Cacomistle

Cacomistle
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Bộ: Carnivora
Họ: Procyonidae
Chi: Bassariscus
Loài:
B. sumichrasti
Danh pháp hai phần
Bassariscus sumichrasti
(Saussure, 1860)
Cacomistle range

Cacomistle(/ˈkækəˌmɪsəl/;[2][3] danh pháp hai phần: Bassariscus sumichrasti), đôi khi được viết là cacomixtle,[4][5] là một loài động vật ăn tạp trong họ Gấu mèo, bộ Ăn thịt. Loài này được Saussure mô tả năm 1860. Phân bố theo môi trường khí hậu ẩm ướt, nhiệt đới, rừng xanh quanh năm hoặc rừng cao nguyên.

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ Pino, J., Samudio Jr, R., González-Maya, J.F. & Schipper, J. (2020). Bassariscus sumichrasti (amended version of 2016 assessment). The IUCN Red List of Threatened Species 2020. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-1.RLTS.T2613A166521324.en
  2. ^ “cacomistle”. The Chambers Dictionary (ấn bản thứ 9). Chambers. 2003. ISBN 0-550-10105-5.
  3. ^ “Definition of cacomistle | Dictionary.com”. www.dictionary.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.
  4. ^ “cacomistle | mammal | Britannica”. www.britannica.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2023.
  5. ^ Jirik, Kate. “LibGuides: North American Ringtail (Bassariscus astutus) Fact Sheet: Taxonomy & History”. ielc.libguides.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2023.

Liên kết ngoài