Chân dung
|
Hôn phối
|
Cha - Mẹ
|
Sinh - Mất
|
Kết hôn
|
Tại vị
|
Quân chủ
|
|
Gyda Anundsdotter của Thụy Điển
|
Anund Jakob của Thụy Điển
Gunnhildr Sveinsdóttir
|
? – 1048/49
|
1047/48
|
1047 – 1048/49
|
Svend II Estridsen
|
|
Gunnhildr Sveinsdóttir
[2]
|
Sveinn Hákonarson
Holmfrid của Thụy Điển
|
? – k. 1060
|
1050
|
1050 – 1051/52 hôn nhân bị hủy bỏ
|
|
Margareta Hasbjörnsdatter
|
jarl Asbjörn Ulfsen
|
trước 1076 – sau 1080
|
1076
|
1076 – 17 tháng 4 năm 1080 chồng qua đời
|
Harald III
|
|
Adela xứ Vlaanderen
|
Robrecht I, Bá tước xứ Vlaanderen
Gertrud xứ Sachsen
|
1064 – tháng 4 năm 1115
|
17 tháng 4 năm 1080
|
17 tháng 4 năm 1080 – 10 tháng 7 năm 1086 chồng bị giết
|
Knud IV
|
|
Ingegerd Haraldsdotter của Na Uy
[2][4]
|
Harald III của Na Uy
Elisiv xứ Kiev
|
1046 – 1120
|
1070
|
10 tháng 7 năm 1086 chồng lên ngôi – 18 tháng 8 năm 1095 chồng qua đời
|
Oluf I
|
|
Boedil Thurgotsdatter
|
Bá tước Thrugot Fagerskind
Thorgunna
|
1056 – cuối năm 1103
|
trước năm 1086
|
18 tháng 8 năm 1095 chồng lên ngôi – 10 tháng 7 năm 1103 chồng qua đời
|
Erik I
|
|
Margaret Fredkulla Ingesdotter của Thụy Điển
[1]
|
Inge I của Thụy Điển
Helena
|
thập niên 1080 – 4 tháng 11 năm 1130
|
1105
|
1105 – 4 tháng 11 năm 1130
|
Niels I
|
|
Ulvhild Håkansdotter
[2]
|
Haakon Finnsson
|
1095 – 1148
|
1130
|
1130 – 25 tháng 6 năm 1134 chồng bị giết
|
|
Malmfrida Mstislavna xứ Kiev
[1]
|
Mstislav I, Đại thân vương xứ Kiev
Christina Ingesdotter của Thụy Điển
|
1105 – sau năm 1137
|
1131
|
4 tháng 6 năm 1134 chồng lên ngôi – 18 tháng 7 năm 1137 chồng bị giết
|
Erik II
|
|
Luitgard xứ Salzwedel
|
Rudolf, Phiên địa Bá tước xứ Salzwedel
Richgard, Nữ bá tước xứ Sponheim
|
1110 – 29/30 tháng 1 năm 1152
|
1144
|
1144 – 8 tháng 8 năm 1146 chồng thoái vị
|
Erik III
|
|
Adela xứ Meissen
|
Konrad, Phiên địa Bá tước xứ Meissen
Luitgard xứ Ravenstein
|
? – 23 tháng 10 năm 1181
|
1152
|
1152 – 23 tháng 10 năm 1157 chồng bị giết
|
Svend III
|
|
Helena Sverkersdotter của Thụy Điển
|
Sverker I của Thụy Điển
Ulvhild Håkansdotter
|
thập niên 1130 – sau năm 1157
|
1156
|
1156 – 9 tháng 8 năm 1157 chồng bị giết
|
Knud V
|
|
Sofia xứ Minsk
[5]
|
Thân vương Volodar xứ Minsk
Ryksa của Ba Lan, Vương hậu Thụy Điển
|
1138/41 – 5 tháng 5 năm 1198
|
1157
|
1157 – 12 tháng 5 năm 1182 chồng qua đời
|
Valdemar I
|
|
Gertrud xứ Bayern và Sachsen
[6]
|
Heinrich Sư tử
Clementia xứ Zähringen
|
1152/55 – 1 tháng 6 năm 1197
|
tháng 2 năm 1177
|
12 tháng 5 năm 1182 chồng lên ngôi – 1 tháng 6 năm 1197
