Sáng Tạo 101 (tiếng Trung : 创造101 ; bính âm : Chuàngzào Yīlíngyī ) là một chương trình truyền hình trực tế sống còn của Trung Quốc dựa trên chương trình Produce 101 của Hàn Quốc. Chương trình bắt đầu ghi hình từ ngày 21 tháng 3 năm 2018 và được phát sóng trên Tencent Video vào ngày 21 tháng 4 năm 2018.
Chương trình được đồng sản xuất bởi 7-D Vision và Tencent Penguin Pictures, theo bản quyền được cấp phép từ CJ E&M vào tháng 11 năm 2017.[ 1] Đêm chung kết diễn ra vào ngày 23 tháng 6 năm 2018 đã chọn ra 11 người xuất sắc nhất để thành lập nhóm nhạc nữ Hỏa tiễn Thiếu nữ 101 , hoạt động trong vòng 2 năm.
Bối cảnh
Kể từ sau sự thành công của Super Girl , chưa có một chương trình nào khác tại Trung Quốc tạo ra sức hút mạnh mẽ đối với khán giả theo cách tương tự. Bên cạnh đó, có rất nhiều chương trình nói về sự nghiệp của nhiều ca sĩ solo tài năng, tuy nhiên vẫn còn thiếu vắng các nhóm nhạc nữ trên thế giới mang tiếng nói của Trung Quốc. Chương trình được hình thành nhằm mục đích tạo ra một "nhóm nhạc nữ mạnh nhất Trung Quốc" theo phong cách hoàn toàn mới, đại diện cho phụ nữ hiện đại và thu hút mọi giới tính của thế hệ mới.
Không giống như phiên bản gốc, Sáng tạo 101 đưa ra nhiều luật lệ và thử thách khác nhau. Trong tập 2, 4 thực tập sinh mới tham gia cuộc thi, nâng tổng số lên 105 thí sinh; sau đó trực tiếp loại trừ 4 thực tập sinh ở lớp F đưa về con số 101. Ngoài ra, chương trình không có giáo viên hướng dẫn rap, thay vào đó là một giáo viên hướng dẫn mảng sáng tác.
Các cố vấn
Thí sinh
Tự rời chương trình
Thuộc Top 11
Thực tập sinh được giữ lại tạm thời (Tập 4)
Công ty quản lý
Tên
Quốc tịch
Ngày sinh
Lớp
Xếp hạng
1
2
E02
E03
E04
E05
E06
E07
E08
E09
E10
Thí sinh
Banana Culture Entertainment (香蕉娱乐)
Cường Đông Nguyệt - Qiang Dongyue (强东玥) 1
Trung Quốc , Suzhou
31/3/1994
A → B
B
2
5
7
10
17
20
21
Phó Tinh - Fu Jing (傅菁) 1
Trung Quốc
29/6/1995
B
A
8
10
9
12
10
Vương Diệc Nhiên - Wang Yiran (王亦然) 1
Trung Quốc , Suzhou
22/4/1998
B
81
83
83
Đã loại
Lưu Ni Di - Liu Niyi (刘尼夷) 1
Trung Quốc
22/4/1998
C
77
85
88
Vương Mạn Quân - Wang Manjun (王曼君) 1
Trung Quốc , Nam Kinh
6/3/1990
C
D
96
Yuehua Entertainment (乐华娱乐)
Mạnh Mỹ Kỳ - Meng Meiqi (孟美岐) 2
Trung Quốc , Luoyang
15/10/1998
A
16
6
4
1
Ngô Tuyên Nghi - Wu Xuanyi (吴宣仪) 2
Trung Quốc , Hải Nam
26/1/1995
A → B
A
5
1
2
3
2
Shao XiMengNa (邵西蒙娜) (Mena)
Tây Ban Nha
12/5/2000
B
52
69
40
51
Đã loại
Giang Cảnh Nhi - Jiang Jinger (江璟儿)
Trung Quốc , Triết Giang
18/1/1993
C
B
40
52
41
46
Trương Khê - Zhang Xi (张溪)
Trung Quốc , Phúc Kiến
27/10/1995
B
42
43
42
48
50
Phan Quân Nhã - Pan Junya (潘珺雅)
Trung Quốc
3/12/2001
C
63
72
76
Đã loại
Dương Nhụy Hàm - Yang Ruihan (杨蕊菡)
Trung Quốc , Trùng Khánh
1/1/1996
C
B
83
79
68
Mavericks Entertainment (麦锐娱乐)
Trương Tử Ninh - Zhang Zining (张紫宁) 3
Trung Quốc
3/9/1996
A
47
23
18
5
7
10
8
7
Vương Nguyệt - Blair Yue (王玥) 3
30/10/1998
C
D
51
60
74
Đã loại
Trương Nhuế Manh - Zhang Ruimeng (张芮萌) 3
16/7/1997
D
F
29
61
79
OACA (觉醒东方)
Lý Tử Tuyền - Li Zixuan (李子璇)
7/5/1995
B
A
12
10
9
10
13
23
17
12
Lâm Quân Di - Lin Junyi (林君怡)
14/6/1997
A
B
46
56
71
Đã loại
Nghê Thu Vân - Ni Qiuyun (倪秋云)
-----
B
C
65
58
67
Super Jet Entertainment (捷特联合)
Chu Thiên Thiên - Zhu Tiantian (朱天天)
6/11/1996
F
90
88
35
45
40
Đã loại
Lưu Đức Hy - Liu Dexi (刘德熙)
21/11/1995
A → B
C
37
74
53
57
53
Emperor Entertainment Group (英皇娱乐)
Hứa Tĩnh Vận - Xu Jingyun (许靖韵)
Trung Quốc , Hong Kong
5/5/1993
A
32
36
54
23
28
31
20
22
19
Huayi Brothers (华谊兄弟)
Thích Nghiên Địch - Qi Yandi (戚砚笛)
Trung Quốc
20/5/1995
B
55
45
27
19
17
17
18
15
18
HIM International Music
(华研国际)
Ngô Quân Đình - Wu Yunting (吴昀廷) 4
Đài Loan
7/1/1990
D
94
95
Đã loại
Lưu Vũ San - Liu Yushan (刘宇珊) 4
8/6/1991
F
D
84
86
85
C.Y.Studio
Lâm Gia An - Lin Jiaan (林珈安) 4
13/12/1990
C
B
62
72
Wenlan Culture
(闻澜文化)
Dương Siêu Việt - Yang Chaoyue (杨超越)
Trung Quốc
31/7/1998
F
4
3
4
2
9
7
3
Dương Mỹ Linh - Yang Meiling (杨美玲)
Trung Quốc , Wuxi
21/3/1998
D
75
84
87
Đã loại
Dương Mỹ Kỳ - Yang Meiqi (杨美琪)
Trung Quốc , Wuxi
21/3/1998
F
D
54
55
69
Triệu Linh - Zhao Ling (赵羚)
Trung Quốc , Shanghai
21/2/1991
Đã loại
98
Đã loại
T-Trainee Culture
(北练娱乐)
Ngô Ánh Hương - Wu Yingxiang (吴映香)
Brasil
21/11/1999
A
B
14
16
17
29
25
26
19
22
MOMO Limited
(陌陌直播)
Trương Hâm Lỗi - Zhang Xinlei (张鑫磊) 4
Trung Quốc
20/1/1993
F
57
65
56
Đã loại
Huakai Banxia Culture
(花开半夏)
Trương Sở Hàn - Zhang Chuhan (张楚寒) 5
Trung Quốc , Hồ Bắc
19/1/1996
F
C
31
57
48
52
56
Đã loại
Khương Ngạn Tịch - Jiang Yanxi (姜彦汐) 5
Trung Quốc
28/11/1993
D
80
87
58
Đã loại
Trương Tân Khiết - Zhang Xinjie (张新洁) 5
8/8/1994
D
F
79
82
65
Ngô Tiểu Huyên - Wu Xiaoxuan (吴小萱) 5
Trung Quốc , Hồ Bắc
10/7/1999
F
D
88
51
61
Universal Music Taiwan
(Record label)
环球音乐 (發行)
Trần Phương Ngữ - Kimberley Chen (陈芳语) 6
Úc
23/5/1994
A
B
7
13
8
17
21
19
24
26
Đã loại
Rhonin Studio
(锣宁文化)
Trương Du Văn - Zhang Yuwen (张瑜纹)
Trung Quốc
31/1/1994
B
D
99
98
97
Đã loại
Lưu Giai Oánh - Liu Jiaying (刘佳莹)
Trung Quốc , Shanghai
14/7/1995
D
C
87
92
94
Mango Entertainment
(芒果娱乐)
Lữ Tiểu Vũ - Lu Xiaoyu (吕小雨)
Trung Quốc
4/7/2000
A
35
20
19
20
22
20
22
16
20
Lajin Media
(拉近网娱)
Vương Giác Manh - Wang Juemeng (王珏萌)
16/10/1994
C
D
100
99
Đã loại
Trương Hinh Nguyệt - Zhang Xinyue (张馨月)
24/8/1996
B
36
47
64
Qigu Culture
(齐鼓文化)
Hứa Thi Nhân - Xu Shiyin (许诗茵) 7
Trung Quốc , Guangzhou
3/2/1995
D
F
72
76
75
Tưởng Thân - Jiang Shen (蒋申) 7
Trung Quốc , Shanghai
30/8/1997
C
56
46
59
38
26
25
22
23
Đã loại
Lại Mỹ Vân - Lai Meiyun (赖美云) 7
Trung Quốc , Shenzhen
7/7/1998
B
18
17
16
12
14
7
9
6
K-L Entertainment
(可米·领誉)
Triệu Nghiêu Kha - Zhao Yaoke (赵尧珂)
Trung Quốc , Thành Đô
19/2/1995
F
D
17
12
18
19
24
Đã loại
Sunnee Yang Yunqing (楊芸晴) Dương Vân Tình 17
เกวลิน บุญศรัทธา
Thái Lan
28/9/1996
A
B
6
7
8
7
8
11
8
Vương Tình - Wang Qing (王晴)
Trung Quốc
12/3/1997
B
C
9
13
27
33
Đã loại
Vu Mỹ Hồng - Yu Meihong (于美红)
29/3/1999
C
F
25
28
30
39
Trần Doanh Yến - Lucia Chen (陈盈燕) 17
Đài Loan
26/2/1996
D
34
44
57
Đã loại
Trịnh Thừa Thừa - Zheng Chengcheng (郑丞丞)
Trung Quốc , Shandong
22/11/1998
F
93
Tự rời chương trình
AKB48 -CHINA
Lưu Niệm - Liu Nian (刘念)
Trung Quốc , Hà Nam
2/2/2001
61
48
63
47
41
Đã loại
Mao Duy Gia - Mao Weijia (毛唯嘉)
Trung Quốc , Shanghai
