Philadelphia

Philadelphia
—  City  —
Thành phố Philadelphia
Từ trên bên trái, Philadelphia đường chân trời, một bức tượng của Benjamin Franklin, Liberty Bell, Bảo tàng Nghệ thuật Philadelphia, Philadelphia City Hall, và Hội trường Độc lập
Hiệu kỳ của Philadelphia
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Philadelphia
Ấn chương
Tên hiệu: "City of Brotherly Love", "The City that Loves you Back", "Cradle of Liberty", "The Quaker City", "The Birthplace of America", "Philly"
Khẩu hiệu: "Philadelphia maneto" - "Let brotherly love endure"
Vị trí trong Pennsylvania
Vị trí trong Pennsylvania
Vị trí của Philadelphia
Philadelphia trên bản đồ Thế giới
Philadelphia
Philadelphia
Tọa độ: 39°57′12″B 75°10′12″T / 39,95333°B 75,17°T / 39.95333; -75.17000
Quốc gia Hoa Kỳ
Khối thịnh vượng chung Pennsylvania
QuậnPhiladelphia
Thành lập27 tháng 10 năm 1682
Thành lập25 tháng 10 năm 1701
Người sáng lậpWilliam Penn
Chính quyền
 • Thị trưởngMichael Nutter (D)
Diện tích
 • City350 km2 (135 mi2)
 • Mặt nước19,6 km2 (7,6 mi2)
 • Đô thị5.131,72 km2 (1,981,37 mi2)
 • Vùng đô thị11.989 km2 (4.629 mi2)
Độ cao12 m (39 ft)
Dân số (2018)
 • City1.448.394
 • Mật độ4.201,8/km2 (10.882,8/mi2)
 • Đô thị5.441.567
 • Vùng đô thị6.096.372
Múi giờMúi giờ miền Đông, UTC−5, UTC-4
 • Mùa hè (DST)EDT (UTC-4)
Mã điện thoại267, 215
Thành phố kết nghĩaMosul, Firenze, Tel Aviv, Toruń, Thiên Tân, Incheon, Douala, Nizhny Novgorod, Abruzzo, Aix-en-Provence, Kobe, Salvador, Frankfurt am Main
Websitehttp://www.phila.gov
Bầu trời của Philadelphia

Philadelphia (tên thông tục Philly) là một thành phố tại Hoa Kỳ có diện tích 369 km², có nghĩa theo tiếng Hy Lạp là "tình huynh đệ" (Φιλαδέλφεια), là thành phố lớn thứ năm tại Hoa Kỳ và là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania. Dân số thành phố năm 2005 là khoảng 1,56 triệu người [1], là thành phố lớn thứ 2 ở bờ Đông Hoa Kỳ, là trung tâm thương mại, giáo dục, văn hóa của Hoa Kỳ. Thành phố cách Thành phố New York 46 dặm (trung tâm cách New York 80 dặm), là khoảng cách gần nhất giữa 2 thành phố có dân số trên 1 triệu dân.

Vùng đô thị Philadelphia lớn thứ tư Hoa Kỳ với dân số 5,8 triệu người. Philadelphia là một trong những thành phố quan trọng và cổ xưa nhất của Hoa Kỳ. Trong một giai đoạn ở Thế kỷ 18, Philadelphia là thủ đô thứ 2 và là thành phố đông dân nhất của Hoa Kỳ và là thành phố nói tiếng Anh lớn thứ 2 trên thế giới, sau London. Vào thời kỳ đó, thành phố này hơn hẳn BostonThành phố New York về tầm quan trọng về chính trị và xã hội với vai trò đóng góp của Benjamin Franklin.

Khí hậu

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Danh sách ước lượng dân số các thành phố Hoa Kỳ năm 2005 (tiếng Anh)
  2. ^ “NowData - NOAA Online Weather Data”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2013.
  3. ^ “Station Name: PA PHILADELPHIA INTL AP”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2014.
  4. ^ “WMO Climate Normals for PHILADELPHIA/INT'L ARPT PA 1961–1990”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2014.

Liên kết ngoài


 

Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9