Địa chất học hành tinhĐịa chất học hành tinh, hay còn được gọi là địa chất vũ trụ hoặc địa chất ngoài không gian, là một nhánh của khoa học hành tinh liên quan đến địa chất học của các thiên thể như là các hành tinh và các Mặt Trăng của nó, hành tinh nhỏ, sao chổi, và thiên thạch. Nghiên cứu về các đá của chúng tương tự như địa chất của Trái Đất. Eugene Shoemaker được xem là người tạo ra một nhánh của thiên văn học (bây giờ được gọi là chương trình nghiên cứu địa chất vũ trụkhông gian) thuộc USGS. Ông đã có những cống hiến quan trọng trong lĩnh vực này và nghiên cứu về các miệng núi lửa, khoa học Mặt Trăng, các hành tinh nhỏ và sao chổi. Trung tâm quan sát tại Barringer Meteor Crater gần Winslow, Arizona bao gồm cả bản tàng địa chất vũ trụ. Xem thêm
Tham khảo
Xem thêm |
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia