Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam năm 2003 Lịch và kết quả thi đấu của đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam các cấp trong năm 2003.
Nam
- Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2004
Việt Nam cử đội tuyển U-23 tham dự vòng loại với tư cách đội tuyển quốc gia.
Ngày
|
Địa điểm
|
Đối thủ
|
Tỷ số
|
Vòng đấu
|
Cầu thủ Việt Nam ghi bàn
|
Chi tiết
|
25 tháng 9
|
Seoul, Hàn Quốc
|
Hàn Quốc
|
0–5
|
Bảng E
|
|
[1]
|
27 tháng 9
|
Seoul, Hàn Quốc
|
Nepal
|
5–0
|
Bảng E
|
Văn Quyến 15', 25' , Tuấn Phong 23' Thanh Bình 38', 89'
|
[2]
|
29 tháng 9
|
Seoul, Hàn Quốc
|
Oman
|
0–6
|
Bảng E
|
|
[3]
|
19 tháng 10
|
Muscat, Oman
|
Hàn Quốc
|
1–0
|
Bảng E
|
Văn Quyến 73'
|
[4]
|
21 tháng 10
|
Muscat, Oman
|
Nepal
|
2–0
|
Bảng E
|
Minh Phương 49', Thanh Bình 51'
|
[5]
|
24 tháng 10
|
Muscat, Oman
|
Oman
|
0–2
|
Bảng E
|
|
[6]
|
Việt Nam xếp thứ ba Bảng E và dừng chân tại Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2004
|
- Cúp bóng đá Mùa đông Norcia 2003
- Tập huấn tại Áo
Ngày
|
Địa điểm
|
Đối thủ
|
Tỷ số
|
Vòng đấu
|
Cầu thủ Việt Nam ghi bàn
|
Chi tiết
|
3 tháng 8
|
Neufeld, Áo
|
Neufeld
|
10–0
|
Tập huấn
|
|
[10]
|
6 tháng 8
|
Neufeld, Áo
|
Baumgarten
|
2–2
|
Tập huấn
|
|
[11]
|
8 tháng 8
|
Neufeld, Áo
|
Sollenau
|
2–0
|
Tập huấn
|
|
[12]
|
14 tháng 8
|
Neufeld, Áo
|
Wiener
|
2–2
|
Tập huấn
|
|
[13]
|
- Cúp bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh 2003
- Vòng loại châu Á môn Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2004 – Nam
- Cúp JVC - Báo Thể thao 2003
- Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003
- Giao hữu
- Vòng loại Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2004
- Giải vô địch bóng đá U-18 Đông Nam Á 2003
Ngày
|
Địa điểm
|
Đối thủ
|
Tỷ số
|
Vòng đấu
|
Cầu thủ Việt Nam ghi bàn
|
Chi tiết
|
7 tháng 6
|
TP.HCM, Việt Nam
|
Malaysia
|
1–2
|
Bảng B
|
Thanh Bình 86'
|
|
8 tháng 6
|
TP.HCM, Việt Nam
|
Philippines
|
6–1
|
Bảng B
|
Minh Hiếu 4', Thanh Bình 5', Xuân Thành 31', Hồng Quân 64', Xuân Hợp 75', Anh Đức 88'
|
|
10 tháng 6
|
TP.HCM, Việt Nam
|
Campuchia
|
5–0
|
Bảng B
|
Thanh Bình 48', Vũ Phong 50', 57', Anh Đức 75', Việt Cường 86'
|
|
12 tháng 6
|
TP.HCM, Việt Nam
|
Indonesia
|
3–0
|
Bảng B
|
Thanh Bình 9', 60', Vũ Phong 62'
|
|
16 tháng 6
|
Yangon, Myanmar
|
Myanmar
|
0–2
|
Bán kết
|
|
|
18 tháng 6
|
Yangon, Myanmar
|
Singapore
|
1–1, 4–5 (pso)
|
Tranh hạng ba
|
Thanh Bình 32'
|
|
Việt Nam xếp thứ tư tại Giải vô địch bóng đá U-18 Đông Nam Á 2003
|
- Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á 2004
Ngày
|
Địa điểm
|
Đối thủ
|
Tỷ số
|
Vòng đấu
|
Cầu thủ Việt Nam ghi bàn
|
Chi tiết
|
11 tháng 10
|
TP.HCM, Việt Nam
|
Philippines
|
6–0
|
Bảng 11
|
Bùi Duy Hải 18', 43', 45+', Đình Tiến 27', Nguyễn Ngọc Anh 60', 75'
|
[2]
|
15 tháng 10
|
TP.HCM, Việt Nam
|
Campuchia
|
4–0
|
Bảng 11
|
Đình Tiến 56', Xuân Bình 67', Việt Cường 80', Minh Tài 85'
|
[3]
|
Việt Nam đứng nhất Bảng 11 và giành vé tham dự Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á 2004
|
Nữ
- Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 2003
- Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003
Ngày
|
Địa điểm
|
Đối thủ
|
Tỷ số
|
Vòng đấu
|
Cầu thủ Việt Nam ghi bàn
|
Chi tiết
|
2 tháng 12
|
Hải Phòng, Việt Nam
|
Indonesia
|
6–0
|
Bảng A
|
Ngọc Mai 10', 11', 33', 43', Minh Nguyệt 18', Văn Thị Thanh 23'
|
|
4 tháng 12
|
Hà Nội, Việt Nam
|
Malaysia
|
3–1
|
Bảng A
|
Văn Thị Thanh 55', Kim Chi 59', Mai Lan 65'
|
|
6 tháng 12
|
Hà Nội, Việt Nam
|
Philippines
|
1–0
|
Bảng A
|
Nguyễn Thị Hà 1', Quỳnh Anh 51', Đỗ Thị Phượng 53'
|
|
8 tháng 12
|
Hà Nội, Việt Nam
|
Thái Lan
|
3–1
|
Bán kết
|
Ngọc Mai 6', Minh Nguyệt 36', Saipin 49' (l.n.)
|
|
11 tháng 12
|
Hà Nội, Việt Nam
|
Myanmar
|
2–1
|
Chung kết
|
Văn Thị Thanh 56', Mai Lan 85'
|
|
Việt Nam giành huy chương vàng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003
|
Tham khảo
Kết quả thi đấu theo năm của các đội tuyển thuộc VFF |
---|
|
|