Hoa Kỳ
274,6
64
1982
[ 54]
55
Nema Chicago
Chicago
Hoa Kỳ
273,1
81
2019
[ 55]
56
Aura
Toronto
Canada
271,9
78
2014
[ 56]
57
99 Hudson Street
Thành phố Jersey
Hoa Kỳ
271
76
2020
[ 57]
58
Renaissance Tower
Dallas
Hoa Kỳ
270,1
56
1986
[ 58]
59
10 Hudson Yards
Thành phố New York
Hoa Kỳ
267,7
52
2016
[ 59]
60
Torre Mitikah
Tập tin:Torre Mitikah.jpg
Thành phố México
México
267,3
67
2022
[ 60]
61
Bicsa Financial Center
Thành phố Panama
Panama
267
66
2013
[ 61]
62
The Point
Thành phố Panama
Panama
266
67
2011
[ 62]
63
Bank of America Corporate Center
Charlotte
Hoa Kỳ
265,5
60
1992
[ 63]
64
8 Spruce Street
Thành phố New York
Hoa Kỳ
265,2
76
2011
[ 64]
65
900 North Michigan
Chicago
Hoa Kỳ
265
66
1989
[ 65]
66
Chase Tower
Chicago
Hoa Kỳ
264,6
61
1969
[ 66]
67
Truist Plaza
Atlanta
Hoa Kỳ
264,3
60
1992
[ 67]
68
Trump World Tower
Thành phố New York
Hoa Kỳ
262,4
72
2001
[ 68]
69
425 Park Avenue
Thành phố New York
Hoa Kỳ
262,2
41
2021
[ 69]
70
Water Tower Place
Chicago
Hoa Kỳ
261,9
74
1976
[ 70]
71
Aqua
Chicago
Hoa Kỳ
261,8
86
2009
[ 71]
72
Aon Center
Los Angeles
Hoa Kỳ
261,5
62
1974
[ 72]
73
TD Canada Trust Tower
Toronto
Canada
260,9
53
1990
[ 73]
74
Transamerica Pyramid
San Francisco
Hoa Kỳ
260
48
1972
[ 74]
75
Torre Vitri
Thành phố Panama
Panama
260
74
2012
[ 75]
76
30 Rockefeller Plaza
Thành phố New York
Hoa Kỳ
259,1
70
1933
[ 76]
77
Two Liberty Place
Philadelphia
Hoa Kỳ
258,5
58
1990
[ 77]
78
Sutton 58
Thành phố New York
Hoa Kỳ
258,3
65
2022
[ 78]
79
One Manhattan Square
Thành phố New York
Hoa Kỳ
258,2
72
2019
[ 79]
80
Rainier Square
Seattle
Hoa Kỳ
258,2
58
2020
[ 80]
81
Park Tower
Chicago
Hoa Kỳ
257,4
68
2000
[ 81]
82
One Bloor East
Toronto
Canada
257,3
78
2017
[ 82]
83
Devon Energy Center
Thành phố Oklahoma
Hoa Kỳ
257,2
52
2012
[ 83]
84
Ocean Two
Thành phố Panama
Panama
257
72
2010
[ 84]
85
US Steel Tower
Pittsburgh
Hoa Kỳ
256,3
64
1970
[ 85]
86
Sugar Wharf Tower F
Toronto
Canada
255,5
76
2022
[ 86]
87
Sugar Wharf Tower G
Toronto
Canada
255,5
74
2022
[ 87]
88
One Bennett Park
Chicago
Hoa Kỳ
254,9
67
2018
[ 88]
89
Salesforce Tower
Chicago
Hoa Kỳ
254,6
60
2023
[ 89]
90
Panorama Tower
Miami
Hoa Kỳ
251,9
81
2018
[ 90]
91
56 Leonard
Thành phố New York
Hoa Kỳ
250,2
57
2016
[ 91]
Đang xây dựng
Danh sách này xếp hạng các tòa nhà đang được xây dựng ở Bắc Mỹ cao ít nhất 200 mét (656 ft).