16/3/1995
D
64
59
70
Đã loại
YY Media
(欢聚传媒)
Lưu Tư Tiêm - Iu Siqian (刘思䊹)
Trung Quốc , Giang Tây
15/9/1994
76
41
34
50
52
Đã loại
Ngô Thiến - Wu Qian (吴茜)
Trung Quốc , Bắc Kinh
14/8/1997
D
C
74
78
51
54
57
Phạm Vy - Fan Wei (范薇)
Trung Quốc , Liaoning
13/8/1995
C
22
24
26
24
30
33
28
28
Đã loại
Hướng Du Tinh - Xiang Yuxing (向俞星)
Trung Quốc , Bắc Kinh
5/6/2001
C
F
30
64
46
56
58
Đã loại
Trần Di Phàm - Chen Yifan (陈怡凡)
Trung Quốc , Fuzhou
16/6/1998
D
D
66
70
81
Đã loại
Sanmei Entertainment
(三美娱乐國際)
Tiêu Mạn Đình - Jiao Manting (焦曼婷)
Đài Loan
5/9/1995
F
19
19
24
28
20
22
33
35
Đã loại
Zhiyi Media
(致亿传媒)
Nhậm Chân - Ren Zhen (任真) 9
Trung Quốc , Shandong
19/10/1995
D
73
63
66
Đã loại
Hồ Duyệt Nhi - Hu Yueer (胡悦儿) 9
Trung Quốc , Shanghai
1/6/1997
67
68
78
Dream Entertainment
(种梦娱乐)
Cúc Lân - Ju Lin (菊麟)
Trung Quốc
11/1/1995
F
71
81
50
42
45
Đã loại
Thiệu Hạ - Shao Xia (邵夏)
Trung Quốc , Shanghai
11/1/1995
F
C
92
80
73
Đã loại
Checkmate Entertainment
(奇迈文化)
Dương Hàm - Yang Han (杨晗)
Trung Quốc
3/6/1995
C
B
89
93
93
Lý Thiên Vận - Li Tianyun (李天韻) 10 11
Trung Quốc , Shandong
28/5/1998
D
43
67
80
Z-Cherry Culture
(中樱桃)
Dương Băng - Yang Bing (杨冰)
Trung Quốc
30/12/1995
D
F
26
54
55
49
48
Đã loại
Trần Ngữ Yên - Chen Yuyan (陈语嫣)
14/7/2000
C
B
41
71
82
Đã loại
Hạ Thi Khiết - Xia Shijie (夏诗洁)
9/8/1997
F
C
48
75
84
Poodoo Entertainment
(扑度娱乐)
Vương Đình - Wang Ting (王婷) 12
20/3/1996
B
50
52
45
31
43
34
32
31
Đã loại
Câu Tuyết Oánh - Gou Xueying (勾雪莹) 12
10/5/1997
D
69
66
47
40
47
Đã loại
Long WuTian Culture
(龙舞天文化)
Đoàn Áo Quyên - Duan Aojuan (段奥娟)
26/12/2000
B
C
3
4
6
8
5
4
5
4
Zimei Tao Culture
(姊妹淘文化)
Cao Thu Tử - Gao Qiuzi (高秋梓) 13
Trung Quốc , Wuhan
28/4/1998
D
21
18
20
13
11
8
10
16
Hàn Đan - Han Dan (韩丹) 13
23/1/1994
91
89
Đã loại
Từ Mộng Khiết - Xu Mengjie (徐梦洁) 13
Trung Quốc , Triết Giang
19/6/1994
C
13
15
16
15
16
11
ETM Academy
(ETM 活力时代)
La Dịch Giai - Luo Yijia (罗奕佳) 14
Trung Quốc
30/4/1998
B
44
27
23
36
31
32
36
Đã loại
Tô Nhuế Kỳ - Su Ruiqi (苏芮琪) 14
20/8/2000
C
B
78
29
28
39
29
21
25
Lưu Nhân Ngữ - Liu Renyu (刘人语) 14
10/10/2001
A
24
22
14
15
15
14
13
Mã Hưng Ngọc - Ma Xingyu (马兴钰) 14
30/8/2002
D
F
28
25
58
55
Đã loại
Trương Tĩnh Huyên - Zhang Jingxuan (张静萱) 14
17/4/2002
95
53
62
Đã loại
Vương Nhã Lẫm - Wang Yalin (王雅凛) 14
9/10/1995
C
D
85
73
77
Nhan Khả Hân - Yan Kexin (颜可欣) 14
18/11/1999
97
98
Rongyi Culture
(绒翼文化)
Châu Tuyết - Zhou Xue (周雪) 15
Trung Quốc , Giang Tây
30/11/1998
F
C
53
49
60
Ivy Culture
(青藤文化)
Lộc Tiểu Thảo - Lu Xiaocao (鹿小草)
Trung Quốc
4/10/1999
D
F
27
32
36
21
23
28
30
32
Đã loại
JC Universe Entertainment
(极创引力)
La Di Điềm - Luo Yitian (罗怡恬)
17/8/1998
C
60
38
37
33
27
30
35
34
Đỗ Kim Vũ - Du Jinyu (杜金雨)
9/11/2002
59
37
44
46
38
Đã loại
Ngụy Cẩn - Wei Jin (魏瑾)
12/3/1995
A → B
B
39
30
32
27
31
30
Đã loại
Sửu Sửu - Chou Chou (丑丑)
15/7
58
42
43
37
44
Đã loại
Yamy (郭颖) Quách Dĩnh
7/10/1991
A
1
2
2
3
4
6
4
5
La Trí Nghi - Luo Zhiyi (罗智仪)
11/8/1998
B
B
70
39
41
44
49
Đã loại
Huanri Shiji Culture
(欢瑞世纪)
Khâu Lộ Tình - Qiu Luqing (邱路晴)
28/7/1991
D
F
101
Đã loại
Duẫn Nhu Ý - Yin Rouyi (尹柔懿)
28/12/1991
86
90
91
Chu Giai Hy - Zhu Jiaxi (朱佳希) (JC)
8/3/1991
D
49
77
86
Huaying Yixing
(华影艺星)
Lý Tử Đình - Li Ziting (李紫婷)
พร้อมวิไล หลี่ศิริโรจน์
Thái Lan
20/1/2000
A → B
A
11
6
5
6
9
DongLun Media
(东仑传媒)
Vương Mạc Hàm - Wang Mohan (王莫涵)
Trung Quốc
14/10/1995
D
C
33
35
49
25
19
21
29
Đã loại
JOY Entertainment
(心喜文化)
Trần Ý Hàm - Chen Yihan (陈意涵)
17/10/1997
C
F
20
26
31
35
37
35
25
21
14
JXJY Culture
(聚星嘉艺)
Doãn Nhụy - Yin Rui (尹蕊)
Trung Quốc , Trùng Khánh
16/11/2002
F
C
45
50
39
53
54
Đã loại
Thực tập sinh tự do
Cát Giai Tuệ - Ge Jiahui (葛佳慧) 8
Trung Quốc , Nam Kinh
1/8/1995
D
10
14
34
42
Vương Cúc - Wang Ju (王菊) 18
Trung Quốc
1/9/1992
C
D.N.A
94
90
55
36
23
2
15
La Thiên Thư - Luo Tianshu (罗天舒)
-----
82
91
92
Đã loại
ReDu Music
(纳竹娱乐)
Lưu Đan Manh - Liu DanMeng (刘丹萌)
Trung Quốc , Hà Bắc
19/7/1991
A → B
B
38
34
38
43
34
36
34
33
Đã loại
SMG Model Management
(森明模特)
Dương Tư Oánh - Yang SiYing (杨斯莹)
Trung Quốc
Đã loại
SDT Entertainment
(SDT娱乐)
Chương Phiên Phiên - Zhang PianPian (章翩翩)
Thư Mông - Shu Meng (舒濛)
Cao Dĩnh Hy - Gao Yingxi (高颖浠) 18
8/11/2000
C
A
D.N.A
31
29
15
12
13
17
Ngô Thiên Doanh - Wu Qianying (吴芊盈) 18
22/1/2001
B
33
22
24
27
Đã loại
Esee Model Management
(Esee英模)
Nhiệt Y Na - Re Yina (热依娜) 18
Trung Quốc , Xinjiang
25/9/1990
A
F
21
26
35
Đã loại
Viên Hinh Di - Yuan XinYi (袁馨怡)
Trung Quốc
Đã loại
Nghiêm Việt - Yan Yue (严越)
RealShow Entertainment
(热手文化)
Cindy 16
6/2/2000
F
Đã loại
15
Đã loại
Dora 16
16/6/2000
68
Abby 16
13/3/2000
Tự rời chương trình
23
Tự rời chương trình
Xếp hạng
Top 11
Kết quả chung cuộc
Mười một thực tập sinh sau đây đã nhận được nhiều bình chọn nhất từ khán giả trong đêm chung kết vào ngày 23 tháng 6 năm 2018 và chính thức ra mắt với tư cách là thành viên của nhóm nhạc Hỏa tiễn Thiếu nữ 101 .
Đội hình ra mắt chính thức
#
Tên
Tổng số bình chọn
Công ty
1
Mạnh Mỹ Kỳ
185,244,357
YueHua Entertaiment / Starship Entertainment
2
Ngô Tuyên Nghi
181,533,349
3
Dương Siêu Việt
138,560,781
Wenlan Culture
4
Đoàn Úc Quyên
110,325,869
Long WuTian Culture
5
Yamy
108,780,982
JC Universe Entertainment
6
Lại Mỹ Vân
107,771,558
Qigu Culture
7
Trương Tử Ninh
107,630,613
Mavericks Entertainment
8
Sunnee
106,536,863
K-L Entertainment
9
Lý Tử Đình
86,063,212
Huaying Yixing
10
Phó Tinh
84,513,609
Banana Culture Entertainment
11
Từ Mộng Khiết
83,772,852
Zimei Tao Culture
Nội dung chương trình
Tập 1
Các học viên được giới thiệu và được tự do chọn chỗ ngồi theo số thứ tự từ 1 đến 101.
Sau khi phần biểu diễn kết thúc, nhà sản xuất và cố vấn sẽ đánh giá các học viên theo các cấp độ khác nhau (cao nhất là cấp độ A và thấp nhất là cấp độ F), nhưng chỉ có 11 vị trí trong cấp độ A. Nếu số lượng lớp A vượt quá 11, cố vấn sẽ chỉ định một số thành viên hiện tại của lớp A chuyển xuống lớp B; trong quá trình đó, các thành viên của lớp A có thể đề xuất một trận đối đầu với một học viên khác và người chiến thắng sẽ có chỗ trong lớp A.
Việc chấm điểm không bị giới hạn bởi mỗi công ty. Mỗi học viên nhận được một mức điểm tương ứng theo khả năng của mình, và sau đó mỗi cấp độ sẽ được huấn luyện theo cách thức khác nhau.
