Danh sách thuật ngữ thiên văn học này là một danh sách các định nghĩa của các thuật ngữ và khái niệm có liên quan đến thiên văn học và vũ trụ học , các phân ngành của chúng cũng như các lĩnh vực liên quan. Thiên văn học là khoa học nghiên cứu các thiên thể và các hiện tượng bắt nguồn từ bên ngoài khí quyển Trái Đất . Lĩnh vực thiên văn học tồn tại một lượng từ vựng và biệt ngữ lớn.
A
Thuật ngữ
Định nghĩa
Aberration
Chuyển ngữ: tinh sai (thiên văn học) , quang sai (vật lý)
Sai lệch biểu kiến của vị trí thiên thể trên thiên cầu , do vận tốc có giới hạn của ánh sáng và vận tốc chuyển động của người quan sát gây nên.
Ablation
Chuyển ngữ: xói mòn
Cháy, nóng chảy ăn mòn thiên thạch .
Absolute magnitude (M )
Chuyển ngữ: cấp sao tuyệt đối , độ sáng tuyệt đối
Độ sáng thật của thiên thể , được tính ở khoảng cách đúng bằng 10 parsec (khoảng 32,6 năm ánh sáng ) cách người quan sát.
Absolute zero
Chuyển ngữ: độ không tuyệt đối
Trạng thái nhiệt động học lý tưởng của vật chất , tại đó chuyển động của mọi nguyên tử và phân tử đều ngừng hẳn và không phát ra nhiệt lượng. Độ không tuyệt đối bằng khoảng -273,15°C hay bằng -459,67°F .
Absorption
Chuyển ngữ: hấp thụ
Trong hấp thụ ánh sáng.
Absorption line
Chuyển ngữ: vạch hấp thụ , đường cong hấp thụ
Trong quang phổ hấp thụ .
Absorption spectrum
Chuyển ngữ: quang phổ hấp thụ
Accretion
Chuyển ngữ: bồi tụ
Quá trình hấp dẫn , qua đó một số thiên thể như các hành tinh , các ngôi sao được hình thành từ bụi và chất khí .
Accretion disk
Chuyển ngữ: đĩa bồi tụ , đĩa bồi đắp
Một cấu trúc (thường là đĩa vũ trụ tròn ), được hình thành bởi vật chất, chuyển động theo quỹ đạo xung quanh một vật trung tâm có khối lượng lớn, bị phân tán thành đĩa. Vật trung tâm thường là một ngôi sao .
Achondrite
Chuyển ngữ:
Một loại thiên thạch có thành phần khác với thành phần của hành tinh .
Active galactic nucleus (AGN )
Chuyển ngữ: nhân thiên hà hoạt động
Vùng nhân đặc của một thiên hà , do quá trình bồi tụi của hố đen siêu nặng tại nhân gây nên.
Adaptation
Chuyển ngữ: quen sáng
Phản ứng dây thần kinh hình gậy trong quan sát thiên văn.
Afterglow
Chuyển ngữ: ánh sáng muộn
Các bức xạ ở tần số thấp hơn (bao gồm tia X , cực tím , ánh sáng , hồng ngoại , vi ba , sóng vô tuyến ) kèm theo các chớp gamma .
Albedo
Chuyển ngữ: suất phản chiếu , suất phản xạ, suất phân chiếu
Khái niệm liên quan đến hiện tượng phản xạ khuếch tán hoặc công suất phản xạ của bề mặt.
Albedo feature
Chuyển ngữ: địa hình albedo , suất phản chiếu đặc trưng
Một khu vực rộng lớn trên bề mặt của một hành tinh (hoặc thiên thể hệ Mặt Trời khác) cho thấy sự tương phản về độ sáng hoặc bóng tối (suất phản chiếu ) với các khu vực lân cận.
Almucantar
Chuyển ngữ: vĩ tuyến thiên văn
Altitude
Chuyển ngữ: Cao độ , độ cao
Góc tính theo độ so với đường chân trời.
Am star
Chuyển ngữ: sao Am
Một loại sao đặc biệt về mặt hóa học thuộc loại quang phổ A có phổ hấp thụ mạnh và thường biến đổi các kim loại như kẽm , stronti , zirconi và bari , và sự thiếu hụt của các loại khác, như calci và scandi .
Angstrom (Å )
Chuyển ngữ: Ångström
Một đơn vị đo độ dài . Nó đôi khi được dùng để thể hiện kích thước của nguyên tử , chiều dài của liên kết hóa học và bước sóng ánh sáng . 1 ångström (Å) = 10−10 mét =10-4 micrômét = 0,1 nanômét
Antapex
Chuyển ngữ: điểm hướng nghịch
Điểm cắt của vectơ vận tốc tức thời của một thiên thể , ở hướng ngược lại với hướng chuyển động với thiên cầu .
Antimatter
Chuyển ngữ: phản vật chất
Hạt vật chất có điện tích ngược lại so với hạt gốc. Trong phản vật chất, proton có điện tích âm , còn electron có điện tích dương .
Antisolar point
Chuyển ngữ: điểm đối nhật , điểm nghịch nhật
Điểm trừu tượng trên thiên thể đối diện trực tiếp với Mặt Trời theo phối cảnh của người quan sát.
Apastron
Chuyển ngữ: điểm viễn tinh
Điểm hai ngôi sao cách xa nhau nhất, như trong một hệ sao nhị phân .
Aperture
Chuyển ngữ: độ mở
Đại lượng biểu diễn độ chắn sáng dùng để điều chỉnh lượng ánh sáng truyền qua các dụng cụ quang học như máy ảnh hay kính viễn vọng . Con số lớn biểu thị cho độ mở nhỏ và con số nhỏ biểu thị cho độ mở lớn.
Apex
Chuyển ngữ: điểm hướng , điểm apec
Điểm cắt của vectơ vận tốc tức thời của một thiên thể, ở hướng chuyển động với thiên cầu .
Aphelion
Chuyển ngữ: điểm viễn nhật
Vị trí trên quỹ đạo mà một hành tinh xa Mặt Trời nhất.
Apoapsis
Chuyển ngữ: viễn điểm quỹ đạo
Vị trí trên quỹ đạo xa một hành tinh nhất.