Hạng
Tòa nhà
Thành phố
Quốc gia
Chiều cao
Tầng
Dự kiến
hoàn thành
1
Torre Rise
Monterrey
México
455,8
83
2026
2
JPMorgan Chase World Headquarters
Thành phố New York
Hoa Kỳ
423
60
2025
3
The One
Toronto
Canada
338,3
94
2024
4
Waldorf Astoria Hotel and Residences Miami
Miami
Hoa Kỳ
317,3
98
2026
5
Torre Santander
Thành phố México
México
316
72
2025
6
SkyTower
Toronto
Canada
312,5
95
2024
7
Waterline
Austin
Hoa Kỳ
311,2
74
2026
8
262 FIfth Avenue
Thành phố New York
Hoa Kỳ
304,7
54
2024
9
Concord Sky
Toronto
Canada
299
85
2027
10
Okan Tower
Miami
Hoa Kỳ
271,3
70
2026
11
SOHL
Monterrey
México
268
62
2024
12
Sixth & Guadalupe
Austin
Hoa Kỳ
266,7
66
2023
13
M3 @ M City
Mississauga
Canada
260,3
77
2023
14
42-02 Orchard Street
Thành phố New York
Hoa Kỳ
247,2
69
2026
15
1000M
Chicago
Hoa Kỳ
245,4
73
2024
16
CIBC Square II
Toronto
Canada
243,1
53
2024
17
160 Front Street West
Toronto
Canada
240
46
2023
18
50 West 66th Street
Thành phố New York
Hoa Kỳ
236,2
62
2025
19
1 Southside Park
Miami
Hoa Kỳ
235,6
64
2024
20
1 Square Phillips
Montréal
Canada
232,5
61
2024
21
Concord Canada House 1
Toronto
Canada
231,3
69
2024
22
43-30 24th Street
Thành phố New York
Hoa Kỳ
223,1
66
2026
23
The Republic
Austin
Hoa Kỳ
216,4
46
2024
24
One Journal Square Tower I
Thành phố Jersey
Hoa Kỳ
216,4
64
2026
25
One Journal Square Tower II
Thành phố Jersey
Hoa Kỳ
216,4
64
2026
26
Two Gilmore Place
Burnaby
Canada
215,8
64
2024
27
The Pemberton
Toronto
Canada
215,8
68
--
28
Cru Condos
Toronto
Canada
212,5
62
2024
29
Legacy Hotels & Residences
Miami
Hoa Kỳ
210,3
51
2025
30
Hudsons Tower
Detroit
Hoa Kỳ
207,3
49
2024
31
South Station Tower
Boston
Hoa Kỳ
206,4
51
2024
32
321 West
Austin
Hoa Kỳ
205,7
58
2024
33
The University Tower
Thành phố México
México
203
58
2024
34
Concord Canada House 2
Toronto
Canada
202,2
59
2024
35
Torre Aeroméxico
Thành phố México
México
201,3
47
2025
36
Rosewood Mexico City
Thành phố México
México
201
48
2025
37
National Bank Headquarters
Montréal
Canada
200
40
2023
38
Victoria sur le Parc
Montréal
Canada
200
58
2023
39
Le 900 St-Jacques
Montréal
Canada
200
62
2025
Kế hoạch, phê duyệt hoặc đề xuất
Hạng
Tòa nhà
Thành phố
Quốc gia
Chiều cao
Tầng
Trạng thái
1
Affirmation Tower
Thành phố New York
Hoa Kỳ
507
95
Đề xuất
2
175 Park Avenue
Thành phố New York
Hoa Kỳ
480,1
83
Phê duyệt
3
Tower Fifth
Thành phố New York
Hoa Kỳ
474,4
96
Phê duyệt
4
350 Park Avenue
Thành phố New York
Hoa Kỳ
442
70
Phê duyệt
5
Tribune East Tower
Chicago
Hoa Kỳ
433,4
113
Đề xuất
6
265 West 45th Street
Thành phố New York
Hoa Kỳ
400
98
Phê duyệt
7
Penn 15
Thành phố New York
Hoa Kỳ
387,1
61
Đề xuất
8
Transit Terminal Tower
Philadelphia
Hoa Kỳ
365,8
85
Phê duyệt
9
Seattle Tower
Seattle
Hoa Kỳ
361,2
--
Đề xuất
10
CC3
Toronto
Canada
349,6
67
Đề xuất
11
333 South Figueroa
Los Angeles
Hoa Kỳ
337,7
77
Đề xuất
12
41-47 West 57th Street
Thành phố New York
Hoa Kỳ
335,3
--
Phê duyệt
13
570 Fifth Avenue
Thành phố New York
Hoa Kỳ
335,3
78
Phê duyệt
14
3101 Market
Philadelphia
Hoa Kỳ
333,8
70
Phê duyệt
15
Megapolis Nortia Tower
Thành phố Panama
Panama
333,7
86
Đề xuất
16
Torre Insignia
San Pedro Garza García
México
330
77
Đề xuất
17
1200 Bay Street
Toronto
Canada
326,5
87
Đề xuất
18
740 8th Avenue
Thành phố New York
Hoa Kỳ
325,1
52
Đề xuất
19
Hyatt Regency Miami Tower 3
Miami
Hoa Kỳ
319,7
--
Đề xuất
20
The Towers
Miami
Hoa Kỳ
319,7
81
Phê duyệt
21
1201 Brickell Bay Drive
Miami
Hoa Kỳ
318,2
--
Đề xuất
22
One Bayfront Plaza
Miami
Hoa Kỳ
318,2
92
Đề xuất
23
MAJOR.