Giai đoạn đầu tiên
Công ty
Ca khúc
Bản gốc
Thành viên
Hạng
DongLun Media
Giấy ghi chú tâm Nguyện
Nguyên Nhược Lam&Ngô Trung Minh
Vương Mạc Hàm
D
MOMO Limited
Trương Hâm Lỗi
F
Rongyi Culture
Châu Tuyết
Banana Culture Entertainment
Hey MaMa
David Guetta
Cường Đông Nguyệt
A→B
Lưu Ni Di
C
Vương Mạn Quân
Vương Diệc Nhiên
B
Phó Tinh
OACA
I Feel Good, Cậu đang làm gì thế
James Brown , Chu Bích Thạch
Lý Tử Tuyền
Nghê Thu Vân
Lâm Quân Di
A
Huakai Banxia Culture
Hương lúa, Trận chiến cuối cùng
Châu Kiệt Luân
Ngô Tiểu Huyên
F
Trương Sở Hàn
Khương Ngạn Tịch
D
Trương Tân Khiết
K-L Entertainment
Phổ thông disco
Lạc Thiên Y & Ngôn Hòa
Sunnee
A
Vương Tình
B
Triệu Nghiêu Kha
F
Vu Mỹ Hồng
C
Trần Doanh Yến
Trịnh Thừa Thừa
Wenlan Culture
Chúc mừng
Dương Thừa Lâm
Dương Siêu Việt
C
Dương Mỹ Linh
D
Dương Mỹ Kỳ
F
Triệu Linh
JXJY Culture
Ngọt ngào
Châu Kiệt Luân
Doãn Nhụy
Z-Cherry Culture
Flow
Phương Đại Đồng, Vương Lực Hoành
Hạ Thi Khiết
Dương Băng
D
Trần Ngữ Yên
C
Super Jet Entertainment
Bóng Bay Tỏ Tình
Châu Kiệt Luân
Lưu Đức Hy
A→B
Chu Thiên Thiên
B
Long WuTian Culture
Ngày xưa chậm rãi
Lưu Hồ Dật
Đoàn Áo Quyên
YY Media
PLAY tao khinh
Thái Y Lâm
Hướng Du Tinh
C
Phạm Vy
Lưu Tư Tiêm
D
Trần Di Phàm
Ngô Thiến
HIM International Music
Rừng mưa nhiệt đới, Hôn đi khỏi giải thích
S.H.E , Hòa A Hiên
Ngô Quân Đình
Lưu Vũ San
F
Dream Entertainment
LOVE
Tiêu Á Hiên
Thiệu Hạ
Cúc Lân
D
Zimei Tao Culture
Tôi là nữ sinh
Từ Hoài Ngọc
Hàn Đan
Cao Thu Tử
Từ Mộng Khiết
C
Huaying Yixing
Problem
Ariana Grande , Iggy Azalea
Lý Tử Đình
A→B
T-Trainee Culture
Ngô Ánh Hương
A
Universal Music Taiwan
(Record label)
Trần Phương Ngữ
Emperor Entertainment Group
When I Was Your Man
Bruno Mars
Hứa Tĩnh Vận
ETM Academy
Phan Đóa Lạp
Trương Thiều Hàm
Lưu Nhân Ngữ
Trương Tĩnh Huyên
D
Mã Hưng Ngọc
La Dịch Giai
B
Tô Nhuế Manh
C
Vương Nhã Lẫm
Nhan Khả Hân
JC Universe Entertainment
Hương lúa, Ninja, Bản thảo cương mục
Châu Kiệt Luân
Đỗ Kim Vũ
La Di Điềm
Yamy
A
La Trí Nghi
B
Sửu Sửu
A→B
Ngụy Cẩn
ReDu Music
Ngoan ngoãn cho ta
Mạnh Giai
Lưu Đan Manh
Tập 2
Tiếp tục vấn đề trước đó, các thành viên đã được phân loại, và đào tạo hát và nhảy các bài hát.
Sau khi chấm điểm tất cả các thành viên, bốn nhóm kickers đã biểu diễn. Các cố vấn đã chọn Cao Dĩnh Hy, Ngô Thiên Doanh, Nhiệt Y Na để thay thế ba thành viên của lớp F (vòng đầu tiên đã bị loại); Abby đã tự ý rời khỏi chương trình và Vương Cúc đã thay thế vị trí đó.
Ký túc xá được phân bổ theo cấp bậc.
Bắt đầu từ khi phát sóng, Trịnh Thừa Thừa đã xóa cổng bình chọn và rời đi.
Giai đoạn thứ 2
Công ty
Ca khúc
Bản gốc
Thành viên
Hạng
JOY Entertainment
Thay đổi chính mình
Vương Lực Hoành
Trần Ý Hàm
C
Thực tập sinh tự do
Cát Giai Tuệ
D
Ivy Culture
Lộc Tiểu Thảo
AKB48-CHINA
Heavy Rotation
AKB48
Mao Duy Gia
Lưu Niệm
C
Qigu Culture
Hồng chiêu nguyện
Âm Khuyết Thi Thính
Tưởng Thân
Hứa Thi Nhân
D
Lại Mỹ Vân
B
Huayi Brothers
123 em yêu anh
Tân Nhạc Trần Phù
Thích Nghiên Địch
Lajin Media
Havana
Camila Cabello
Trương Hinh Nguyệt
Vương Giác Manh
C
C.Y.Studio
Nụ cười của anh
F. I. R. Phi Nhi Nhạc Đoàn
Lâm Gia An
Thực tập sinh tự do
Ca khúc dễ thương nhất thế giới
Đại Trương Vĩ
La Thiên Thư
Mango Entertainment
Lữ Tiểu Vũ
A
Mavericks Entertainment
Sùng bái vui vẻ
Phan Vỹ Bá , Trương Thiều Hàm
Trương Tử Ninh
Blair
C
Trương Nhuế Manh
D
Sanmei Entertainment
Gần thêm chút nữa
Lương Tâm Di
Tiêu Mạn Đình
F
RealShow Entertainment
Rồng xanh nhỏ
Chu Vũ Ca
Abby
Cindy
Dora
Yuehua Entertainment
Good-bye Baby
Miss A
Ngô Tuyên Nghi
A→B
Mạnh Mỹ Kỳ
A
Giang Cảnh Nhi
C
Dương Nhụy Hàm
Phan Quân Nhã
Mena
B
Trương Khê
Sân khấu giành ngôi
Công ty
Ca khúc
Bản gốc
Thành viên
Hạng hoặc kết quả
Thực tập sinh tự do
Boom boom
Iggy Azalea
Vương Cúc
C
SDT Entertainment
Trò chơi dã man
Thái Y Lâm
Cao Dĩnh Hy
Ngô Thiên Doanh
B
Chương Phiên Phiên
Giành ngôi thất bại
Thư Mông
SMG Model Management
Finesse
Bruno Mars
Dương Tư Oánh
Esee Model Management
Diamonds
Rihanna
Viên Hinh Di
Nghiêm Việt
Nhiệt Y Na
A
Kết quả các phần biểu diễn không được phát sóng
Công ty
Ca khúc
Bản gốc
Thành viên
Hạng
Poodoo Entertainment
Đao mã đán
Lý Mân
Vương Đình
F
Câu Tuyết Oánh
D
Checkmate Entertainment
Hãy nghe lời mẹ, Flashback
Châu Kiệt Luân , After School
Dương Hàm
C
Lý Thiên Vận
D
Huanri Shiji Culture
Yêu như thủy triều
Trương Tín Triết
Duẫn Nhu Ý
Khâu Lộ Tình
JC
Zhiyi Media
Nghệ thuật gia vĩ đại
Thái Y Lâm
Nhậm Chân
Hồ Duyệt Nhi
Rhonin Studio
Sweet sexy lover
PiA nhạc đoàn
Lưu Giai Oánh
Trương Du Văn
B
Xếp hạng tập 2
Hạng
Thành viên
Công ty
1
Yamy
JC Universe Entertainment
2
Cường Đông Nguyệt
Banana Culture Entertainment
3
Đoàn Áo Quyên
Long WuTian Culture
4
Dương Siêu Việt
Wenlan Culture
5
Ngô Tuyên Nghi
Yuehua Entertaiment
6
Sunnee
K-L Entertainment
7
Trần Phương Ngữ
Universal Music Taiwan (Record label)
8
Phó Tinh
Banana Culture Entertainment
9
Vương Tình
K-L Entertainment
10
Cát Giai Tuệ
Thực tập sinh tự do
11
Lý Tử Đình
Huaying Yixing
12
Lý Tử Tuyền
OACA
13
Từ Mộng Khiết
Zimei Tao Culture
14
Ngô Ánh Hương
T-Trainee Culture
15
Cindy
RealShow Entertainment
16
Mạnh Mỹ Kỳ
Yuehua Entertaiment
17
Triệu Nghiêu Kha
K-L Entertainment
18
Lại Mỹ Vân
Qigu Culture
19
Tiêu Mạn Đình
Sanmei Entertainment
20
Trần Ý Hàm
JOY Entertainment
21
Cao Thu Tử
Zimei Tao Culture
22
Phạm Vy
YY Media
23
Abby
RealShow Entertainment
24
Lưu Nhân Ngữ
ETM Academy
25
Vu Mỹ Hồng
K-L Entertainment
26
Dương Băng
Z-Cherry Culture
27
Lộc Tiểu Thảo
Ivy Culture
28
Mã Hưng Ngọc
ETM Academy
29
Trương Nhuế Manh
Mavericks Entertainment
30
Hướng Du Tình
YY Media
31
Trương Sở Hàn
Huakai Banxia Culture
32
Hứa Tĩnh Vận
Emperor Entertainment Group
33
Vương Mạc Hàm
DongLun Media
34
Trần Doanh Yến
K-L Entertainment
35
Lữ Tiểu Vũ
Mango Entertainment
36
Trương Hinh Nguyệt
Lajin Media
37
Lưu Đức Hy
Super Jet Entertainment
38
Lưu Đan Manh
ReDu Music
39
Ngụy Cẩn
JC Universe Entertainment
40
Giang Cảnh Nhi
Yuehua Entertaiment
41
Trần Ngữ Yên
Z-Cherry Culture
42
Trương Khê
Yuehua Entertaiment
43
Lý Thiên Vận
Checkmate Entertainment
44
La Dịch Giai
ETM Academy
45
Doãn Nhụy
JXJY Culture
46
Lâm Quân Di
OACA
47
Trương Tử Ninh
Mavericks Entertainment
48
Hạ Thi Khiết
Z-Cherry Culture
49
JC
Huanri Shiji Culture
50
Vương Đình
Poodoo Entertainment
51
Blair
Mavericks Entertainment
52
Mena
Yuehua Entertaiment
53
Châu Tuyết
Rongyi Culture
54
Dương Mỹ Kỳ
Wenlan Culture
55
Thích Nghiên Địch
Huayi Brothers
56
Tưởng Thân
Qigu Culture
57
Trương Hâm Lỗi
MOMO Limited
58
Sửu Sửu
JC Universe Entertainment
59
Đỗ Kim Vũ
60
La Di Điềm
61
Lưu Niệm
AKB48-China
62
Lâm Gia An
C.Y.Studio
63
Phan Quân Nhã
Yuehua Entertaiment
64
Mao Duy Gia
AKB48-China
65
Nghê Thu Vân
OACA
66
Trần Di Phàm
YY Media
67
Hồ Duyệt Nhi
Zhiyi Media
68
Dora
RealShow Entertainment
69
Câu Tuyết Oánh
Poodoo Entertainment
70
La Trí Nghi
JC Universe Entertainment
71
Cúc Lân
Dream Entertainment
72
Hứa Thi Nhân
Qigu Culture
73
Nhậm Chân
Zhiyi Media
74
Ngô Thiến
YY Media
75
Dương Mỹ Linh
Wenlan Culture
76
Lưu Tư Tiêm
YY Media
77
Lưu Ni Di
Banana Culture Entertainment
78
Tô Nhuế Manh
ETM Academy
79
Trương Tân Khiết
Huakai Banxia Culture
80
Khương Ngạn Tịch
81
Vương Diệc Nhiên
Banana Culture Entertainment
82
La Thiên Thư
Thực tập sinh tự do
83
Dương Nhụy Hàm
Yuehua Entertaiment
84
Lưu Vũ San
HIM International Music
85
Vương Nhã Lẫm
ETM Academy
86
Duẫn Nhu Ý
Huanri Shiji Culture
87
Lưu Giai Oánh
Rhonin Studio
88
Ngô Tiểu Huyên
Huakai Banxia Culture
89
Dương Hàm
Checkmate Entertainment
90
Chu Thiên Thiên
Super Jet Entertainment
91
Hàn Đan
Zimei Tao Culture
92
Thiệu Hạ
Dream Entertainment
93
Trịnh Thừa Thừa
K-L Entertainment
94
Ngô Quân Đình
HIM International Music
95
Trương Tĩnh Huyên
ETM Academy
96
Vương Mạn Quân
Banana Culture Entertainment
97
Nhan Khả Hân
ETM Academy
98
Triệu Linh
Wenlan Culture
99
Trương Du Văn
Rhonin Studio
100
Vương Giác Manh
Lajin Media
101
Khâu Lộ Tình
Huanri Shiji Culture
Tập 3
Cuộc thi nhóm đầu tiên.