Apogee
Chuyển ngữ: điểm viễn địa
Điểm trên quỹ đạo xa Trái Đất nhất.
Apparent magnitude (m )
Chuyển ngữ: cấp sao biểu kiến , độ sáng biểu kiến
Một thang đo về độ sáng biểu kiến của vật thể tính theo lôgarít của mật độ photon phát ra bởi vật thể nhận được trong một đơn vị thời gian bởi máy thu . Vật thể càng sáng thì m càng có giá trị nhỏ.
Appulse
Chuyển ngữ:
Cách tiếp cận gần nhất của một thiên thể này với một thiên thể khác, khi nhìn từ thiên thể thứ ba.
Apsis
Chuyển ngữ: củng điểm quỹ đạo , cùng điểm quỹ đạo, cùng điểm
Một điểm trên quỹ đạo elip của một thiên thể , đang chuyển động dưới lực hấp dẫn quanh một thiên thể khác, có khoảng cách đến khối tâm của hệ hai thiên thể đạt cực trị .
Arc degree
Chuyển ngữ:
Một đơn vị đo góc trong đó có 360 độ trong một vòng tròn.
Arc minute (arcmin )
Chuyển ngữ: phút góc , phút cung
Một đơn vị đo góc trong đó 1 phút góc tương đương 1 ⁄60 độ và đồng thời 1 phút góc bằng 1 ⁄21600 vòng, tức là π ⁄10800 radian .
Arc second (arcsec )
Chuyển ngữ: giây góc , giây cung
Một đơn vị đo góc trong đó 1 giây góc tương đương 1 ⁄60 phút góc, tức 1 ⁄3600 độ và đồng thời 1 giây góc bằng 1 ⁄1296000 vòng tròn, tức là π ⁄648000 radian .
Argument of periapsis (ω )
Chuyển ngữ: acgumen của cận điểm
Một tham số quỹ đạo để xác định quỹ đạo của một thiên thể .
Artificial satellite
Chuyển ngữ: vệ tinh nhân tạo
Bất kỳ một vật thể nào do con người chế tạo nên quay quanh một vật thể khác.
Ascending node
Chuyển ngữ: điểm nút lên
Một điểm trên quỹ đạo của thiên thể , tại đây thiên thể đi ngang qua mặt phẳng tham chiếu từ hướng Nam lên hướng Bắc .
Aspect
Chuyển ngữ:
Vị trí của một hành tinh hoặc Mặt Trăng so với Mặt Trời , khi nhìn từ Trái Đất .
Asterism
Chuyển ngữ: khoảnh sao
Một vài hình phẳng tưởng tượng trên bầu trời với các sao sáng ở các đỉnh, mà ngày nay chúng không được coi là 1 trong 88 chòm sao chính thức.
Asteroid
Chuyển ngữ: tiểu hành tinh
Các cách gọi khác trong tiếng Anh : minor planet ; planetoid (hành tinh nhỏ ) là những từ đồng nghĩa để chỉ một nhóm các thiên thể lớn hơn thiên thạch nhưng nhỏ hơn hành tinh trôi nổi trong hoặc ngoài hệ Mặt Trời .
Asteroid belt
Chuyển ngữ: vành đai tiểu hành tinh
Tập hợp các tiểu hành tinh tạo thành vành đai các tiểu hành tinh . Vành đai chính có hàng nghìn các tiểu hành tinh lớn hơn 1 km , và hàng triệu các vật thể bé như bụi.
Astrobiology
Chuyển ngữ: sinh học vũ trụ , sinh học thiên văn, sinh vật học vũ trụ
Lĩnh vực nghiên cứu về nguồn gốc, tiến hóa , phân bố và tương lai của sự sống trong vũ trụ : sự sống ngoài Trái Đất và sự sống trên Trái Đất .
Astrobleme
Chuyển ngữ: vết thương của ngôi sao
Cấu trúc địa chất nói chung hoặc cấu trúc hình tròn của đá nền hoặc trầm tích bị biến dạng tạo ra do tác động trên bề mặt hành tinh bất kể giai đoạn xói mòn của cấu trúc.
Astrochemistry
Chuyển ngữ: hóa học thiên thể , hoá học thiên văn
Môn khoa học nghiên cứu về sự phong phú và phản ứng của các phân tử trong vũ trụ và sự tác động qua lại của chúng bằng bức xạ .
Astrodynamics
Chuyển ngữ: động lực học thiên thể , động lực vũ trụ
Astrogeology
Chuyển ngữ: địa chất học vũ trụ
Một nhánh của khoa học hành tinh liên quan đến địa chất học của các thiên thể như là các hành tinh và các Mặt Trăng của nó, hành tinh nhỏ , sao chổi và thiên thạch .
Astrognosy
Chuyển ngữ:
Astrogony
Chuyển ngữ:
Hay astrogeny, chỉ quá trình bồi đắp hay tiến hóa sao.
Astrography
Chuyển ngữ:
Astrologer
Chuyển ngữ: nhà chiêm tinh
Astrology
Chuyển ngữ: chiêm tinh học , thuật chiêm tinh
Hệ thống bói toán ngụy khoa học tiên đoán về vấn đề nhân loại và sự kiện trần thế bằng cách nghiên cứu chuyển động và vị trí tương đối của thiên thể .
Astrometeorology
Chuyển ngữ: khí tượng học thiên thể
Astrometer
Chuyển ngữ: thiên văn kế, cái đo sao
Astrometric binary
Chuyển ngữ:
Astrometry
Chuyển ngữ: trắc lượng học thiên thể , thuật đo sao , trắc tinh học, tinh trắc học.
Nhánh của thiên văn học về sự đo lường chính xác vị trí và chuyển động của các sao và thiên thể . Trong tiếng Anh còn là positional astronomy .
Astronaut
Chuyển ngữ: nhà du hành vũ trụ , phi hành gia
Một người được huấn luyện qua chương trình không gian để chỉ huy, lái hoặc trở thành thành viên của một con tàu vũ trụ .
Astronautical
Chuyển ngữ: du hành vũ trụ
Tính từ
Astronautics
Chuyển ngữ: ngành du hành vũ trụ
Lý thuyết và thực hành điều hướng ngoài khí quyển của Trái đất .
