Môn bi đá trên băng nam tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra từ 14 tới 24 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Curling Centre .[ 1] Mười đội tuyển tham dự thi đấu vòng tròn một lượt, bốn đội đứng nhất tiến vào vòng tranh huy chương.
Cả Anh Quốc, Thụy Sĩ, và Mỹ đều kết thúc vòng bảng với thành tích 5 thắng-4 thua, do đó đều cùng đứng ở vị trí thứ ba vòng bảng. Theo luật phân định thứ hạng, Hoa Kỳ được làm hạt giống số ba ở vòng tranh huy chương (do đã thắng cả Anh Quốc và Thụy Sĩ), còn Anh Quốc và Thụy Sĩ sẽ thi đấu một trận đấu phụ để tìm ra đội vào vòng sau (Thụy Sĩ thắng 9-5 và trở thành hạt giống thứ tư).
Đội hình
[ 2]
Canada
Đan Mạch
Anh Quốc
Ý
Nhật Bản
The Glencoe Club , Calgary
Đội trưởng: Kevin Koe
Thứ ba: Marc Kennedy
Thứ hai: Brent Laing
Thứ nhất: Ben Hebert
Dự bị: Scott Pfeifer
Hvidovre CC , Hvidovre
Đội trưởng: Rasmus Stjerne
Thứ ba: Johnny Frederiksen
Thứ hai: Mikkel Poulsen
Thứ nhất: Oliver Dupont
Dự bị: Morten Berg Thomsen
Royal Caledonian CC , Stirling
Đội trưởng: Kyle Smith
Thứ ba: Thomas Muirhead
Thứ hai: Kyle Waddell
Thứ nhất: Cameron Smith
Dự bị: Glen Muirhead
A.S.D. Trentino Curling , Cembra
Fourth: Amos Mosaner
Đội trưởng: Joël Retornaz
Thứ hai: Simone Gonin
Thứ nhất: Daniele Ferrazza
Dự bị: Andrea Pilzer
SC Karuizawa Club , Karuizawa
Đội trưởng: Yusuke Morozumi
Thứ ba: Tetsuro Shimizu
Thứ hai: Tsuyoshi Yamaguchi
Thứ nhất: Kosuke Morozumi
Dự bị: Kohsuke Hirata
Na Uy
Hàn Quốc
Thụy Điển
Thụy Sĩ
Hoa Kỳ
Snarøen CC , Oslo
Đội trưởng: Thomas Ulsrud
Thứ ba: Torger Nergård
Thứ hai: Christoffer Svae
Thứ nhất: Håvard Vad Petersson
Dự bị: Markus Høiberg
GyeongBuk Uiseong CC , Uiseong
Đội trưởng: Kim Chang-min
Thứ ba: Seong Se-hyeon
Thứ hai: Oh Eun-su
Thứ nhất: Lee Ki-bok
Dự bị: Kim Min-chan
Karlstads CK , Karlstad
Đội trưởng: Niklas Edin
Thứ ba: Oskar Eriksson
Thứ hai: Rasmus Wranå
Thứ nhất: Christoffer Sundgren
Dự bị: Henrik Leek
CC Genève , Genève
Fourth: Benoît Schwarz
Thứ ba: Claudio Pätz
Đội trưởng: Peter de Cruz
Thứ nhất: Valentin Tanner
Dự bị: Dominik Märki
Duluth CC , Duluth, Minnesota
Đội trưởng: John Shuster
Thứ ba: Tyler George
Thứ hai: Matt Hamilton
Thứ nhất: John Landsteiner
Dự bị: Joe Polo
Bảng xếp hạng vòng bảng
Bảng xếp hạng vòng bảng
Chú giải
Đội thi đấu playoff
Đội thi đấu phân hạng
Kết quả
Giờ thi đấu là Giờ tiêu chuẩn Hàn Quốc (UTC+9 ).[ 3]
Tóm tắt
Thành tích
Canada
8–3
6–4
5–3
8–4
7–4
7–6
2–5
6–8
7–9
6–3
Đan Mạch
3–8
6–7
6–4
4–6
8–10
9–8
5–9
7–9
5–9
2–7
Anh Quốc
4–6
7–6
7–6
6–5
10–3
5–11
6–8
6–5
4–10
5–4
Ý
3–5
4–6
6–7
5–6
6–4
6–8
3–7
7–4
10–9
3–6
Nhật Bản
4–8
6–4
5–6
6–5
6–4
4-10
4–11
5–6
8–2
4–5
Na Uy
4–7
10–8
3–10
4–6
4–6
7–5
7–2
5–7
8–5
4–5
Hàn Quốc
