Tên
|
Chân dung
|
Sinh - mất
|
Trị vì
|
Hôn nhân
|
Sweyn II Estridsson
|
|
k. 1019 – 28 tháng 4 năm 1076
|
25 tháng 10 năm 1047 – 28 tháng 4 năm 1076
|
Gyda của Thụy Điển k.1047/1048 Không có con Gunhild Sveinsdóttir 1052 1 người con Tora Torbergsdatter (?)
|
Harald III Người mềm mỏng
|
|
k. 1040 – 17 tháng 4 năm 1080
|
28 tháng 4 năm 1076 – 17 tháng 4 năm 1080
|
Không kết hôn
|
Knud IV Knud Thần thánh, Thánh Knud
|
|
k. 1042 – 10 tháng 7 năm 1086
|
17 tháng 4 năm 1080 – 10 tháng 7 năm 1086
|
Adèle xứ Flander 1080 3 người con
|
Oluf I Kẻ khao khát
|
|
k. 1050 – 18 tháng 8 năm 1095
|
10 tháng 7 năm 1086 – 18 tháng 8 năm 1095
|
Ingegerd Haraldsdatter k. 1067 1 người con
|
Erik I Người tốt bụng
|
|
k. 1060 – 10 tháng 7 năm 1103
|
18 tháng 8 năm 1095 – 10 tháng 7 năm 1103
|
Boedil Thurgotsdatter Trước năm 1086 1 người con
|
Niels I
|
|
k. 1065 – 25 tháng 6 năm 1134
|
1104 – 25 tháng 6 năm 1134
|
Margaret Fredkulla 1105 2 người con Ulvhild Håkansdotter k. 1130 Không có con
|
Erik II Chân trần, Kẻ đáng nhớ
|
|
k. 1090 – 18 tháng 9 năm 1137
|
1134 – 18 tháng 9 năm 1137
|
Malmfrida xứ Kiev Trước 1130 Không có con
|
Erik III Con chiên (của Chúa)
|
|
k. 1120 – 27 tháng 8 năm 1146
|
18 tháng 9 năm 1137 – Trước 27 tháng 8 năm 1146
|
Luitgard xứ Salzwedel 1143/1144 Không có con
|
Svend III Kẻ chiến trận ở xứ Grathe
|
|
k. 1125 – 23 tháng 10 năm 1157
|
1146 – 23 tháng 10 năm 1157
|
Adela xứ Meissen 1152 2 người con
|
Knud V Knud Magnussen
|
|
k. 1129 – 9 tháng 8 năm 1157
|
1146 – 9 tháng 8 năm 1157
|
Helena của Thụy Điển k. 1156 Không có con
|
Valdemar I Đại đế
|
|
14 tháng 1 năm 1131 – 12 tháng 5 năm 1182
|
1154 – 12 tháng 5 năm 1182
|
Sofia xứ Minsk k. 1157 8 người con
|
Knud VI Knud Valdemarsøn
|
|
k. 1163 – 12 tháng 11 năm 1202
|
12 tháng 5 năm 1182 – 12 tháng 11 năm 1202
|
Gertrud xứ Bayern và Sachsen k. 1177 Không có con
|
Valdemar II[a] Kẻ chiến thắng
|
|
9 tháng 5 năm 1170 – 28 tháng 3 năm 1241
|
12 tháng 11 năm 1202 – 30 tháng 5 năm 1232
|
Markéta xứ Bohemia k.1205 2 người con
Berengária của Bồ Đào Nha 1214 5 người con
|
30 tháng 5 năm 1232 – 28 tháng 3 năm 1241
|
Erik IV Kẻ "cày" tiền
|
|
k. 1216 – 10 tháng 8 năm 1250
|
Jutta xứ Sachsen 17 tháng 11 năm 1239 6 người con
|
28 tháng 3 năm 1241 – 10 tháng 8 năm 1250
|
Abel Abel Valdemarsen
|
|
1219 – 28 tháng 6 năm 1252
|
1 tháng 11 năm 1250 – 29 tháng 6 năm 1252
|
Mechthild xứ Holstein 25 tháng 4 năm 1237 4 người con
|
Christoffer I Christopher Valdemarsen
|
|
1219 – 29 tháng 5 năm 1259
|
29 tháng 6 năm 1252 – 29 tháng 5 năm 1259
|
Margrete Sambiria 1248 3 người con
|
Erik V Klipping (Kẻ làm mất giá [tiền]), Eric Christoffersen
|
|
1249 – 22 tháng 11 năm 1286
|
29 tháng 5 năm 1259 – 22 tháng 11 năm 1286
|
Agnes xứ Brandenburg 11 tháng 11 năm 1273 7 người con
|
Erik VI Eric Menved[b],Eric Eriksen
|
|
1274 – 13 tháng 11 năm 1319
|
22 tháng 11 năm 1286 – 13 tháng 11 năm 1319
|
Ingeborg Magnusdotter của Thụy Điển Tháng 6 năm 1296 Khoảng từ 8 - 14 người con
|
Christoffer II[c] Christopher Eriksen
|
|
29 tháng 9 năm 1276 – 2 tháng 8 năm 1332
|
25 tháng 1 năm 1320 – 1326
|
Euphemia xứ Pomerania 1300 Ít nhất 6 người con (?)
|
Valdemar III Valdemar Eriksen
|
|
1314 – 1364
|
1326 – 1330
|
Richardis xứ Schwerin (?) Thế kỷ 14, không rõ năm cụ thể 2 người con
|
Christoffer II[d] Christopher Eriksen
|
|
29 tháng 9 năm 1276 – 2 tháng 8 năm 1332
|
1329 – 2 tháng 8 năm 1332
|
Euphemia xứ Pomerania 1300 Ít nhất 6 người con (?)
|
Ngôi vua bỏ trống (2 tháng 8 năm 1332 – 21 tháng 6 năm 1340)
|
Valdemar IV Atterdag[e], Valdemar Christoffersen
|
|
1320 – 24 tháng 10 năm 1375
|
24 tháng 6 năm 1340 – 24 tháng 10 năm 1375
|
Hedwig xứ Schleswig 1340 Ít nhất 6 người con
|