Astronomer
Chuyển ngữ: nhà thiên văn học
Một nhà khoa học, chuyên nghiên cứu các thiên thể như các hành tinh , ngôi sao và thiên hà
Astronomical almanac
Chuyển ngữ: niên lịch thiên văn , lịch thiên văn
Astronomical body
Chuyển ngữ: khối thể thiên văn học (tạm dịch)
Astronomical catalogue
Chuyển ngữ:
Astronomical clock
Chuyển ngữ:
Astronomical coordinate systems
Chuyển ngữ: hệ tọa độ thiên văn
Một hệ tọa độ mặt cầu dùng để xác định vị trí biểu kiến của thiên thể trên thiên cầu .
Astronomical day
Chuyển ngữ: ngày thiên văn
Astronomical distance
Chuyển ngữ: khoảng cách thiên văn
Astronomical fraction
Chuyển ngữ:
Astronomical object
Chuyển ngữ: thiên thể
Các thực thể , các tập hợp hay những cấu trúc đáng kể trong vũ trụ mà sự tồn tại của chúng được khoa học ngày nay chứng nhận.
Astronomical telescope
Chuyển ngữ: kính thiên văn
Astronomical time
Chuyển ngữ: giờ thiên văn, giờ mặt trời trung bình, thời gian thiên văn
Astronomical twilight
Chuyển ngữ: chạng vạng thiên văn
Buổi sáng bắt đầu (rạng đông thiên văn) khi tâm đĩa Mặt Trời hình học ở vị trí 18° dưới chân trời vào buổi sáng, và kết thúc khi tâm đĩa Mặt Trời hình học lên vị trí 12° dưới chân trời vào buổi sáng.
Astronomical symbol
Chuyển ngữ:
Astronomical unit (AU )
Chuyển ngữ: đơn vị thiên văn
Một đơn vị đo chiều dài , xấp xỉ bằng khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời , bởi vì khoảng cách này thay đổi khi Trái Đất quay quanh Mặt Trời cho tới nay nó được định nghĩa chính xác bằng 149597 870 700 mét (khoảng 150 triệu kilômét, hay 93 triệu dặm).
Astronomical year
Chuyển ngữ: năm thiên văn
Astronomy
Chuyển ngữ: thiên văn học
Khoa học nghiên cứu quy luật của các vì sao) là một ngành khoa học tự nhiên nghiên cứu những thiên thể (như các ngôi sao , hành tinh , sao chổi , tinh vân , quần tinh , thiên hà ) và các hiện tượng có nguồn gốc bên ngoài vũ trụ (như bức xạ nền vũ trụ ).
Astronomy satellite
Chuyển ngữ: vệ tinh thiên văn học
Một loại kính thiên văn được đặt trong không gian để quan sát các vật thể xa xôi như các hành tinh, các thiên hà và các vật thể ngoài không gian khác. Kính viễn vọng không gian tránh được sự cản trở các bước sóng cực tím , X , và Gamma do bầu khí quyển.
Astronomy unit
Chuyển ngữ: đơn vị thiên văn học
Tương tự định nghĩa của đơn vị thiên văn
Astrophotography
Chuyển ngữ: phép chụp ảnh thiên văn
Astrophotometer
Chuyển ngữ:
Astrophotometry
Chuyển ngữ:
Astrophysicist
Chuyển ngữ: nhà vật lý thiên văn
Astrophysics
Chuyển ngữ: vật lý thiên văn
Bao gồm hai nhánh: vật lý thiên văn thực hành và vật lý thiên văn lý thuyết
Astroscope
Chuyển ngữ:
Astroscopy
Chuyển ngữ:
Astrospectroscopy
Chuyển ngữ: quang phổ học thiên văn
Astrosphere
Chuyển ngữ: thể cầu dạng sao
Astrotheology
Chuyển ngữ:
Atmosphere
Chuyển ngữ: khí quyển
Một lớp khí có thể bao bọc xung quanh một thiên thể có khối lượng đủ lớn và nó được giữ lại bởi trọng lực của thiên thể đó. Khí quyển của Trái Đất dày 192 km và có thành phần chủ yếu là nitơ, oxy, cacbonic và một số chất khí khác.
Aurora
Chuyển ngữ: cực quang
Một hiện tượng quang học được đặc trưng bởi sự thể hiện đầy màu sắc của ánh sáng trên bầu trời về đêm , được sinh ra do sự tương tác của các hạt mang điện tích từ gió mặt trời với tầng khí quyển bên trên của hành tinh .
Aurora borealis
Chuyển ngữ: cực quang Borealis
Còn gọi là Bắc cực quang gây ra bởi sự tương tác giữa gió mặt trời, từ trường của Trái Đất và tầng trên của bầu khí quyển; một hiện tường tương tự cũng xảy ra ở bán cầu Nam có tên là cực quang Australis.
Aurora Australis
Chuyển ngữ: cực quang Australis
Còn gọi là Nam cực quang, đây là một hiện tượng phi thường trong tầng khí quyển, nó phát ra ánh sáng trên bầu trời bán cầu nam. Nó được tạo ra do các hạt mang điện từ Mặt Trời khi chúng tương tác với từ trường của Trái Đất. Tương tự Cực quang Borealis ở bán cầu Bắc.
Autumn meridian
Chuyển ngữ:
Autumnal equinox
Chuyển ngữ: điểm thu phân
Điểm trên thiên cầu nơi Mặt Trời đi qua đường xích đạo bầu trời từ Bắc xuống Nam. Thời điểm Mặt Trời ở điểm thu phân là ngày đầu tiên của mùa thu. Việc này xảy ra khoảng ngày 22 tháng 9 hàng năm.
Average orbital
Chuyển ngữ: quỹ đạo trung bình
Tốc độ quanh Mặt Trời: Đây là một đơn vị đo lường vận tốc của một hành tinh di chuyển trong không gian, đơn vị kilômet trên giờ.
Axial
Chuyển ngữ: trục
Được biết như các cực, đây là một đường tưởng tượng đi qua tâm của quay của một vật.
Axial inclination
Chuyển ngữ: độ nghiêng trục
Góc của nghiêng của trục quay một hành tinh, đối với quỹ đạo của hành tinh đó. Trên Trái Đất, cũng như các hành tinh khác, độ nghiêng này là nguyên nhân của các mùa.