Nhóm chiến thắng được thể hiện bằng chữ in đậm, ở trung tâm của nhóm, C năng lực được thể hiện bằng chữ in đậm và C chăm chỉ được thể hiện bằng gạch chân đậm.
Người có nhiều lượt bình chọn nhất là vua like.
Thực tập sinh có nhiều lượt bình chọn nhất trong nhóm "Chí Kiệt Thăng Cấp" là Mạnh Mỹ Kỳ và cô cũng là thành viên có lượt bình chọn cao nhất trong số tất cả thực tập sinh, thực tập sinh có nhiều phiếu bầu nhất trong nhóm "Bân Bân Ella" là Cường Đông Nguyệt.
Nội dung tiết mục tập 3
Vòng
Đội
Bản gốc
Ca khúc
Tên nhóm
Công ty
Thành viên
Hạng
1
Bân Bân Ella
S.H.E
Tiếng Trung Quốc
Tương Tương Tương Tương Tương Tương
JC Universe Entertainment
Yamy
A
Yuehua Entertainment
Mena
B
JC Universe Entertainment
Ngụy Cẩn
Đỗ Kim Vũ
C
OACA
Nghê Thu Vân
Thực tập sinh tự do
Vương Cúc
Chí Kiệt Thăng Cấp
Hoa Thần Vũ
Khác loài
Người Chơi Nhắm Mắt
Dream Entertainment
Cúc Lân
F
Huanri Shiji Culture
Duẫn Nhu Ý
F
JC
D
Lý Thiên Vận
Lý Thiên Vận
Mavericks Entertainment
Blair
Poodoo Entertainment
Câu Tuyết Oánh
2
Ngũ Nguyệt Thiên
Tôi lại cảm nắng rồi
Mối Tình Đầu Của Bạn
Yuehua Entertainment
Ngô Tuyên Nghi
A
Yuehua Entertainment
Dương Nhụy Hàm
B
Banana Culture Entertainment
Vương Diệc Nhiên
JC Universe Entertainment
La Trí Nghi
La Di Điềm
C
YY Media
Ngô Thiến
Bân Bân Ella
Maroon 5
Sugar
Nhìn Thế Nào Xấu Thế Đó, Đúng
K-L Entertainment
Sunnee
B
ReDu Music
Lưu Đan Manh
B
OACA
Lý Tử Tuyền
A
Zimei Tao Culture
Từ Mộng Khiết
C
Emperor Entertainment Group
Hứa Tĩnh Vận
JXJY Culture
Doãn Nhụy
Esee Model Management
Nhiệt Y Na
F
3
Chí Kiệt Thăng Cấp
Phạm Hiểu Huyên
Kiểu con gái ấy
Cần Bạn Quản Chắc
Universal Music Taiwan
(Record label)
Trần Phương Ngữ
B
Z-Cherry Culture
Trần Ngữ Yên
B
C.Y.Studio
Lâm Gia An
HIM International Music
Lưu Vũ San
D
Ngô Quân Đình
Huanri Shiji Culture
Khâu Lộ Tình
F
Bân Bân Ella
Thái Kiện Nhã
Giày cao gót đỏ
Hottie
Huaying Yixing
Lý Tử Đình
A
T-Trainee Culture
Ngô Ánh Hương
B
YY Media
Lưu Tư Tiêm
D
Rhonin Studio
Trương Du Văn
ETM Academy
Trương Tĩnh Huyên
F
K-L Entertainment
Trịnh Thừa Thừa
4
Lâm Tuấn Kiệt
Không dở không cần bỏ tiền
Super Lady
Banana Culture Entertainment
Phó Tinh
A
Poodoo Entertainment
Vương Đình
B
DongLun Media
Vương Mạc Hàm
C
Z-Cherry Culture
Hạ Thi Khiết
Huayi Brothers
Thích Nghiên Địch
Dream Entertainment
Thiệu Hạ
Chí Kiệt Thăng Cấp
La Chí Tường
Chống lưng
Kính Chiếu Yêu
Yuehua Entertainment
Mạnh Mỹ Kỳ
A
Yuehua Entertainment
Trương Khê
B
Giang Cảnh Nhi
Rongyi Culture
Châu Tuyết
C
Qigu Culture
Tưởng Thân
YY Media
Trần Di Phàm
D
5
Chí Kiệt Thăng Cấp
Phạm Hiểu Huyên
Sự ngọt ngào của bạn
Nhóm Nghiên Cứu Cua
Super Jet Entertainment
Chu Thiên Thiên
F
Super Jet Entertainment
Lưu Đức Hy
C
YY Media
Phạm Vy
Banana Culture Entertainment
Lưu Ni Di
OACA
Lâm Quân Di
B
Zhiyi Media
Nhậm Chân
D
SDT Entertainment
Cao Dĩnh Hy
A
Bân Bân Ella
TFBOYS
Sủng ái
Để Tôi Cưng Chiều Bạn
ETM Academy
Lưu Nhân Ngữ
A
K-L Entertainment
Vương Tình
C
Triệu Nghiêu Kha
D
Trần Doanh Yến
Lajin Media
Vương Giác Manh
Checkmate Entertainment
Dương Hàm
B
6
Châu Kiệt Luân
Trà ông nội pha
Trạng Nguyên Nghệ Thuật Uống Trà
Banana Culture Entertainment
Cường Đông Nguyệt
B
JC Universe Entertainment
Sửu Sửu
B
Sanmei Entertainment
Tiêu Mạn Đình
D
Lajin Media
Trương Hinh Nguyệt
Zimei Tao Culture
Hàn Đan
Mango Entertainment
Lữ Tiểu Vũ
A
Thực tập sinh tự do
La Thiên Thư
C
Chí Kiệt Thăng Cấp
BAAD
Muốn lớn tiếng nói yêu em
Đồ Rê Mi Pha Son La Si Đố
Ivy Culture
Lộc Tiểu Thảo
F
Wenlan Culture
Dương Mỹ Linh
F
Mavericks Entertainment
Trương Tử Ninh
A
Rhonin Studio
Lưu Giai Oánh
C
ETM Academy
Tô Nhuế Manh
B
Nhan Khả Hân
D
Banana Culture Entertainment
Vương Mạn Quân
7
Trương Học Hữu
Đầu tóc rối rồi
Cắt Gội Sấy
Huakai Banxia Culture
Trương Tân Khiết
F
MOMO Limited
Trương Hâm Lỗi
F
Z-Cherry Culture
Dương Băng
Thực tập sinh tự do
Cát Giai Tuệ
C
AKB48-CHINA
Mao Duy Gia
D
Zhiyi Media
Hồ Duyệt Nhi
Bân Bân Ella
Dragon Pig
Tất cả đều là em
Một Đội
Huakai Banxia Culture
Khương Ngạn Tịch
D
Huakai Banxia Culture
Ngô Tiểu Huyên
D
Wenlan Culture
Dương Mỹ Kỳ
Dương Siêu Việt
F
Qigu Culture
Hứa Thi Nhân
Yuehua Entertainment
Phan Quân Nhã
C
8
Chí Kiệt Thăng Cấp
Vương Tâm Lăng
Yêu anh
Sở Thú Điền Viên Trung Hoa
Long WuTian Culture
Đoàn Áo Quyên
C
Huakai Banxia Culture
Trương Sở Hàn
C
SDT Entertainment
Ngô Thiên Doanh
A
AKB48-CHINA
Lưu Niệm
F
YY Media
Hướng Du Tinh
JOY Entertainment
Trần Ý Hàm
Qigu Culture
Lại Mỹ Vân
B
Bân Bân Ella
Make-Up
Thiếu nữ thánh đấu sĩ
Thánh Đấu Sĩ Viêm Diệc
ETM Academy
La Dịch Giai
B
ETM Academy
Mã Hưng Ngọc
F
Vương Nhã Lẫm
D
Zimei Tao Culture
Cao Thu Tử
Mavericks Entertainment
Trương Nhuế Manh
F
K-L Entertainment
Vu Mỹ Hồng
Xếp hạng tập 3
Hạng
Tên
Công ty
Thay đổi
1
Ngô Tuyên Nghi
Yuehua Entertainment
↑4
2
Yamy
JC Universe Entertainment
↓1
3
Dương Siêu Việt
Wenlan Culture
↑1
4
Đoàn Áo Quyên
Long WuTian Culture
↓1
5
Cường Đông Nguyệt
Banana Culture Entertainment
↓3
6
Mạnh Mỹ Kỳ
Yuehua Entertainment
↑10
7
Sunnee
K-L Entertainment
↓1
8
Phó Tinh
Banana Culture Entertainment
–
9
Vương Tình
K-L Entertainment
10
Lý Tử Tuyền
OACA
↑2
11
Lý Tử Đình
Huaying Yixing
–
12
Triệu Nghiêu Kha
K-L Entertainment
↑5
13
Trần Phương Ngữ
Universal Music Taiwan
(Record label)
↓6
14
Cát Giai Tuệ
Thực tập sinh tự do
↓4
15
Từ Mộng Khiết
Zimei Tao Culture
↓2
16
Ngô Ánh Hương
T-Trainee Culture
17
Lại Mỹ Vân
Qigu Culture
↑1
18
Cao Thu Tử
Zimei Tao Culture
↑3
19
Tiêu Mạn Đình
Sanmei Entertainment
–
20
Lữ Tiểu Vũ
Mango Entertainment
↑15
21
Nhiệt Y Na
Esee Model Management
NEW
22
Lưu Nhân Ngữ
ETM Academy
↑2
23
Trương Tử Ninh
Mavericks Entertainment
↑24
24
Phạm Vy
YY Media
↓2
25
Mã Hưng Ngọc
ETM Academy
↑3
26
Trần Ý Hàm
JOY Entertainment
↓6
27
La Dịch Giai
ETM Academy
↑17
28
Vu Mỹ Hồng
K-L Entertainment
↓3
29
Tô Nhuế Manh
ETM Academy
↑49
30
Ngụy Cẩn
JC Universe Entertainment
↑9
31
Cao Dĩnh Hy
SDT Entertainment
NEW
32
Lộc Tiểu Thảo
Ivy Culture
↓5
33
Ngô Thiên Doanh
SDT Entertainment
NEW
34
Lưu Đan Manh
ReDu Music
↑4
35
Vương Mạc Hàm
DongLun Media
↓2
36
Hứa Tĩnh Vận
Emperor Entertainment Group
↓4
37
Đỗ Kim Vũ
JC Universe Entertainment
↑22
38
La Di Điềm
39
La Trí Nghi
↑31
40
Giang Cảnh Nhi
Yuehua Entertainment
–
41
Lưu Tư Tiêm
YY Media
↑35
42
Sửu Sửu
JC Universe Entertainment
↑16
43
Trương Khê
Yuehua Entertainment
↓1
44
Trần Doanh Yến
K-L Entertainment
↓10
45
Thích Nghiên Địch
Huayi Brothers
↑10
46
Tưởng Thân
Qigu Culture
47
Trương Hinh Nguyệt
Lajin Media
↓11
48
Lưu Niệm
AKB48-China
↑13
49
Châu Tuyết
Rongyi Culture
↑4
50
Doãn Nhụy
JXJY Culture
↓5
51
Ngô Tiểu Huyên
Huakai Banxia Culture
↑37
52
Vương Đình
Poodoo Entertainment
↓2
53
Trương Tĩnh Huyên
ETM Academy
↑42
54
Dương Băng
Z-Cherry Culture
↓28
55
Dương Mỹ Kỳ
Wenlan Culture
↓1
56
Lâm Quân Di
OACA
↓10
57
Trương Sở Hàn
Huakai Banxia Culture
↓26
58
Nghê Thu Vân
OACA
↑7
59
Mao Duy Gia
AKB48-China
↑5
60
Blair
Mavericks Entertainment
↓9
61
Trương Nhuế Manh
↓32
62
Lâm Gia An
C.Y.Studio
–
63
Nhậm Chân
Zhiyi Media
↑10
64
Hướng Du Tinh
YY Media
↓34
65
Trương Hâm Lỗi
MOMO Limited
↓8
66
Câu Tuyết Oánh
Poodoo Entertainment
↑3
67
Lý Thiên Vận
Checkmate Entertainment
↓24
68
Hồ Duyệt Nhi
Zhiyi Media
↓1
69
Mena
Yuehua Entertainment
↓17
70
Trần Di Phàm
YY Media
↓4
71
Trần Ngữ Yên
Trần Ngữ Yên
↓30
72
Phan Quân Nhã
Yuehua Entertainment
↓9
73
Vương Nhã Lẫm
ETM Academy
↑12
74
Lưu Đức Hy
Super Jet Entertainment
↓37
75
Hạ Thi Khiết