|
Knud VI
|
|
Markéta của Bohemia
[5][6]
|
Otakar I của Bohemia
Adelheid xứ Meissen
|
1186 – 24 tháng 5 năm 1212/13
|
1205
|
1205 – 24 tháng 5 năm 1212/13
|
Valdemar II
|
|
Berengária của Bồ Đào Nha
[5][6]
|
Sancho I của Bồ Đào Nha
Dulcía của Aragon
|
14/1194 tháng 12 năm 1194 – 27 tháng 3/1 tháng 4 năm 1221
|
18/24 tháng 5 năm 1214
|
18/24 tháng 5 năm 1214 – 27 tháng 3/1 tháng 4 năm 1221
|
|
Leonor của Bồ Đào Nha
[5][6]
|
Afonso II của Bồ Đào Nha
Urraca của Castilla, Vương hậu Bồ Đào Nha
|
1211 – 13 tháng 5 năm 1231
|
24 tháng 6 năm 1229 với tư cách là Vương hậu trẻ
|
24 tháng 6 năm 1229 với tư cách là Vương hậu trẻ – 13 tháng 5 năm 1231
|
Valdemar Con
|
|
Jutta xứ Sachsen
[6]
|
Albrecht I, Công tước xứ Sachsen
Agnes của Áo
|
1223 – trước 2 tháng 2 năm 1267
|
17 tháng 11 năm 1239
|
17 tháng 11 năm 1239 với tư cách là Vương hậu trẻ 28 tháng 3 năm 1241 chồng lên ngôi với tư cách là Vua duy nhất – 10 tháng 8 năm 1250 chồng qua đời
|
Erik IV
|
|
Mechthild xứ Holstein
[5][6]
|
Adolf IV, Bá tước xứ Holstein
Heilwig xứ Lippe
|
1220/25 – 1288
|
25 tháng 4 năm 1237
|
1 tháng 11 năm 1250 chồng lên ngôi – 29 tháng 6 năm 1252 chồng qua đời
|
Abel
|
|
Margarete Sambiria
[6]
|
Sambor II, Công tước xứ Pomerania
Mechthild xứ Mecklenburg
|
1230 – 1 tháng 12 năm 1282
|
1248
|
25 tháng 12 năm 1252 chồng lên ngôi – 29 tháng 5 năm 1259 chồng qua đời
|
Christoffer I
|
|
Agnes xứ Brandenburg
[6]
|
Johann I, Phiên địa Bá tước xứ Brandenburg
Brigitte xứ Sachsen
|
1257 – 29 tháng 9 năm 1304
|
11 tháng 11 năm 1273
|
11 tháng 11 năm 1273 – 22 tháng 11 năm 1286 chồng bị giết
|
Erik V
|
|
Ingeborg Magnusdotter của Thụy Điển
[6]
|
Magnus III của Thụy Điển
Helvig xứ Holstein
|
1277 – 5 tháng 4/15 tháng 8 năm 1319
|
tháng 6 năm 1296
|
tháng 6 năm 1296 – 5 tháng 4/15 tháng 8 năm 1319
|
Erik VI
|
|
Euphemia xứ Pomerania
[6]
|
Bogislaw IV, Công tước xứ Pomerania
Margarethe xứ Rügen
|
1285 – 26 tháng 7 năm 1330
|
1300
|
25 tháng 1 năm 1320 chồng lên ngôi – 26 tháng 7 năm 1330
|
Christoffer II
|
|
Elisabeth xứ Holstein-Rendsburg
[6]
|
Heinrich I, Bá tước xứ Holstein-Rendsburg
Heilwig xứ Bronkhorst
|
1300 – trước năm 1340
|
1330 với tư cách là Vương hậu trẻ
|
1330 với tư cách là Vương hậu trẻ – 1331 ly dị
|
Eric Christoffersen
|
Ngôi vua bỏ trống (1332–1340)
|
|
Helvig xứ Schleswig
[6][7][8]
|
Erich II, Công tước xứ Schleswig
Adelheid xứ Holstein-Rendsburg
|
? – k. 1374
|
trước 4 tháng 6 năm 1340
|
trước 4 tháng 6 năm 1340 – 1355 vào tu viện 1374 qua đời
|
Valdemar IV
|