Axial precession
Chuyển ngữ: tuế sai trục , tiến động trục
Axial tilt
Chuyển ngữ: độ nghiêng trục quay
Góc giữa phương tự quay của thiên thể với phương trực tuyến Bắc của mặt phẳng quỹ đạo hay một mặt phẳng tham chiếu nào đó.
Axial of rotation
Chuyển ngữ: trục quay
Azimuth
Chuyển ngữ: góc phương vị
Góc khoảng cách của một thiên thể quanh hoặc song song với đường chân trời từ điểm không ban đầu.
B
Thuật ngữ
Định nghĩa
Ballistic
Chuyển ngữ: đạn đạo học, (thuộc) đường đạn
Bar
Chuyển ngữ: Bar
Một đơn vị đo lường áp suất khí quyển. 1 bar = 0,987 atm 1 bar = 0,1 MPa
Barred galaxy
Chuyển ngữ: thiên hà có thanh ngang
thuộc thiên hà
Barred irregular galaxy
Chuyển ngữ: thiên hà không định hình có thanh ngang
thuộc thiên hà
Barred lenticular galaxy
Chuyển ngữ: thiên hà dạng thấu kính có thanh ngang
thuộc thiên hà
Barred spiral galaxy
Chuyển ngữ: thiên hà xoắn ốc có thanh chắn
Thiên hà xoắn ốc có các ngôi sao tụ hợp lại tại vùng trung tâm tạo thành một đường thẳng có dạng giống như thanh chắn.
Barycenter
Chuyển ngữ: khối tâm hệ thiên thể , khối tâm (của hệ thiên thể )
Khối tâm của hai hay nhiều thiên thể mà chúng quay xung quanh nhau và đó là điểm mà các thiên thể này quanh xung quanh.
Barycentric Coordinate Time
Chuyển ngữ:
Barycentric coordinates (astronomy)
Chuyển ngữ: tọa độ tỉ cự , tọa độ Barycentric
Một hệ tọa độ trong đó vị trí của một điểm trong một đa diện , được xác định là một trọng tâm hay tâm tỉ cự .
Barycentric Dynamical Time
Chuyển ngữ:
Baryogenesis
Chuyển ngữ:
Basalt
Chuyển ngữ: Bazan
Một thuật ngữ phổ biến chỉ đá thẫm màu, đỏ gồm các khoáng chất tương đối giàu sắt và magie .
Big Bang
Chuyển ngữ: Vụ Nổ Lớn
Mô hình vũ trụ học nổi bật miêu tả giai đoạn sơ khai của sự hình thành vũ trụ .
Binary asteroid
Chuyển ngữ: tiểu hành tinh đôi
Phân nhóm của hành tinh đôi
Binary minor planet
Chuyển ngữ: tiểu hành tinh đôi
Phân nhóm của hành tinh đôi
Binary planet
Chuyển ngữ: hành tinh đôi
Một hệ đôi trong đó cả hai vật thể đều có khối lượng hành tinh .
Binary star
Chuyển ngữ: sao đôi
Một sao đôi được tạo thành từ một hệ thống gồm hai ngôi sao chuyển động trên quỹ đạo của khối tâm hai ngôi sao.
Binary system
Chuyển ngữ: hệ đôi
Binding energy
Chuyển ngữ: năng lượng liên kết
Khối lượng thiếu , hiệu số khối lượng nguyên tử và tổng khối lượng nucleon
Bioastronomy
Chuyển ngữ: sinh học thiên văn
Từ đồng nghĩa của astrobiology
Biosatellite
Chuyển ngữ: vệ tinh nhân tạo sinh học
xem Sinh học ngoài Trái Đất
Black dwarf
Chuyển ngữ: sao lùn đen
Một loại sao đặc giả thiết, mà cụ thể là sao lùn trắng đã nguội đến mức không còn phát ra đáng kể bức xạ nhiệt hoặc ánh sáng .
Black hole
Chuyển ngữ: lỗ đen , hố đen
Một vùng không-thời gian nơi trường hấp dẫn mạnh đến mức không có gì—không hạt vật chất hay cả bức xạ điện từ như ánh sáng — có thể thoát khỏi nó.
Blazar
Chuyển ngữ:
Blueshift
Chuyển ngữ: dịch chuyển xanh
Một sự dịch chuyển trên đường quang phổ của một thiên thể về phía màu xanh. Dịch chuyển xanh biểu thị thiên thể đó đang dịch chuyển về phía người quan sát. Dịch chuyển về phía tím càng lớn thì thiên thể đó di chuyển càng nhanh.
Bolide
Chuyển ngữ: cầu lửa , sao bằng
Một loại sao băng rất sáng, nó là một trong những ngôi sao băng phát nổ trong khí quyển.
Brown dwarf
Chuyển ngữ: sao lùn nâu
Các thiên thể dưới sao , có khối lượng dưới mức đủ để duy trì các phản ứng tổng hợp hạt nhân đốt cháy hydro trong lõi, như các ngôi sao thuộc dãy chính , nhưng có bề mặt và phần bên trong hoàn toàn đối lưu, và không có sự khác biệt hóa học theo chiều sâu.
Bulge
Chuyển ngữ:
C
Thuật ngữ
Định nghĩa
Caldera
Chuyển ngữ : hõm chảo
Vùng trũng giống hình một chiếc chảo lớn, tạo ra do sự phun trào của bể chứa magma . Một hõm chảo có thể trông giống như một miệng núi lửa ngoại trừ việc hõm chảo được tạo ra bằng cách nổ ra bên ngoài chứ không phải bằng cách sụt lún vào bên trong.
Carbonaceous chondrite
Chuyển ngữ :
Một loại đá (xem chondrite ) cổ chứa bằng chứng về quá trình hình thành của các tinh vân .
Celestial coordinate system
Chuyển ngữ : hệ tọa độ thiên cầu
Xem Astronomical coordinate systems .
Celestial equator
Chuyển ngữ : xích đạo thiên cầu , xích đạo trời
Một đường tròn lớn trên một thiên cầu tưởng tượng, cùng mặt phẳng của xích đạo Trái Đất . Nói một cách khác, nó là sự phóng chiếu của xích đạo Trái Đất ra không gian.