Z-Cherry Culture
↓27
76
Hứa Thi Nhân
Qigu Culture
↓4
77
JC
Huanri Shiji Culture
↓28
78
Ngô Thiến
YY Media
↓4
79
Dương Nhụy Hàm
Yuehua Entertainment
↑4
80
Thiệu Hạ
Dream Entertainment
↑12
81
Cúc Lân
↓10
82
Trương Tân Khiết
Huakai Banxia Culture
↓3
83
Vương Diệc Nhiên
Banana Culture Entertainment
↓2
84
Dương Mỹ Linh
Wenlan Culture
↓9
85
Lưu Ni Di
Banana Culture Entertainment
↓8
86
Lưu Vũ San
HIM International Music
↓2
87
Khương Ngạn Tịch
Huakai Banxia Culture
↓7
88
Chu Thiên Thiên
Super Jet Entertainment
↑2
89
Hàn Đan
Zimei Tao Culture
90
Duẫn Nhu Ý
Huanri Shiji Culture
↓4
91
La Thiên Thư
Thực tập sinh tự do
↓9
92
Lưu Giai Oánh
Rhonin Studio
↓5
93
Dương Hàm
Checkmate Entertainment
↓4
94
Vương Cúc
Thực tập sinh tự do
NEW
95
Ngô Quân Đình
HIM International Music
↓1
96
Vương Mạn Quân
Banana Culture Entertainment
–
97
Nhan Khả Hân
ETM Academy
98
Trương Du Văn
Rhonin Studio
↑1
99
Vương Giác Manh
Lajin Media
100
Khâu Lộ Tình
Huanri Shiji Culture
Tập 4
Để kỷ niệm trận động đất ở Vấn Xuyên lần thứ mười, chương trình đã bị hoãn phát sóng đến ngày 13/5.
Lễ xếp hạng đầu tiên (vòng loại trừ thứ 2).
Tất cả các thực tập sinh được xếp hạng theo số lượt thích. Từ 1 đến 11 được xếp lớp lại là A, từ 12 đến 25 được xếp lớp lại là B, từ 26 đến 40 được xếp lớp lại là C và từ 41 đến 55 được được xếp lớp lại là D, hủy lớp F và loại bỏ người hạng từ 56 đến 100.
Trong số tám đội chiến thắng trong cuộc thi thứ ba, thực tập sinh được bình chọn cao nhất có thể hồi sinh một trong những người chơi bị loại trong cùng một đội để trở thành người quan sát, và có thể ở trên sân khấu, nhưng không thể được khán giả bình chọn, hai người trong nhiệm vụ tiếp theo sẽ ở cùng một nhóm. Nhưng do Sunnee - người nhận được nhiều bình chọn nhất trong nhóm Nhìn Thế Nào Xấu Thế Đó, Đúng không dùng quyền hồi sinh nên trên thực tế, chỉ có 7 người được hồi sinh. Trong phần trình diễn tiếp theo, 7 người sẽ chấp nhận bình chọn của khán giả. 3 người có số phiếu bầu cao nhất sẽ chính thức được phục hồi và trở lại chương trình.
Những thực tập sinh được phục hồi thành công(Tập 6) được in đậm.
Xếp hạng tập 4 (Lễ xếp hạng đầu tiên)
Hạng
Tên
Công ty
Bình chọn
Thay đổi
Lớp A(Hạng 1-11)
1
Ngô Tuyên Nghi
Yuehua Entertainment
87,609,208
–
2
Yamy
JC Universe Entertainment
87,607,029
3
Dương Siêu Việt
Wenlan Culture
76,568,192
4
Mạnh Mỹ Kỳ
Yuehua Entertainment
68,617,139
↑2
5
Cường Đông Nguyệt
Banana Culture Entertainment
65,617,133
–
6
Đoàn Áo Quyên
Long WuTian Culture
65,427,715
↓2
7
Sunnee
K-L Entertainment
64,299,612
–
8
Trần Phương Ngữ
Universal Music Taiwan
(Record label)
24,923,688
↑5
9
Lý Tử Tuyền
OACA
24,846,782
↑1
10
Phó Tinh
Banana Culture Entertainment
21,585,478
↓2
11
Lý Tử Đình
Huaying Yixing
20,995,229
–
Lớp B(Hạng 12-25)
12
Triệu Nghiêu Kha
K-L Entertainment
20,773,498
–
13
Vương Tình
20,111,808
↓4
14
Cát Giai Tuệ
Thực tập sinh tự do
14,930,308
–
15
Từ Mộng Khiết
Zimei Tao Culture
10,291,125
16
Lại Mỹ Vân
Qigu Culture
7,693,356
↑1
17
Ngô Ánh Hương
T-Trainee Culture
9,864,372
↓1
18
Trương Tử Ninh
Mavericks Entertainment
4,754,162
↑5
19
Lữ Tiểu Vũ
Mango Entertainment
4,629,340
↑1
20
Cao Thu Tử
Zimei Tao Culture
4,532,837
↓2
21
Nhiệt Y Na
Esee Model Management
4,268,146
–
22
Lưu Nhân Ngữ
ETM Academy
4,131,801
23
La Dịch Giai
3,926,999
↑4
24
Tiêu Mạn Đình
Sanmei Entertainment
3,676,952
↓5
25
Mã Hưng Ngọc
ETM Academy
2,863,572
–
Lớp C(Hạng 26-40)
26
Phạm Vy
YY Media
2,825,984
↓2
27
Thích Nghiên Địch
Huayi Brothers
2,648,314
↑18
28
Tô Nhuế Manh
ETM Academy
2,625,548
↑1
29
Cao Dĩnh Hy
SDT Entertainment
2,471,215
↑2
30
Vu Mỹ Hồng
K-L Entertainment
2,419,074
↓2
31
Trần Ý Hàm
JOY Entertainment
2,371,253
↓5
32
Ngụy Cẩn
JC Universe Entertainment
1,919,195
↓2
33
Ngô Thiên Doanh
SDT Entertainment
1,879,226
–
34
Lưu Tư Tiêm
YY Media
1,835,019
↑7
35
Chu Thiên Thiên
Super Jet Entertainment
1,831,905
↑53
36
Lộc Tiểu Thảo
Lộc Tiểu Thảo
1,803,449
↓4
37
La Di Điềm
JC Universe Entertainment
1,681,948
↑1
38
Lưu Đan Manh
ReDu Music
1,639,918
↓4
39
Doãn Nhụy
JXJY Culture
1,626,744
↑11
40
Mena
Yuehua Entertainment
1,594,037
↑29
Lớp D(Hạng 41-55)
41
La Trí Nghi
JC Universe Entertainment
1,588,669
↓2
42
Trương Khê
Yuehua Entertainment
1,587,969
↑1
43
Sửu Sửu
JC Universe Entertainment
1,577,280
↓1
44
Đỗ Kim Vũ
1,570,802
↓7
45
Vương Đình
Poodoo Entertainment
1,564,530
↑7
46
Hướng Du Tinh
YY Media
1,554,696
↑18
47
Câu Tuyết Oánh
Poodoo Entertainment
1,548,456
↑19
48
Trương Sở Hàn
Huakai Banxia Culture
1,547,728
↑9
49
Vương Mạc Hàm
Vương Mạc Hàm
1,541,714
↓14
50
Cúc Lân
Dream Entertainment
1,538,166
↑31
51
Ngô Thiến
YY Media
1,515,038
↑27
52
Giang Cảnh Nhi
Yuehua Entertainment
1,512,551
↓12
53
Lưu Đức Hy
Super Jet Entertainment
1,498,425
↑21
54
Hứa Tĩnh Vận
Emperor Entertainment Group
1,467,495
↓18
55
Dương Băng
Z-Cherry Culture
1,467,029
↓1
Bị loại
56
Trương Hâm Lỗi
MOMO Limited
1,455,728
↑9
57
Trần Doanh Yến
K-L Entertainment
1,249,905
↓13
58
Khương Ngạn Tịch
Huakai Banxia Culture
1,231,263
↑29
59
Tưởng Thân
Qigu Culture
1,212,626
↓13
60
Châu Tuyết
Rongyi Culture
1,198,666
↓11
61
Ngô Tiểu Huyên
Huakai Banxia Culture
1,156,014
↓10
62
Trương Tĩnh Huyên
ETM Academy
1,153,721
↓9
63
Lưu Niệm
AKB48-CHINA
1,109,627
↓15
64
Trương Hinh Nguyệt
Lajin Media
1,090,441
↓17
65
Trương Tân Khiết
Huakai Banxia Culture
1,067,808
↑17
66
Nhậm Chân
Zhiyi Media
993,818
↓3
67
Nghê Thu Vân
OACA
986,784
↓9
68
Dương Nhụy Hàm
Yuehua Entertainment
917,101
↑11
69
Dương Mỹ Kỳ
Wenlan Culture
874,512
↓14
70
Mao Duy Gia
AKB48-CHINA
867,484
↓11
71
Lâm Quân Di
OACA
856,044
↓15
72
Lâm Gia An
C.Y.Studio
839,694
↓10
73
Thiệu Hạ
Dream Entertainment
817,781
↑7
74
Blair
Mavericks Entertainment
773,905
↓14
75
Hứa Thi Nhân
Qigu Culture
762,593
↑1
76
Phan Quân Nhã
Yuehua Entertainment
731,793
↓4
77
Vương Nhã Lẫm
ETM Academy
729,545
78
Hồ Duyệt Nhi
Zhiyi Media
661,257
↓10
79
Trương Nhuế Manh
Mavericks Entertainment
655,834
↓18
80
Lý Thiên Vận
Checkmate Entertainment
645,663
↓13
81
Trần Di Phàm
YY Media
638,741
↓11
82
Trần Ngữ Yên
Z-Cherry Culture
555,296
83
Vương Diệc Nhiên
Banana Culture Entertainment
535,130
–
84
Hạ Thi Khiết
Z-Cherry Culture
477,908
↓9
85
Lưu Vũ San
HIM International Music
450,740
↑1
86
JC
Huanri Shiji Culture
439,433
↓9
87
Dương Mỹ Linh
Wenlan Culture
422,721
↓3
88
Lưu Ni Di
Banana Culture Entertainment
412,835
89
Hàn Đan
Zimei Tao Culture
340,106
–
90
Vương Cúc
Thực tập sinh tự do
321,971
↑4
91
Duẫn Nhu Ý
Huanri Shiji Culture
246,393
↓1
92
La Thiên Thư
Thực tập sinh tự do
237,213
93
Dương Hàm
Checkmate Entertainment
231,717
–
94
Lưu Giai Oánh
Rhonin Studio
203,589
↓2
95
Ngô Quân Đình
HIM International Music
183,129
–
96
Vương Mạn Quân
Banana Culture Entertainment
125,390
97
Trương Du Văn
Rhonin Studio
86,686
↑1
98
Nhan Khả Hân
ETM Academy
81,633
↓1
99
Vương Giác Manh
Lajin Media
75,360
–
100
Khâu Lộ Tình
Huanri Shiji Culture
62,674
Danh sách xếp hạng thực tập sinh dự bị lần 1
Hạng
Tên
Công ty
Người hồi sinh
59
Tưởng Thân
Qigu Culture
Mạnh Mỹ Kỳ
63
Lưu Niệm
AKB48-CHINA
Đoàn Áo Quyên
75
Hứa Thi Nhân
Qigu Culture
Dương Siêu Việt
82
Trần Ngữ Yên
Z-Cherry Culture
Trần Phương Ngữ
90
Vương Cúc
Thực tập sinh tự do
Yamy
92
La Thiên Thư
Cường Đông Nguyệt
93
Dương Hàm
Checkmate Entertainment
Triệu Nghiêu Kha
Tập 5
Phân nhóm, lựa chọn bài hát, sáng tác, diễn tập trước buổi biểu diễn thứ hai.