Miami
Hoa Kỳ
318
82
Đề xuất
24
One Brickell City Centre
Miami
Hoa Kỳ
317
80
Phê duyệt
25
410 East Fifth Street
Austin
Hoa Kỳ
315,5
80
Đề xuất
26
4/C
Seattle
Hoa Kỳ
313,6
93
Đề xuất
27
212 King Street West
Toronto
Canada
311,8
80
Đề xuất
28
The Hub
Toronto
Canada
311,8
60
Đề xuất
29
247 Cherry Street
Thành phố New York
Hoa Kỳ
308,8
79
Phê duyệt
30
260 King Street West - West Tower
Toronto
Canada
308
84
Đề xuất
31
Four Corners Millenium Tower
Newark
Hoa Kỳ
305
80
Đề xuất
32
Sky Plaza West Tower
Miami
Hoa Kỳ
305
--
Đề xuất
33
Torre Puerta Reforma
Thành phố México
México
304,8
63
Đề xuất
34
Union Park I
Toronto
Canada
303,2
58
Đề xuất
35
50 Main Street
San Francisco
Hoa Kỳ
302,4
89
Đề xuất
36
ITC Miami
Miami
Hoa Kỳ
301,1
77
Đề xuất
37
Figueroa Centre
Los Angeles
Hoa Kỳ
297,2
66
Phê duyệt
38
18 Brickell
Miami
Hoa Kỳ
289,6
76
Đề xuất
39
Lakeshore East I Tower
Chicago
Hoa Kỳ
289,6
85
Đề xuất
40
Sugar Wharf Tower B
Toronto
Canada
288,5
85
Đề xuất
41
625 Fulton Street
Thành phố New York
Hoa Kỳ
287
79
Phê duyệt
42
Cipriani Residences
Miami
Hoa Kỳ
286,2
80
Đề xuất
43
Chelsea Gardens Tower 1
Toronto
Canada
285
88
Đề xuất
44
Chelsea Gardens Tower 2
Toronto
Canada
285
88
Đề xuất
45
The Quarters Hotel and Residences
Edmonton
Canada
280
80
Đề xuất
46
5 World Trade Center
Thành phố New York
Hoa Kỳ
274,3
80
Đề xuất
47
2nd & 2nd Tower
Miami
Hoa Kỳ
273,7
82
Đề xuất
48
Sugar Wharf Tower C
Toronto
Canada
272,5
80
Đề xuất
49
Union Centre
Toronto
Canada
266,8
52
Đề xuất
50
400 North Lake Shore Drive North Tower
Chicago
Hoa Kỳ
266,7
--
Đề xuất
51
260 King Street West - East Tower
Toronto
Canada
266,5
74
Đề xuất
52
80-82 Bloor Street West
Toronto
Canada
266,5
79
Đề xuất
53
One Yonge Street Tower 2
Toronto
Canada
263,7
80
Đề xuất
54
1600 Louisiana
Houston
Hoa Kỳ
261,8
52
Đề xuất
55
Union Park II
Toronto
Canada
261,7
48
Đề xuất
56
Angels Landing Tower A
Los Angeles
Hoa Kỳ
260,2
64
Đề xuất
57
8 Elm Street
Toronto
Canada
259,5
80
Đề xuất
58
Olympia Tower 1
Los Angeles
Hoa Kỳ
259
65
Phê duyệt
59
Pinnacle Lougheed Tower 1
Toronto
Canada
259
80
Đề xuất
60
One MiamiCentral North Tower
Miami
Hoa Kỳ
258,5
83
Đề xuất
61
One MiamiCentral South Tower
Miami
Hoa Kỳ
258,5
83
Đề xuất
62
Banco Santander Tower
Miami
Hoa Kỳ
257
52
Đề xuất
63
80 Flatbush
Thành phố New York
Hoa Kỳ
256
69
Đề xuất
64
Canada Square Tower 1
Toronto
Canada
255
60
Đề xuất
65
Sky Plaze East Tower
Miami
Hoa Kỳ
255
--
Đề xuất
66
Baccarat Rasidences Miami
Miami
Hoa Kỳ
254,5
73
Phê duyệt
67
Reforma 432
Thành phố México