Celestial horizon
Chuyển ngữ : chân trời thiên cầu , chân trời thiên văn, chân trời thực
Xem Horizontal coordinate system .
Celestial mechanics
Chuyển ngữ : cơ học thiên thể
Một nhánh của thiên văn học giải quyết các vấn đề chuyển động và hiệu ứng hấp dẫn của các thiên thể . Lĩnh vực này vận dụng các nguyên lý của vật lý học , cơ học cổ điển vào nghiên cứu các thiên thể như các sao và các hành tinh .
Celestial meridian
Chuyển ngữ : kinh tuyến thiên thể
Xem Meridian .
Celestial meridiator
Chuyển ngữ:
Celestial pole
Chuyển ngữ : thiên cực , cực trái đất, cực bầu trời
Bao gồm thiên cực Bắc và thiên cực Nam, là 2 vị trí tưởng tượng trên bầu trời là giao điểm của trục quay Trái Đất (nếu kéo dài mãi mãi) với thiên cầu .
Celestial sphere
Chuyển ngữ : thiên cầu
Một hình cầu tự quay tưởng tượng với bán kính rất lớn, đồng tâm với Trái Đất .
Centaur
Chuyển ngữ : centaur
Lớp quỹ đạo không ổn định của các hành tinh nhỏ (minor planet ) với những đặc điểm của cả tiểu hành tinh (asteroid ) và sao chổi .
Centimetre–gram–second system of units (CGS)
Chuyển ngữ :
Hệ đơn vị của vật lý học dựa trên centimet như là đơn vị của chiều dài , gam là đơn vị khối lượng , và giây là đơn vị thời gian .
Central massive object (CMO)
Chuyển ngữ: thiên thể lớn trung tâm (tạm dịch)
Cepheid
Chuyển ngữ: Cepheid , sao Cepheid, sao biến quang Cepheid
Một loại sao có sự phát xạ xung quay, đa dạng trong cả kích thước và nhiệt độ, và tạo ra sự thay đổi trong độ sáng với một chu kì và cường độ ổn định đã được xác định rõ ràng.
Chemical galaxy
Chuyển ngữ: thiên hà nguyên tố
Cách bố trí mới của bảng tuần hoàn bày ra các nguyên tố hóa học thành hình thiên hà , do Philip Stewart vẽ vào tháng 11 năm 2004.
Chondrite
Chuyển ngữ : chondrit
Loại vẫn thạch đá (phi kim loại ) chưa bị biến đổi do sự tan chảy hoặc biến thái của vật thể mẹ, chứa vật chất cứng và các thành phần khác cấu thành tinh vân mặt trời .
Chondrule
Chuyển ngữ :
Một khối cầu nhỏ có cấu trúc vô định hình tìm thấy phổ biến trong các vẫn thạch.
Chromosphere
Chuyển ngữ : quyển sắc (hay sắc quyển), sắc cầu
Một lớp của bầu khí quyển mặt trời nằm trên quyển sáng và bên dưới vùng chuyển tiếp và nhật hoa . Quyển sắc nóng hơn quyển sáng nhưng không nóng bằng nhật hoa.
Chromospheric activity index
Chuyển ngữ:
Circumpolar constellation
Chuyển ngữ : chòm sao quanh cực
Một chòm sao (nhóm các ngôi sao ) không bao giờ lặn dưới đường chân trời , khi nhìn từ một vị trí trên Trái Đất .
Circumpolar star
Chuyển ngữ : sao quanh cực , sao trên đường chân trời
Một ngôi sao không bao giờ lặn và luôn nằm phía trên đường chân trời. Điều này phụ thuộc vào vị trí của người quan sát. Càng đi ra sa hướng Bắc càng có ít ngôi sao trên đường chân trời. Sao Bắc Cực, Sao Phương Nam, là những ngôi sao trên đường chân trời ở hầu hết bán cầu Bắc.
Circumstellar disc
Còn được gọi là circumstellar disk .
Chuyển ngữ : đĩa vòng quanh sao , đĩa vũ trụ tròn
Một lượng vật chất bao gồm khí , bụi , vi thể hành tinh , tiểu hành tinh hay những mảnh vụn xoay quanh một ngôi sao , gom lại thành vòng xuyến hay thành hình cái đĩa.
cis- Neptunian object (CNO)
Chuyển ngữ :
Civil time
Chuyển ngữ : khoảng thời gian chính thức
Clearing the neighbourhood
Chuyển ngữ : dọn sạch miền lân cận
Một tiêu chuẩn để một thiên thể được xem là một hành tinh trong hệ Mặt Trời . Đây là một trong số ba tiêu chuẩn mà Hiệp hội Thiên văn học Quốc tế áp dụng vào năm 2006 để định nghĩa về hành tinh.
Color index
Chuyển ngữ : chỉ mục màu , chỉ số màu
Một biểu thức số đơn giản cho phép xác định màu sắc của một thiên thể , mà đối với các sao thì sẽ suy ra được nhiệt độ của chúng.
Color magnitude diagram
Chuyển ngữ : biểu đồ cấp độ màu
Colure
Chuyển ngữ : đường phân chi
Một trong hai kinh tuyến chính của thiên cầu .
Coma
Chuyển ngữ : đầu sao chổi
Một vỏ bọc mờ bao quanh nhân sao chổi .
Comet
Chuyển ngữ : sao chổi
Một thiên thể gần giống một tiểu hành tinh nhưng không cấu tạo nhiều từ đất đá, mà chủ yếu là băng .
Commensurability
Chuyển ngữ :
Tính chất của hai thiên thể quay quanh cùng một vật mà chu kỳ quỹ đạo của chúng tỉ lệ hợp lý. Ví dụ, chu kỳ quỹ đạo của Sao Thổ quanh Mặt Trời gần bằng 5/2 chu kỳ quỹ đạo của Sao Mộc .
Common proper motion
Chuyển ngữ:
Compact star
Còn được gọi là compact object .
Chuyển ngữ : sao đặc , vật thể đặc
Bất kỳ vật thể thiên văn nào có khối lượng rất lớn so với bán kính của nó. Thuật ngữ này thường đề cập đến các vật thể có khối lượng rất lớn như sao lùn trắng , sao neutron và lỗ đen , hoặc tàn tích sao có bán kính rất nhỏ.