Khách mời: Mã Đông, Lâm Hựu Gia.
Xếp hạng tập 5
Hạng
Tên
Công ty
Bình chọn
Thay đổi
1
Mạnh Mỹ Kỳ
Yuehua Entertaiment
12,923,484
↑3
2
Ngô Tuyên Nghi
10,901,428
↓1
3
Yamy
JC Universe Entertainment
10,050,341
4
Dương Siêu Việt
Wenlan Culture
9,632,579
5
Trương Tử Ninh
Mavericks Entertainment
8,295,545
↑13
6
Đoàn Áo Quyên
Long WuTian Culture
7,772,647
–
7
Cường Đông Nguyệt
Banana Culture Entertainment
7,105,808
↓2
8
Sunnee
K-L Entertainment
7,049,377
↓1
9
Phó Tinh
Banana Culture Entertainment
6,990,122
↑1
10
Lý Tử Tuyền
OACA
6,540,723
↓1
11
Lý Tử Đình
Huaying Yixing
5,908,093
–
12
Lại Mỹ Vân
Qigu Culture
5,117,773
↑4
13
Cao Thu Tử
Zimei Tao Culture
4,976,629
↑7
14
Lưu Nhân Ngữ
ETM Academy
4,471,370
↑8
15
Cao Dĩnh Hy
SDT Entertainment
4,122,909
↑14
16
Từ Mộng Khiết
Zimei Tao Culture
3,571,114
↓1
17
Trần Phương Ngữ
Universal Music Taiwan
(Record label)
2,939,397
↓9
18
Triệu Nghiêu Kha
K-L Entertainment
2,770,549
↓6
19
Thích Nghiên Địch
Huayi Brothers
2,665,678
↑8
20
Lữ Tiểu Vũ
Mango Entertainment
2,623,942
↓1
21
Lộc Tiểu Thảo
Ivy Culture
2,440,424
↑15
22
Ngô Thiên Doanh
SDT Entertainment
1,516,554
↑11
23
Hứa Tĩnh Vận
Emperor Entertainment Group
1,343,783
↑31
24
Phạm Vy
YY Media
1,332,536
↑2
25
Vương Mạc Hàm
DongLun Media
1,290,565
↑24
26
Nhiệt Y Na
Esee Model Management
1,258,441
↓5
27
Vương Tình
K-L Entertainment
1,189,471
↓14
28
Tiêu Mạn Đình
Sanmei Entertainment
1,113,354
↓4
29
Ngô Ánh Hương
T-Trainee Culture
1,064,788
↓12
30
Vu Mỹ Hồng
K-L Entertainment
976,938
–
31
Vương Đình
Poodoo Entertainment
969,327
↑14
32
Ngụy Cẩn
JC Universe Entertainment
929,187
–
33
La Di Điềm
925,087
↑4
34
Cát Giai Tuệ
Thực tập sinh tự do
913,788
↓20
35
Trần Ý Hàm
JOY Entertainment
891,780
↓4
36
La Dịch Giai
ETM Academy
875,922
↓13
37
Sửu Sửu
JC Universe Entertainment
826,043
↑6
38
Tưởng Thân
Qigu Culture
807,257
↑18
39
Tô Nhuế Manh
ETM Academy
774,424
↓11
40
Câu Tuyết Oánh
Poodoo Entertainment
773,887
↑7
41
Giang Cảnh Nhi
Yuehua Entertainment
702,822
↑11
42
Cúc Lân
Dream Entertainment
700,369
↑8
43
Lưu Đan Manh
ReDu Music
695,320
↓5
44
La Trí Nghi
JC Universe Entertainment
643,509
↓3
45
Chu Thiên Thiên
Super Jet Entertainment
614,699
↓10
46
Đỗ Kim Vũ
JC Universe Entertainment
608,667
↓2
47
Lưu Niệm
AKB48-China
552,757
↑10
48
Trương Khê
Yuehua Entertainment
533,830
↓6
49
Dương Băng
Z-Cherry Culture
527,877
↑6
50
Lưu Tư Tiêm
YY Media
446,299
↓16
51
Mena
Yuehua Entertainment
369,717
↓11
52
Trương Sở Hàn
Huakai Banxia Culture
343,664
↓4
53
Doãn Nhụy
JXJY Culture
322,312
↓14
54
Ngô Thiến
YY Media
301,971
↓3
55
Vương Cúc
Thực tập sinh tự do
247,249
↑3
56
Hướng Du Tinh
YY Media
204,103
↓10
57
Lưu Đức Hy
Super Jet Entertainment
202,725
↓4
58
Mã Hưng Ngọc
ETM Academy
40,774
↓33
Tập 6
Kiểm tra khả năng chuyên môn trên sân khấu.
Đặc biệt chủ trì: Trần Gia Hoa .
Theo số lượng thành viên trong mỗi nhóm, khán giả sẽ được bình chọn 3 thực tập sinh (nhóm ''Liar'' là 2). Kết thúc màn trình diễn, 3 trong số 7 thành viên dự thính được bình chọn nhiều nhất sẽ khôi phục chức danh thực tập sinh chính thức. Vào ngày sau buổi biểu diễn, cổng bình chọn được mở lúc 0:00.
Người có lượt bình chọn nhiều nhất là Lữ Tiểu Vũ
Đội trưởng là người có nhiều lượt thích nhất trong buổi lễ xếp hạng đầu tiên, được in đậm, người quan sát tự động vào cùng một đội với người có nhiều lượt thích nhất trong nhóm trong buổi biểu diễn đầu tiên, được gạch chân; in nghiêng.
Nội dung tiết mục tập 6
Thứ tự
Đội
Bản gốc
Ca khúc
Tên nhóm
Công ty
Thành viên
Bình chọn
1
Vũ đạo
Cung Lâm Na
Thấp thỏm
Nàng Tiên Cá
Yuehua Entertainment
Mạnh Mỹ Kỳ
562
Qigu Culture
Tưởng Thân
533
Z-Cherry Culture
Dương Băng
268
Yuehua Entertainment
Mena
208
JC Universe Entertainment
Đỗ Kim Vũ
123
2
Sáng tác
Cả nhóm
Mộc Lan nói
Bà Bị Tẩu Hỏa Nhập Ma Rồi, Có Sao Không Thế
JC Universe Entertainment
Yamy
348
JC Universe Entertainment
Ngụy Cẩn
404
K-L Entertainment
Sunnee
346
Sanmei Entertainment
Tiêu Mạn Đình
304
Thực tập sinh tự do
Vương Cúc
253
Cát Giai Tuệ
104
3
Thiếu nữ phiền phức
Wenlan Culture
Dương Siêu Việt
252
ETM Academy
Lưu Nhân Ngữ
526
JOY Entertainment
Trần Ý Hàm
417
Ivy Culture
Lộc Tiểu Thảo
232
Qigu Culture
Hứa Thi Nhân
219
JC Universe Entertainment
Sửu Sửu
172
4
Thanh nhạc
Tôn Yến Tư
Ngược sáng
Thủy Tinh Tinh
Universal Music Taiwan
(Record label)
Trần Phương Ngữ
326
Huaying Yixing
Lý Tử Đình
569
T-Trainee Culture
Ngô Ánh Hương
430
Super Jet Entertainment
Lưu Đức Hy
309
Z-Cherry Culture
Trần Ngữ Yên
119
5
Vũ đạo
Tao
Promise
Ngày Ngày Dùng Thực Lực Để Nói Chuyện
Yuehua Entertainment
Ngô Tuyên Nghi
508
Huakai Banxia Culture
Trương Sở Hàn
310
DongLun Media
Vương Mạc Hàm
Dream Entertainment
Cúc Lân
255
Yuehua Entertainment
Giang Cảnh Nhi
254
Super Jet Entertainment
Chu Thiên Thiên
91
6
Taylor Swift
Look what you made me do
Surprise
Zimei Tao Culture
Từ Mộng Khiết
491
YY Media
Hướng Du Tinh
361
ETM Academy
Tô Nhuế Manh
323
JC Universe Entertainment
La Di Điềm
321
YY Media
Ngô Thiến
224
7
Thanh nhạc
One Ok Rock
Liar
Thiếu Nữ Phật Hệ
Banana Culture Entertainment
Phó Tinh
397
Mavericks Entertainment
Trương Tử Ninh
465
Huayi Brothers
Thích Nghiên Địch
206
ETM Academy
La Dịch Giai
99
8
Vũ đạo
Tiêu Toàn
Điệu nhảy của rong biển
Đội Rong Biển
OACA
Lý Tử Tuyền
423
SDT Entertainment
Ngô Thiên Doanh
442
K-L Entertainment
Vu Mỹ Hồng
326
Yuehua Entertainment
Trương Khê
239
ETM Academy
Mã Hưng Ngọc
119
9
Thanh nhạc
DJ Snake
Let me love you
Bạch Tuyết Nữ Hoàng Và Những Công Chúa
Long WuTian Culture
Đoàn Áo Quyên
420
Emperor Entertainment Group
Hứa Tĩnh Vận
479
Qigu Culture
Lại Mỹ Vân
458
Zimei Tao Culture
Cao Thu Tử
352
AKB48-CHINA
Lưu Niệm
151
10
Vũ đạo
Hồ Ngạn Bân
Yếu trung hảo
Đội Chú Rể
K-L Entertainment
Triệu Nghiêu Kha
295
Poodoo Entertainment
Vương Đình
396
ReDu Music
Lưu Đan Manh
271
Checkmate Entertainment
Dương Hàm
254
JC Universe Entertainment
La Trí Nghi
232
11
Thanh nhạc
Doãn Vị Lai
Always
Váy Cỡ Lớn, Trái Tim Yêu Bạn Cũng Lớn
Banana Culture Entertainment
Cường Đông Nguyệt
284
YY Media
Lưu Tư Tiêm
321
Thực tập sinh tự do
La Thiên Thư
308
Esee Model Management
Nhiệt Y Na
279
Poodoo Entertainment
Câu Tuyết Oánh
256
12
Vũ đạo
Bruno Mars
Marry you
Thần Cupid Của Bạn
K-L Entertainment
Vương Tình
286
Mango Entertainment
Lữ Tiểu Vũ
596
YY Media
Phạm Vy
368
SDT Entertainment
Cao Dĩnh Hy
334
JXJY Culture
Doãn Nhụy
247
Kết quả bình chọn thực tập sinh dự bị lần 2
Thứ tự
Tên
Công ty
Bình chọn
1
Tưởng Thân
Qigu Culture
301
2
Vương Cúc
Thực tập sinh tự do
90
3
Lưu Niệm
AKB48-CHINA
59
4
Dương Hàm
Checkmate Entertainment
56
5
Cát Giai Tuệ