6–7
8–9
11–5
8–6
10-4
5–7
2–7
8–7
7–11
4–5
Thụy Điển
5–2
9–5
8–6
7–3
11–4
2–7
7–2
3–10
10–4
7–2
Thụy Sĩ
8–6
9–7
5–6
4–7
6–5
7–5
7–8
10–3
4–8
5–4
Hoa Kỳ
9–7
9–5
10–4
9–10
2–8
5–8
11–7
4–10
8–4
5–4
Lượt 1
Thứ Tư, 14 tháng 2 lúc 09:05
Sân B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tỉ số
Canada (Koe )
0
0
0
0
1
1
0
2
0
1
5
Ý (Retornaz )
0
0
0
1
0
0
1
0
1
0
3
Lượt 2
Thứ Tư, 14 tháng 2 lúc 20:05
Lượt 3
Thứ Năm, 15 tháng 2 lúc 14:05
Sân B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tỉ số
Na Uy (Ulsrud )
0
1
1
0
0
2
0
0
0
X
4
Canada (Koe )
2
0
0
0
1
0
1
1
2
X
7
Lượt 4
Thứ Sáu, 16 tháng 2 lúc 09:05
Lượt 5
Thứ Sáu, 16 tháng 2 lúc 20:05
Sân D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tỉ số
Canada (Koe )
0
0
3
0
1
0
2
1
0
0
7
Hàn Quốc (Kim )
0
1
0
1
0
1
0
0
2
1
6
Lượt 6
Thứ Bảy, 17 tháng 2 lúc 14:05
Lượt 7
Chủ Nhật, 18 tháng 2 lúc 09:05
Lượt 8
Chủ Nhật, 18 tháng 2 lúc 20:05
Sân C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tỉ số
Ý (Retornaz )
0
0
1
0
0
2
0
2
0
1
0
6
Anh Quốc (Smith )
2
0
0
1
0
0
2
0
1
0
1
7
Lượt 9
Thứ Hai, 19 tháng 2 lúc 14:05
Sân A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tỉ số
Ý (Retornaz )
0
1
0
2
0
1
0
1
1
0
6
Hàn Quốc (Kim )
3
0
1
0
1
0
2
0
0
1
8
Sân C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tỉ số
Hoa Kỳ (Shuster )
1
0
2
0
1
1
0
0
2
0
2
9
Canada (Koe )
0
2
0
1
0
0
1
1
0
2
0
7
Lượt 10
Thứ Ba, 20 tháng 2 lúc 09:05
Lượt 11
Thứ Ba, 20 tháng 2 lúc 20:05
Sân B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tỉ số
Na Uy (Ulsrud )
0
0
1
1
0
0
0
1
0
1
4
Ý (Retornaz )
0
1
0
0
0
1
1
0
3
0
6
Lượt 12
Thứ Tư, 21 tháng 2 lúc 14:05
Trận đấu phụ
Thứ Năm, 22 tháng 2 lúc 9:05
Vòng tranh huy chương
Bán kết
Thứ Năm, 22 tháng 2 lúc 20:05
Tranh huy chương đồng
Thứ Sáu, 23 tháng 2 lúc 15:35
Tranh huy chương vàng
Thứ Bảy, 24 tháng 2 lúc 15:35
Bảng xếp hạng chung cuộc
[ 4]
Thống kê
Tỉ lệ đưa bi
Tỉ lệ đưa bi ở vòng bảng như sau:[ 5]
Người thứ nhất
Người thứ hai
Người thứ ba
Người thứ tư
Tham khảo
Trượt tuyết Trượt băng Trượt xe Khác
Tổng hợp theo năm Nam Nữ Đôi nam nữ
Biểu diễn
1932 : Burns , Bowman , Pow , Willis (CAN )
1988 : Ramsfjell , Loen , Søgård , Bakke , Meland (NOR )
1992 : U. Dick , J. Dick , Hürlimann , Kläy , Däppen (SUI )
Chính thức
1924 : W. Jackson , Welsh , Murray , L. Jackson , Astley (GBR )
1998 : Hürlimann , Lörtscher , Müller , Perren , Andres (SUI )
2002 : Trulsen , Vågberg , Davanger , Ramsfjell , Nergård (NOR )
2006 : Gushue , Nichols , Howard , Korab , Adam (CAN )
2010 : Martin , Morris , Kennedy , Hebert , Enright (CAN )
2014 : Jacobs , Fry , E. J. Harnden , R. Harnden , Flaxey (CAN )
2018 : Shuster , George , Hamilton , Landsteiner , Polo (USA )