Compact stellar nucleus
Chuyển ngữ:
Xem Nuclear star cluster
Conjunction
Chuyển ngữ : giao hội
Sự kiện xảy ra khi hai hoặc nhiều thiên thể xuất hiện gần nhau trên bầu trời, mà thông thường quan sát từ Trái Đất .
Constellation
Chuyển ngữ : chòm sao
Một nhóm các ngôi sao được nối thành hình ảnh tưởng tượng trên bầu trời. Có 88 chòm sao.
Continuous spectrum
Chuyển ngữ : quang phổ liên tục
Convection
Chuyển ngữ : đối lưu
Convection zone
Chuyển ngữ : vùng đối lưu
Một lớp không ổn định trên một ngôi sao mà ở đó sự đối lưu là cơ chế chính để năng lượng được giải phóng ra bên ngoài. Trong Mặt Trời , vùng đối lưu chỉ nằm bên dưới quyển sáng và chiếm khoảng 70% bán kính mặt trời.
Coordinate time
Chuyển ngữ : thời gian tọa độ
Coordinated Universal Time
Chuyển ngữ : Giờ Phối hợp Quốc tế
Một chuẩn quốc tế về ngày giờ thực hiện bằng phương pháp nguyên tử .
Corona
Chuyển ngữ : vành nhật hoa , nhật miện, nhật hoa, vòng nhật hoa, quầng nhật hoa
Lớp ngoài cùng của bầu khí quyển Mặt Trời . Vùng này gồm lớp khí loãng có mật độ thấp và một nhiệt độ cao hơn một ngàn độ Kelvin. Nó có thể được nhìnt thấy bằng mắt thường khi nhật thực .
Coronal loop
Chuyển ngữ :
Coronal mass ejection (CME)
Chuyển ngữ : phun trào khối lượng nhật hoa (tạm dịch)
Một sự giải phóng đáng kể của plasma đi kèm từ trường từ vành nhật hoa của Mặt Trời. Nó thường đi cùng với sự bừng sáng và phun trào của Mặt Trời.
Cosmic distance ladder
Chuyển ngữ :
Cosmic dust
Còn được gọi là space dust .
Chuyển ngữ : bụi vũ trụ , bụi không gian
Các hạt vật chất cỡ nhỏ phân tán trong khoảng không giữa các thiên thể .
Cosmic microwave background (CMB)
Còn được gọi là cosmic microwave background radiation (CMBR) .
Chuyển ngữ : bức xạ phông vi sóng vũ trụ , bức xạ nền vi ba vũ trụ
Bức xạ điện từ được sinh ra từ thời kỳ sơ khai của vũ trụ (khoảng 380.000 năm sau Vụ Nổ Lớn ).
Cosmic ray
Còn được gọi là cosmic radiation .
Chuyển ngữ : tia vũ trụ , bức xạ vũ trụ
Hạt nhân nguyên tử (hầu hết là proton) được quan sát thấy chúng va chạm vào bầu khí quyển Trái Đất với năng lượng cực lớn.
Cosmic string
Chuyển ngữ : dây vũ trụ
Năng lượng có hình ống được tin rằng có tồn tại trong buổi sơ khai của vũ trụ. Một dây vũ trụ có thể mỏng hơn một tỷ tỷ inch nhưng chiều dài của nó có thể kéo từ đầu này tới đầu kia của vũ trụ có thể quan sát được ở hiện tại.
Cosmism
Chuyển ngữ : vũ trụ luận
Cosmogony
Chuyển ngữ : nguồn gốc vũ trụ học , thuyết nguồn gốc vũ trụ, vũ trụ nguyên học, tinh nguyên học
Bất kỳ mô hình nào liên quan đến nguồn gốc của hệ vũ trụ hoặc vũ trụ .
Cosmology
Chuyển ngữ : vũ trụ học
Ngành khoa học nghiên cứu tổng thể về vũ trụ , bao gồm các nghiên cứu về sự hình thành, tiến hóa và tương lai của vũ trụ.
Crater
Chuyển ngữ : hố va chạm , hố thiên thạch, núi miệng phễu
Một vùng trũng hình tròn hoặc gần tròn trên bề mặt của một hành tinh , vệ tinh tự nhiên hay các thiên thể khác trong Hệ Mặt Trời được hình thành từ sự va chạm với vận tốc cực cao của các thiên thể nhỏ vào bề mặt của các thiên thể lớn hơn.
Critical rotation
Còn được gọi là break-up velocity .
Chuyển ngữ:
Xem Break-up velocity
Critical velocity
Còn được gọi là break-up velocity .
Chuyển ngữ : vận tốc tới hạn
Xem Break-up velocity
Culmination
Còn được gọi là meridian transit .
Chuyển ngữ : đỉnh điểm , điểm cao nhất, cực điểm, quá cảnh kinh tuyến
Thời điểm mà một thiên thể (Mặt Trời , Mặt Trăng , một hành tinh , ngôi sao , chòm sao hay thiên thể xa ) đi qua kinh tuyến thiên thể của người quan sát.
D
Thuật ngữ
Định nghĩa
Dark matter
Chuyển ngữ: vật chất tối
Một thuật ngữ dùng để chỉ một loại vật chất giả thuyết trong vũ trụ không nhìn thấy được, nhưng có thể phát hiện ra chúng bởi tác động hấp dẫn của chúng lên các vật thể khác.
Daylight saving time
Chuyển ngữ: quy ước giờ mùa hè , giờ tiết kiệm ánh sáng ban ngày, giờ tiết kiệm ánh nắng
Quy ước chỉnh đồng hồ tăng thêm một khoảng thời gian (thường là 1 giờ ) so với giờ tiêu chuẩn, tại một số địa phương của một số quốc gia , trong một giai đoạn (thường là vào mùa hè ) trong năm .
Debris disk
Chuyển ngữ: đĩa sao
Một đĩa vũ trụ tròn gồm bụi và mảnh vụn trong quỹ đạo xung quanh một ngôi sao .