México
254
57
Đề xuất
68
6609 Stanley
Niagara Falls
Canada
253,5
72
Đề xuất
69
Le Phare de Quebec Tour 1
Thành phố Québec
Canada
250
65
Đề xuất
Cao nhất đang bị trì hoãn
Hạng
Tòa nhà
Thành phố
Quốc gia
Chiều cao
Tầng
1
45 Broad Street
Thành phố New York
Hoa Kỳ
365,8
68
2
3 Hudson Boulevard
Thành phố New York
Hoa Kỳ
300,8
56
3
125 Greenwich Street
Thành phố New York
Hoa Kỳ
278
72
4
Oceanwide Center Tower 1
San Francisco
Hoa Kỳ
277,4
61
5
Oak 58 Torre Orso
San Andrés Cholula
México
232
58
6
Oceanwide Plaze Tower 1
Los Angeles
Hoa Kỳ
206,4
53
7
Seaport Residences
Thành phố New York
Hoa Kỳ
204,2
60
8
45 Park Place
Thành phố New York
Hoa Kỳ
203,3
43
9
Palazzo Condos
Las Vegas
Hoa Kỳ
192,6
43
10
Oak 58 Torre Lupo
San Andrés Cholula
México
192
48
11
Oceanwide Center Tower 2
San Francisco
Hoa Kỳ
191
54
12
Oceanwide Plaze Tower 2
Los Angeles
Hoa Kỳ
161,5
40
13
Oceanwide Plaze Tower 3
Los Angeles
Hoa Kỳ
161,5
40
14
One Broadway Plaza
Santa Ana
Hoa Kỳ
150,3
37
15
Torre Altaire II
Thành phố México
México
148
44
16
Torre Altaire III
Thành phố México
México
148
44
17
Reforma 90
Thành phố México
México
144
42
18
The Fifth
Des Moines
Hoa Kỳ
137,8
39
19
Torre Altaire IV
Thành phố México
México
130
37
20
The XI West Tower
Thành phố New York
Hoa Kỳ
122,5
36
21
AC Hotel NoMad
Thành phố New York
Hoa Kỳ
109,2
26
22
The Cypress Club I
Fort Myers
Hoa Kỳ
108,8
32
Cao nhất đã bị phá hủy
Hạng
Tòa nhà
Hình ảnh
Vị trí
Chiều cao
Tầng
Năm
hoàn thành
Năm
bị phá hủy
1
WTC 1
New York
417
110
1972
2001
2
WTC 2
New York
415,1
110
1973
2001
3
JPMorgan Chase Tower
New York
215,5
52
1960
2020
4
Singer Building
New York
186,6
41
1908
1968
5
WTC 7
New York
173,7
47
1987
2001
6
Morrison Hotel
Chicago
160,3
45
1925
1965
7
Deutsche Bank
New York
157,6
39
1974
2011
8
One Meridian Plaza
Philadelphia
150
38
1972
1999
9
City Investing Building
New York
148,3
33
1908
1968
10
Savoy-Plaza Hotel
New York
135,9
33
1930
1964
11
National City Bank Building
New York
131,7
32
1928
1986
12
Greater Hudson Store
Detroit
125
29
1911
1998
13
First National Bank Building
Pittsburgh
118
26
1912
1970
14
Hanover National Bank Building
New York
117,4
22
1903
1931
15
Knickerbocker Trust Building
New York
116
27
1909
1964
16
Empire Landmark Hotel
Vancouver
115,8
40
1973
2019
17
Landmark Tower
Fort Worth
115,8
30
1957
2006
18
Trinity Court
New York
114
25
1927
2015
19
Landmark Hotel & Casino
Las Vegas
111
31
1969
1995
Mốc thời gian của các tòa nhà cao nhất Bắc Mỹ
Xem Thêm
Tham khảo
Theo khu vực Theo quốc gia