Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018

Trượt tuyết băng đồng
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Cross-Country Centre
Thời gian10–25 tháng 2
Số nội dung12 (6 nam, 6 nữ)
Số vận động viên313 từ 65 quốc gia
← 2014
2022 →

Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 được tổ chức tại Alpensia Cross-Country CentrePyeongchang, Hàn Quốc từ 10 tới 25 tháng 2 năm 2018.[1]

Vòng loại

Có tối đa 310 suất dành cho các vận động viên tranh tài tại đại hội. Một quốc gia có tối đa 20 người, tối đa 12 nam và tối đa 12 nữ. Có hai tiêu chuẩn xét loại: A và B.[2]

Lịch thi đấu

Dưới đây là lịch thi đấu của 12 nội dung.[3]

Giờ thi đấu là giờ địa phương.

Ngày Thời gian Nội dung
10 tháng 2 16:15 Phối hợp nữ
11 tháng 2 15:15 Phối hợp nam
13 tháng 2 17:30 Vòng loại nước rút cá nhân cổ điển nam & nữ
13 tháng 2 20:00 Chung kết nước rút cá nhân cổ điển nam & nữ
15 tháng 2 15:30 10 km tự do nữ
16 tháng 2 15:00 15 km tự do nam
17 tháng 2 18:30 4 x 5 km tiếp sức nữ
18 tháng 2 15:15 4 x 10 km tiếp sức nam
21 tháng 2 17:00 Nước rút đồng đội tự do nữ
21 tháng 2 19:00 Nước rút đồng đội tự do nam
24 tháng 2 14:00 50 km xuất phát đồng hàng cổ điển nam
25 tháng 2 15:15 30 km xuất phát đồng hàng cổ điển nữ

Huy chương

Bảng tổng sắp

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Na Uy (NOR)74314
2 Thụy Điển (SWE)2316
3 Phần Lan (FIN)1124
4 Hoa Kỳ (USA)1001
 Thụy Sĩ (SUI)1001
6 Vận động viên Olympic từ Nga (OAR)0358
7 Ý (ITA)0101
8 Pháp (FRA)0022
Tổng số (8 đơn vị)12121337

Nội dung của nam

Nội dung Vàng Bạc Đồng
15 km tự do[4]
chi tiết
Dario Cologna
 Thụy Sĩ
33:43.9 Simen Hegstad Krüger
 Na Uy
34:02.2 Denis Spitsov
 Vận động viên Olympic từ Nga
34:06.9
30 km skiathlon[5]
chi tiết
Simen Hegstad Krüger
 Na Uy
1:16:20.0 Martin Johnsrud Sundby
 Na Uy
1:16:28.0 Hans Christer Holund
 Na Uy
1:16:29.9
50 km cổ điển[6]
chi tiết
Iivo Niskanen
 Phần Lan
2:08:22.1 Aleksandr Bolshunov
 Vận động viên Olympic từ Nga
2:08:40.8 Andrey Larkov
 Vận động viên Olympic từ Nga
2:10:59.6
4 × 10 km tiếp sức[7]
chi tiết
 Na Uy (NOR)
Didrik Tønseth
Martin Johnsrud Sundby
Simen Hegstad Krüger
Johannes Høsflot Klæbo
1:33:04.9  Vận động viên Olympic từ Nga (OAR)
Andrey Larkov
Aleksandr Bolshunov
Aleksey Chervotkin
Denis Spitsov
1:33:14.3  Pháp (FRA)
Jean-Marc Gaillard
Maurice Manificat
Clément Parisse
Adrien Backscheider
1:33:41.8
Nước rút cổ điển[8]
chi tiết
Johannes Høsflot Klæbo
 Na Uy
3:05.75 Federico Pellegrino
 Ý
3:07.09 Aleksandr Bolshunov
 Vận động viên Olympic từ Nga
3:07.11
Nước rút đồng đội tự do[9]
chi tiết
 Na Uy (NOR)
Martin Johnsrud Sundby
Johannes Høsflot Klæbo
15:56.26  Vận động viên Olympic từ Nga (OAR)
Denis Spitsov
Aleksandr Bolshunov
15:57.97  Pháp (FRA)
Maurice Manificat
Richard Jouve
15:58.28

Nội dung của nữ

Nội dung Vàng Bạc Đồng
10 km tự do[10]
chi tiết
Ragnhild Haga
 Na Uy
25:00.5 Charlotte Kalla
 Thụy Điển
25:20.8 Marit Bjørgen
 Na Uy
Krista Pärmäkoski
 Phần Lan
25:32.4
15 km skiathlon[11]
chi tiết
Charlotte Kalla
 Thụy Điển
40:44.9 Marit Bjørgen
 Na Uy
40:52.7 Krista Pärmäkoski
 Phần Lan
40:55.0
30 km cổ điển[12]
chi tiết
Marit Bjørgen
 Na Uy
1:22:17.6 Krista Pärmäkoski
 Phần Lan
1:24:07.1 Stina Nilsson
 Thụy Điển
1:24:16.5
4 × 5 km tiếp sức[13]
chi tiết
 Na Uy (NOR)
Ingvild Flugstad Østberg
Astrid Uhrenholdt Jacobsen
Ragnhild Haga
Marit Bjørgen
51:24.3  Thụy Điển (SWE)
Anna Haag
Charlotte Kalla
Ebba Andersson
Stina Nilsson
51:26.3  Vận động viên Olympic từ Nga (OAR)
Natalia Nepryaeva
Yulia Belorukova
Anastasia Sedova
Anna Nechaevskaya
52:07.6
Nước rút cổ điển[14]
chi tiết
Stina Nilsson
 Thụy Điển
3:03.84 Maiken Caspersen Falla
 Na Uy
3:06.87 Yulia Belorukova
 Vận động viên Olympic từ Nga
3:07.21
Nước rút đồng đội tự do[15]
chi tiết
 Hoa Kỳ (USA)
Kikkan Randall
Jessica Diggins
15:56.47  Thụy Điển (SWE)
Charlotte Kalla
Stina Nilsson
15:56.66  Na Uy (NOR)
Marit Bjørgen
Maiken Caspersen Falla
15:59.44

Quốc gia tham dự

Có 313 vận động viên từ 65 nước dự kiến tham dự[16] (số vận động viên ở trong ngoặc).

Tham khảo

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Qualification Systems for XXIII Olympic Winter Games, PyeongChang” (PDF). Liên đoàn trượt tuyết quốc tế. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017.
  3. ^ “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ Men's 15 kilometre freestyle results
  5. ^ Men's 30 kilometre skiathlon results
  6. ^ Men's 50 kilometre classical results
  7. ^ Men's 4 × 10 kilometre relay results
  8. ^ Men's sprint results
  9. ^ Men's team sprint results
  10. ^ Women's 10 kilometre freestyle results
  11. ^ Women's 15 kilometre skiathlon results
  12. ^ Women's 30 kilometre classical
  13. ^ Women's 4 × 5 kilometre relay results
  14. ^ Women's sprint results
  15. ^ Women's team sprint results
  16. ^ Number of Entries by NOC Lưu trữ 2018-02-21 tại Wayback Machine pyeongchang2018.com

Liên kết ngoài