Deceleration
Chuyển ngữ: giảm tốc
Một đại lượng vật lý đặc trưng cho sự thay đổi vận tốc theo thời gian . Chuyển động giảm tốc khi vectơ gia tốc ngược chiều với chiều chuyển động.
Declination
Chuyển ngữ: xích vĩ , xích vĩ độ, độ lệch, độ thiên
Một thuật ngữ chỉ một trong hai tọa độ của một điểm trên thiên cầu khi sử dụng hệ tọa độ xích đạo .
Decretion disk
Chuyển ngữ:
Deep-sky object (DSO)
Chuyển ngữ: thiên thể bầu trời sâu , thiên thể xa
Một thuật ngữ của mảng thiên văn học không chuyên, nói tới thiên thể mờ không phải là một ngôi sao riêng biệt, hoặc thuộc Hệ Mặt Trời .
Degenerate star
Chuyển ngữ: sao suy biến
Một ngôi sao được cấu tạo bởi vật chất suy biến , ví dụ như sao lùn trắng hoặc sao neutron .
Density
Chuyển ngữ: khối lượng riêng
Một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó.
Descending node
Còn được gọi là south node .
Chuyển ngữ: điểm nút xuống , điểm nút lùi, điểm nút phía Nam
Một điểm trên quỹ đạo của thiên thể , tại đây thiên thể đi ngang qua mặt phẳng tham chiếu từ hướng Bắc xuống hướng Nam .
Detached object
Còn được gọi là distant detached object và extended scattered disc object . Chuyển ngữ:
Differential galatic rotation
Chuyển ngữ:
Differentiated
Chuyển ngữ: phân tách (tạm dịch)
Một vật bị nấu chảy (một phần) sẽ bị chia thành hai hay nhiều phần có cấu trúc không đồng dạng . Trong trường hợp Trái Đất , kim loại sắt -niken được phân tách từ hợp chất silicat để tạo ra nhân của hành tinh .
Diffraction grating
Chuyển ngữ: lưới nhiễu xạ , cách tử nhiễu xạ
Một thành phần quang học có cấu trúc tuần hoàn làm nhiễu xạ ánh sáng thành nhiều chùm tia truyền theo các hướng khác nhau.
Direct motion
Chuyển ngữ: chuyển động thuận , chuyển động thẳng
Một thuật ngữ dùng để chỉ chuyển động quay quanh trục hoặc quỹ đạo của một thiên thể có chiều quay cùng chiều với chiều tự quay của thiên thể trung tâm của nó.
Disk
Chuyển ngữ: đĩa
Diurnal motion
Chuyển ngữ: nhật động , chuyển động hàng ngày
Một thuật ngữ đề cập đến sự chuyển động biểu kiến trong suốt một ngày đêm của các thiên thể trên bầu trời (thiên cầu ) quanh Trái Đất , hay nói chính xác hơn, quanh trục vũ trụ (gồm thiên cực Bắc và Nam).
Doppler Effect
Chuyển ngữ: hiệu ứng Doppler
Một hiệu ứng vật lý mà sự thay đổi của tần số và bước sóng âm thanh hay ánh sáng phát ra bởi một vật thể phụ thuộc vào vị trí người quan sát. Một vật thể đi lại gần người quan sát sẽ có bước sóng ngắn hơn (xanh) khi một vật đi ra xa sẽ có bước sóng dài hơn (đỏ). Hiệu ứng Doppler có thể được dùng để ước lượng tốc độ và vị trí của một vật thể.
Double star
Còn được gọi là visual double .
Chuyển ngữ: sao đôi quang học
Đừng nhầm lẫn với Sao đôi Một thuật ngữ chỉ khi hai ngôi sao hay hai thiên thể có vẻ nằm gần nhau khi được quan sát từ Trái Đất .
Dust grains
Chuyển ngữ: bụi vũ trụ
Xem Cosmic dust .
DUT1
Chuyển ngữ: DUT1
Dwarf galaxy
Chuyển ngữ: thiên hà lùn
Một thiên hà nhỏ bao gồm vài tỷ ngôi sao , một số lượng nhỏ so với 200-400 tỉ sao của dải Ngân Hà .
Dwarf planet
Chuyển ngữ: hành tinh lùn
Một thiên thể có khối lượng hành tinh nhỏ nằm trong quỹ đạo thuận hành của Mặt Trời , nhỏ hơn bất kỳ hành tinh nào trong số tám hành tinh cổ điển.
Dwarf star
Chuyển ngữ: sao lùn
Một ngôi sao có kích thước tương đối nhỏ và độ sáng thấp.
Dynamical time scale
Chuyển ngữ:
E
F
G
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Ngôn ngữ khác/ Ghi chú
giant star
sao khổng lồ
phân nhóm sao
gamma ray astronomy
thiên văn gama
gamma ray bust
chớp gama
galaxy
thiên hà
galaxy cloud
mây thiên hà
Là tập hợp các đám thiên hà , tiếng Anh galaxy cluster hay các cấu trúc thành phần của các siêu đám thiên hà
galaxy cluster
đám thiên hà
Cách dịch khác chưa thống nhất: đảo thiên hà , cụm thiên hà lớn hơn nhóm thiên hà , xem thêm siêu đám thiên hà , supercluster
Galaxy group
nhóm thiên hà
Là liên kết của ít hơn 50 thiên hà, nhỏ hơn kết cấu đám thiên hà .