Thực tập sinh tự do
49
6
Hứa Thi Nhân
Qigu Culture
36
7
Trần Ngữ Yên
Z-Cherry Culture
Xếp hạng tập 6
Hạng
Tên
Công ty
Bình chọn
Thay đổi
Tăng
1
Mạnh Mỹ Kỳ
Yuehua Entertainment
34,326,123
–
21,402,639
2
Dương Siêu Việt
Wenlan Culture
28,155,942
↑2
18,523,363
3
Ngô Tuyên Nghi
Yuehua Entertainment
27,836,552
↓1
16,935,124
4
Yamy
JC Universe Entertainment
27,255,441
17,205,100
5
Trương Tử Ninh
Mavericks Entertainment
17,495,248
–
9,199,703
6
Lý Tử Đình
Huaying Yixing
17,226,931
↑5
11,318,838
7
Sunnee
K-L Entertainment
16,458,736
↑1
9,409,359
8
Đoàn Áo Quyên
Zimei Tao Culture
16,165,656
↓2
8,393,009
9
Phó Tinh
Banana Culture Entertainment
16,163,370
–
9,173,248
10
Cường Đông Nguyệt
16,124,496
↓3
9,018,688
11
Cao Thu Tử
Zimei Tao Culture
12,839,729
↑2
7,863,100
12
Cao Dĩnh Hy
SDT Entertainment
12,809,039
↑3
8,686,130
13
Lý Tử Tuyền
OACA
12,761,414
↓3
6,220,691
14
Lại Mỹ Vân
Qigu Culture
11,780,649
↓2
6,662,876
15
Lưu Nhân Ngữ
ETM Academy
11,084,365
↓1
6,612,995
16
Từ Mộng Khiết
Zimei Tao Culture
10,174,802
–
6,603,688
17
Thích Nghiên Địch
Huayi Brothers
9,892,062
↑2
7,226,384
18
Triệu Nghiêu Kha
K-L Entertainment
8,705,186
–
5,934,637
19
Vương Mạc Hàm
DongLun Media
7,871,301
↑6
6,580,736
20
Tiêu Mạn Đình
Sanmei Entertainment
7,439,548
↑8
6,326,194
21
Trần Phương Ngữ
Universal Music Taiwan
(Record label)
6,960,037
↓4
4,020,640
22
Lữ Tiểu Vũ
Mango Entertainment
6,361,039
↓2
3,737,097
23
Lộc Tiểu Thảo
Ivy Culture
4,344,477
1,904,053
24
Ngô Thiên Doanh
SDT Entertainment
4,339,993
2,823,439
25
Ngô Ánh Hương
T-Trainee Culture
4,318,425
↑4
3,253,637
26
Tưởng Thân
Qigu Culture
3,868,551
↑12
3,061,294
27
La Di Điềm
JC Universe Entertainment
3,606,816
↑6
2,681,729
28
Hứa Tĩnh Vận
Emperor Entertainment Group
3,375,239
↓5
2,031,456
29
Tô Nhuế Manh
ETM Academy
3,280,750
↑10
2,506,326
30
Phạm Vy
YY Media
3,271,979
↓6
1,939,443
31
La Dịch Giai
ETM Academy
3,177,158
↑5
2,301,236
32
Ngụy Cẩn
JC Universe Entertainment
3,151,458
–
2,222,271
33
Vương Tình
K-L Entertainment
2,888,200
↓6
1,698,729
34
Lưu Đan Manh
ReDu Music
2,823,797
↑9
2,128,477
35
Nhiệt Y Na
Esee Model Management
2,675,567
↓9
1,417,126
36
Vương Cúc
Thực tập sinh tự do
2,606,886
↑19
2,359,637
37
Trần Ý Hàm
JOY Entertainment
2,547,340
↓2
1,655,560
38
Đỗ Kim Vũ
JC Universe Entertainment
2,451,340
↑8
1,842,673
39
Vu Mỹ Hồng
K-L Entertainment
2,389,777
↓9
1,412,839
40
Chu Thiên Thiên
Super Jet Entertainment
2,273,235
↑5
1,658,536
41
Lưu Niệm
AKB48-China
2,056,222
↑6
1,503,465
42
Cát Giai Tuệ
Thực tập sinh tự do
1,968,252
↓8
1,054,464
43
Vương Đình
Poodoo Entertainment
1,888,288
↓12
918,961
44
Sửu Sửu
JC Universe Entertainment
1,837,461
↓7
1,011,418
45
Cúc Lân
Dream Entertainment
1,716,498
↓3
1,016,129
46
Giang Cảnh Nhi
Yuehua Entertainment
1,524,418
↓5
821,596
47
Câu Tuyết Oánh
Poodoo Entertainment
1,267,906
↓7
494,019
48
Dương Băng
Z-Cherry Culture
1,291,741
↑1
763,864
49
La Trí Nghi
JC Universe Entertainment
1,267,906
↓5
624,397
50
Trương Khê
Yuehua Entertainment
1,264,555
↓2
730,725
51
Mena
1,132,418
–
762,701
52
Lưu Tư Tiêm
YY Media
926,913
↓2
480,614
53
Lưu Đức Hy
Super Jet Entertainment
917,889
↑4
715,164
54
Doãn Nhụy
JXJY Culture
772,530
↓1
450,218
55
Mã Hưng Ngọc
ETM Academy
771,615
↑3
730,841
56
Trương Sở Hàn
Huakai Banxia Culture
767,790
↓4
424,126
57
Ngô Thiến
YY Media
755,735
↓3
453,764
58
Hướng Du Tinh
682,229
↓2
478,126
Tập 7
Đi mua sắm, trang trí ký túc xá và ăn.
Lễ xếp hạng thứ 2 (vòng loại trừ thứ 3): Từ 1 đến 11 được xếp lớp lại là A, từ 12 đến 23 được xếp lớp lại là B và từ 24 đến 36 được xếp lớp lại là C, hủy lớp D và loại bỏ người hạng từ 37 đến 58.
Những điều bạn không biết về chúng tôi: Thành viên thể hiện tài năng
Phát hành sáu bản demo và công bố danh sách C của mỗi đội
Xếp hạng tập 7(Lễ xếp hạng thứ 2)
Hạng
Tên
Công ty
Bình chọn
Thay đổi
Lớp A(Hạng 1-11)
1
Mạnh Mỹ Kỳ
Yuehua Entertainment
45,786,083
–
2
Dương Siêu Việt
Wenlan Culture
37,070,192
3
Ngô Tuyên Nghi
Yuehua Entertainment
36,741,355
4
Yamy
JC Universe Entertainment
36,045,018
5
Đoàn Áo Quyên
Long WuTian Culture
23,867,298
↑3
6
Lý Tử Đình
Huaying Yixing
23,470,936
–
7
Trương Tử Ninh
Mavericks Entertainment
22,548,326
↓2
8
Sunnee
K-L Entertainment
22,347,014
↓1
9
Phó Tinh
Banana Culture Entertainment
19,702,307
–
10
Cường Đông Nguyệt
18,368,331
11
Cao Thu Tử
Zimei Tao Culture
16,492,536
Lớp B(Hạng 12-23)
12
Cao Dĩnh Hy
SDT Entertainment
16,379,020
–
13
Lý Tử Tuyền
OACA
16,362,825
14
Lại Mỹ Vân
Qigu Culture
16,208,201
15
Lưu Nhân Ngữ
ETM Academy
15,404,241
16
Từ Mộng Khiết
Zimei Tao Culture
12,354,006
17
Thích Nghiên Địch
Huayi Brothers
11,428,349
18
Triệu Nghiêu Kha
K-L Entertainment
9,886,493
19
Trần Phương Ngữ
Universal Music Taiwan
(Record label)
9,118,375
↑2
20
Lữ Tiểu Vũ
Mango Entertainment
9,008,861
21
Vương Mạc Hàm
DongLun Media
8,678,938
↓2
22
Tiêu Mạn Đình
Sanmei Entertainment
8,139,250
23
Vương Cúc
Thực tập sinh tự do
6,613,615
↑13
Lớp C(Hạng 24-36)
24
Ngô Thiên Doanh
SDT Entertainment
6,415,817
–
25
Tưởng Thân
Qigu Culture
6,286,765
↑1
26
Ngô Ánh Hương
T-Trainee Culture
6,003,610
↓1
27
Ngụy Cẩn
JC Universe Entertainment
5,575,771
↑5
28
Lộc Tiểu Thảo
Ivy Culture
5,273,739
↓5
29
Tô Nhuế Manh
ETM Academy
5,115,759
–
30
La Di Điềm
JC Universe Entertainment
5,040,117
↓3
31
Hứa Tĩnh Vận
Emperor Entertainment Group
4,946,696
32
La Dịch Giai
ETM Academy
4,755,317
↓1
33
Phạm Vy
YY Media
4,627,632
↓3
34
Vương Đình
Poodoo Entertainment
4,598,287
↑9
35
Trần Ý Hàm
JOY Entertainment
4,558,134
↑2
36
Lưu Đan Manh
ReDu Music
4,542,947
↓2
Bị loại
37
Đỗ Kim Vũ
JC Universe Entertainment
4,507,234
↑1
38
Chu Thiên Thiên
Super Jet Entertainment
3,926,647
↑2
39
Vương Tình
K-L Entertainment
3,825,184
↓6
40
Nhiệt Y Na
Esee Model Management
3,438,499
↓5
41
Vu Mỹ Hồng
K-L Entertainment
3,300,246
↓2
42
Lưu Niệm
AKB48-China
2,718,909
↓1
43
Cát Giai Tuệ
Thực tập sinh tự do
2,494,313
44
Sửu Sửu
JC Universe Entertainment
2,324,936
–
45
Cúc Lân
Dream Entertainment
2,248,504
46
Lưu Đức Hy
Super Jet Entertainment
2,150,886
↑7
47
Giang Cảnh Nhi
Yuehua Entertainment
1,911,138
↓1
48
Câu Tuyết Oánh
Poodoo Entertainment
1,854,453
49
Dương Băng
Z-Cherry Culture
1,839,200
50
La Trí Nghi
JC Universe Entertainment
1,775,949
51
Trương Khê
Yuehua Entertainment
1,688,776
52
Mena
1,563,789
53
Mã Hưng Ngọc
ETM Academy
1,431,701
↑2
54
Lưu Tư Tiêm
YY Media
1,165,349
↓2
55
Trương Sở Hàn
Huakai Banxia Culture
1,149,887
↑1
56
Hướng Du Tinh
YY Media
1,047,790
↑2
57
Ngô Thiến
1,007,231
–
58
Doãn Nhụy
JXJY Culture
995,143
↓4
Tập 8
Thể hiện bài hát được sáng tác riêng.