Galaxy groups and clusters
quần tụ thiên hà
galaxy filament
dây (thiên văn học)
Là thuật ngữ dùng trong vũ trụ học , tiếng Anh cosmology , là biên giới phân chia các khoảng trống (thiên văn học) , tiếng Anh void
galaxy supercluster
siêu đám thiên hà
Cách dịch khác chưa thống nhất: siêu thiên hà , siêu cụm thiên hà là liên kết lớn bao gồm các quần tụ thiên hà , galaxy groups and clusters ,
galaxy subcluster
đám nhỏ thiên hà
Thuật ngữ này có mặt trong các bài viết trong lĩnh vực thiên văn học thiên hà , chỉ các cấu trúc thành phần của các đám thiên hà
geocentric
địa tâm
geodesic
đường trắc địa, đường đoản trình
geomagnetic storm
bão địa từ (bão từ)
geometric albedo
hệ số phản xạ hình học
gravitational lens
thấu kính hấp dẫn
gravitational wave
sóng hấp dẫn
group of galaxies
nhóm thiên hà
nhóm thiên hà nhỏ hơn đám thiên hà , xem thêm đám nhỏ thiên hà , siêu đám thiên hà
gravitationally lensed galaxy
xem thấu kính hấp dẫn
thuộc thiên hà
gravity -assisted trajectory
gyroscope
con quay hồi chuyển
H
I
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Ngôn ngữ khác/ Ghi chú
ice age
kỷ Băng hà
ideal
lý tưởng
illuminance
độ rọi
có đơn vị là lux , lx , phiên bản tiếng Anh Illuminance
inclination (of an orbit )
độ nghiêng (của quỹ đạo )
inferior planet
hành tinh bên trong
infrared astronomy
thiên văn hồng ngoại
infrared cirrus
các đám bụi giữa các sao phát ra tia hồng ngoại, trông giống như mây ti trong ảnh chụp
interacting galaxy
thiên hà va chạm
hay thiên hà tương tác , thuật ngữ khác trong tiếng Anh Colliding galaxies , là thiên hà hình thành do liên kết hấp dẫn các thiên hà thành phần.
interferometer
giao thoa kế
interior conjunction
?
interplanetary medium
vật chất liên hành tinh
còn gọi là vật chất giữa các hành tinh
bao gồm các thiên thể nhỏ (tiểu hành tinh , sao chổi , thiên thạch ), các hạt nhỏ, bụi, khí, plasma trong không gian giữa sao và các hành tinh
interplanetary space
không gian liên hành tinh
còn gọi là không gian giữa các hành tinh
interstellar cloud
đám mây liên sao
còn gọi là đám mây giữa các sao
interstellar line
vạch phổ liên sao
ion tail (of a comet )
đuôi ion (của sao chổi )
ionosphere
tầng điện ly
vùng khí quyển mà các nguyên tử đã bị ion hóa
irregular galaxy
thiên hà không đều
còn gọi là thiên hà không định hình
isotope
đồng vị
isotropic
đẳng hướng
J
K
L
M
N
O
P
Q
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Ngôn ngữ khác/ Ghi chú
quasar
quasar
còn gọi là chuẩn tinh
quasag
quasag
một tên gọi của quasar, nói đến các thiên hà giống sao
quasiperiodic
trông như vẻ có chu kì
R
S
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Ngôn ngữ khác/ Ghi chú
satellite
vệ tinh
secular
không tuần hoàn
secular parallax
seeing
nhiễu loạn khí quyển làm mờ ảnh chụp từ kính viễn vọng đặt trên mặt đất
Seyfert galaxy
thiên hà Seyfert
semimajor axis
bán trục lớn
sedereal day , sedereal month , sedereal year , sedereal period , time time
sidereal dùng để chỉ thời gian, vị trí... của một thiên thể khi được so sánh với các ngôi sao ở xa
singularity
điểm kỳ dị
thuật ngữ đầy đủ gravitational singularity
solar antapex
điểm nghịch hướngcủa Mặt Trời
solar apex
điểm hướng của Mặt Trời
solar parallax
solar system
hệ Mặt Trời
solar time
thời gian Mặt Trời
solar wind
gió Mặt Trời
solstice
điểm chí
spacetime
không-thời gian
spectral classification
Phân hạng phổ
Xem phân loại sao , nhiều phiên bản ngôn ngữ khác dùng tên Phân loại phổ thay vì Phân loại sao như en: và vi: vì bài này đề cập chính đến phân hạng quang phổ của các sao.
spectral type
loại phổ
Các hạng phổ dùng trong nhiều kiểu phân hạng phổ của sao, xem phân loại sao
spectroheligram
spectrometer
phổ kế
spectrophotometry
spectroscopic binary star
sao đôi quang phổ
spectroscopic parallax
spectroscopy
phổ học , quang phổ học
spectrum (số nhiều : spectra )
phổ , quang phổ
spherical astronomy
thiên văn mặt cầu
định vị thiên thể biểu kiến trên thiên cầu , phân nhóm của astrometry - thiên văn định vị
spicule
spiral galaxy
thiên hà xoắn ốc
sputtering
star
sao
star cluster
quần tinh ,
tổ sao, đám sao, cụm sao
statistical parallax
stellar association
tập sao , tập hợp sao
các mảng sao lớn vô dạng trong Ngân Hà
stellar astronomy
thiên văn sao
stellar atmosphere
khí quyển sao
stellar black hole
lỗ đen sao
lỗ đen xuất hiện từ sụp đổ sao
stellar cartography
ngành bản đồ sao
stellar classification
phân loại sao
stellar evolution
tiến hóa sao
stellar magnitude
cấp sao
Xem thêm cấp sao biểu kiến (apparent magnitude ) và cấp sao tuyệt đối (absolute magnitude )
stellar population
thế hệ (sao)
quần xã sao, có 5 quần thể trong Ngân Hà chia theo tuổi sao
stellar wind
gió sao
tiêu tốn khối lượng sao
stratosphere
tầng bình lưu
subduction zone
summer solstice
hạ chí
Sun
Mặt Trời
sunspot
vết đen Mặt Trời
supergiant
sao siêu khổng lồ
phân nhóm của sao
supernova
siêu tân tinh
sao siêu mới
superior conjunction
?
synodic month , synodic period
synodic được dùng để chỉ thời gian, vị trí... của một thiên thể khi được quan sát từ Trái Đất
synchrotron
tăng tốc điện tử
xem thêm bức xạ tăng tốc điện tử
T
U
V
W
X
Y
Z
Liên kết ngoài
“Astronomical Glossary” , A Knowledgebase for Extragalactic Astronomy and Cosmology , NASA/IPAC, ngày 10 tháng 1 năm 2006, truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2012
Astronomy Terms , Sky & Telescope Media, truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018
“ESO Astronomical Glossary” , Public Outreach , European Southern Observatory, truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018
“Glossary” , HubbleSite – Reference Desk , Space Telescope Science Institute (STScI), truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018
“Glossary of (comet and) astronomical terms” , International Comet Quarterly , Harvard University, truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2012
Tham khảo