Vị trí C được tạo bởi khán giả và được in đậm.
Người được khán giả bình chọn nhiều nhất là Trương Tử Ninh, người sẽ nhận được phần thưởng bí ẩn, nhóm có thành tích tốt nhất này là "Tôi là kiểu con gái ấy", và cả nhóm sẽ có được khóa đào tạo độc quyền của nhóm cố vấn.
Nội dung tiết mục tập 8
Thứ tự
Ca khúc
Sáng tác
Nhóm
Khách mời hỗ trợ
Công ty
Thành viên
Bình chọn cá nhân
Bình chọn nhóm
1
Nước mắt vòng đu quay
Kim Chí Văn
Thích Bạn
Hồ Nhất Thiên
Mavericks Entertainment
Trương Tử Ninh
563
123
K-L Entertainment
Sunnee
116
Banana Culture Entertainment
Cường Đông Nguyệt
32
Qigu Culture
Tưởng Thân
JOY Entertainment
Trần Ý Hàm
30
JC Universe Entertainment
Ngụy Cẩn
21
2
Shiny
Trịnh Nam
Đom Đóm Shiny
Hùng Tử Kỳ
Yuehua Entertainment
Ngô Tuyên Nghi
326
156
Banana Culture Entertainment
Phó Tinh
153
SDT Entertainment
Cao Dĩnh Hy
134
ETM Academy
Tô Nhuế Manh
72
YY Media
Phạm Vy
63
ETM Academy
La Dịch Giai
23
3
Tôi là kiểu con gái ấy
Hồ Ngạn Bân
Thiếu Nữ Của Bạn
Tiêu Chiến
Yuehua Entertainment
Mạnh Mỹ Kỳ
330
286
ETM Academy
Lưu Nhân Ngữ
143
Huaying Yixing
Lý Tử Đình
124
Zimei Tao Culture
Từ Mộng Khiết
92
Cao Thu Tử
55
Poodoo Entertainment
Vương Đình
19
4
Không phụ thanh xuân
Maria Stratton / K.Chozen / Renzo Bravo
Không Sợ Thanh Xuân
Mao Bất Dịch
Wenlan Culture
Dương Siêu Việt
111
41
Huayi Brothers
Thích Nghiên Địch
330
SDT Entertainment
Ngô Thiên Doanh
129
Mango Entertainment
Lữ Tiểu Vũ
115
ReDu Music
Lưu Đan Manh
71
Sanmei Entertainment
Tiêu Mạn Đình
54
5
Con nhà người ta
master key / ear attack
Đứa Trẻ Bản Xứ
Vương Nhất Bác
JC Universe Entertainment
Yamy
83
125
Emperor Entertainment Group
Hứa Tĩnh Vận
250
OACA
Lý Tử Tuyền
249
Universal Music Taiwan
(Record label)
Trần Phương Ngữ
69
T-Trainee Culture
Ngô Ánh Hương
59
Ivy Culture
Lộc Tiểu Thảo
33
6
Giỏi lắm
Alina Smith / Annalise Morelli / Ingemar Aberg
Một Nồi Thập Cẩm
Ngụy Đại Huân
Qigu Culture
Lại Mỹ Vân
361
85
Thực tập sinh tự do
Vương Cúc
171
DongLun Media
Vương Mạc Hàm
102
Long WuTian Culture
Đoàn Áo Quyên
90
JC Universe Entertainment
La Di Điềm
44
K-L Entertainment
Triệu Nghiêu Kha
40
Xếp hạng tập 8
Hạng
Tên
Công ty
Bình chọn
Thay đổi
1
Mạnh Mỹ Kỳ
Yuehua Entertainment
22,330,240
–
2
Vương Cúc
Thực tập sinh tự do
21,654,116
↑21
3
Ngô Tuyên Nghi
Yuehua Entertainment
20,982,910
–
4
Đoàn Áo Quyên
Long WuTian Culture
20,670,415
↑1
5
Lý Tử Đình
Huaying Yixing
19,940,873
6
Yamy
JC Universe Entertainment
19,302,784
↓2
7
Lại Mỹ Vân
Qigu Culture
19,000,582
↑7
8
Cao Thu Tử
Zimei Tao Culture
18,643,278
↑3
9
Dương Siêu Việt
Wenlan Culture
17,759,246
↓7
10
Trương Tử Ninh
Mavericks Entertainment
17,738,413
↓3
11
Sunnee
K-L Entertainment
17,594,086
12
Phó Tinh
Banana Culture Entertainment
17,453,074
13
Cao Dĩnh Hy
SDT Entertainment
16,102,329
↓1
14
Lưu Nhân Ngữ
ETM Academy
15,336,834
↑1
15
Từ Mộng Khiết
Zimei Tao Culture
15,240,920
16
Lữ Tiểu Vũ
Mango Entertainment
15,178,183
↑4
17
Cường Đông Nguyệt
Banana Culture Entertainment
13,701,917
↓7
18
Thích Nghiên Địch
Huayi Brothers
13,701,849
↓1
19
Triệu Nghiêu Kha
K-L Entertainment
13,006,460
20
Hứa Tĩnh Vận
Emperor Entertainment Group
12,463,797
↑11
21
Tô Nhuế Manh
ETM Academy
11,561,237
↑8
22
Tưởng Thân
Qigu Culture
11,310,492
↑3
23
Lý Tử Tuyền
OACA
10,847,986
↓10
24
Trần Phương Ngữ
Huakai Banxia Culture
10,409,074
↓5
25
Trần Ý Hàm
JOY Entertainment
7,667,784
↑10
26
Ngô Ánh Hương
T-Trainee Culture
5,021,243
–
27
Ngô Thiên Doanh
SDT Entertainment
4,355,943
↓3
28
Phạm Vy
YY Media
2,679,428
↑5
29
Vương Mạc Hàm
DongLun Media
2,262,438
↓8
30
Lộc Tiểu Thảo
Ivy Culture
1,883,329
↓2
31
Ngụy Cẩn
JC Universe Entertainment
1,718,065
↓4
32
Vương Đình
Poodoo Entertainment
1,649,378
↑2
33
Tiêu Mạn Đình
Sanmei Entertainment
1,559,222
↓11
34
Lưu Đan Manh
ReDu Music
1,462,819
↑2
35
La Di Điềm
JC Universe Entertainment
1,329,728
↓5
36
La Dịch Giai
ETM Academy
755,516
↓4
Tập 9
Khách mời đặc biệt: Hoàng Bột .
Lớp học của Hoàng Bột.
Lễ xếp hạng thứ 3 (vòng loại trừ thứ 4): Từ 1 đến 11 được xếp lớp lại là A và từ 12 đến 22 được xếp lớp lại là B, hủy lớp C và loại bỏ người hạng từ 23 đến 36.
Gặp mặt người sáng lập nhóm nhạc nữ.
DIY làm bánh với Hoàng Bột, phát VCR của gia đình mỗi thành viên.
Đưa ra nhiệm vụ đêm chung kết, lựa chọn bài hát.
Xếp hạng tập 9 (Lễ xếp hạng thứ 3)
Hạng
Tên
Công ty
Bình chọn
Thay đổi
Lớp A(Hạng 1-11)
1
Mạnh Mỹ Kỳ
Yuehua Entertainment
40,288,427
–
2
Vương Cúc
Thực tập sinh tự do
39,024,259
3
Ngô Tuyên Nghi
Yuehua Entertainment
38,713,769
4
Yamy
JC Universe Entertainment
35,958,168
↑2
5
Đoàn Áo Quyên
Long WuTian Culture
35,687,166
↓1
6
Lý Tử Đình
Huaying Yixing
35,568,999
7
Dương Siêu Việt
Wenlan Culture
33,597,574
↑2
8
Trương Tử Ninh
Mavericks Entertainment
33,324,944
9
Lại Mỹ Vân
Qigu Culture
32,475,893
↓2
10
Cao Thu Tử
Zimei Tao Culture
31,652,722
11
Sunnee
K-L Entertainment
30,762,258
–
Lớp B(Hạng 12-22)
12
Phó Tinh
Banana Culture Entertainment
30,587,172
–
13
Cao Dĩnh Hy
SDT Entertainment
27,954,563
14
Lưu Nhân Ngữ
ETM Academy
26,378,599
15
Thích Nghiên Địch
Huayi Brothers
25,087,649
↑3
16
Từ Mộng Khiết
Zimei Tao Culture
24,651,659
↓1
17
Lý Tử Tuyền
OACA
24,271,137
↑6
18
Lữ Tiểu Vũ
Mango Entertainment
24,244,573
↓2
19
Ngô Ánh Hương
T-Trainee Culture
19,465,727
↑7
20
Cường Đông Nguyệt
Banana Culture Entertainment
17,929,342
↓3
21
Trần Ý Hàm
JOY Entertainment
17,375,388
↑4
22
Hứa Tĩnh Vận
Emperor Entertainment Group
17,227,753
↓2
Bị loại
23
Tưởng Thân
Qigu Culture
16,243,854
↓1
24
Triệu Nghiêu Kha
K-L Entertainment
15,827,435
↓5
25
Tô Nhuế Manh
ETM Academy
15,065,426
↓4
26
Trần Phương Ngữ
Universal Music Taiwan
(Record label)
14,894,664
↓2
27
Ngô Thiên Doanh
SDT Entertainment
9,465,727
–
28
Phạm Vy
YY Media
5,223,801
29
Vương Mạc Hàm
DongLun Media
4,028,079
30
Ngụy Cẩn
JC Universe Entertainment
3,446,638
↑1
31
Vương Đình
Poodoo Entertainment
3,227,676
32
Lộc Tiểu Thảo
Ivy Culture
3,123,288
↓2
33
Lưu Đan Manh
ReDu Music
2,822,561
↑1
34
La Di Điềm
JC Universe Entertainment
2,705,547
35
Tiêu Mạn Đình
Sanmei Entertainment
2,665,452
↓2
36
La Dịch Giai
ETM Academy
1,281,532
–
Tập 10
Phát sóng trực tiếp, trận chung kết: lễ xếp hạng cuối cùng (vòng loại trừ cuối, xác định các thành viên trong nhóm)..
Người điều hành buổi lễ: Hoàng Bột , Hầu Bội Sầm.
Nhân chứng: Liêu Phàm, Bành Vu Yến , Khương Văn .
Khách mời biểu diễn: Lý Vũ Xuân ''Thịnh Hành'', ''Dã man sinh trưởng''.
Xếp hạng theo ngày
Thứ tự
Công ty
Tên
17/6
18/6
19/6
20/6
21/6
22/6
23/6
12:00
23/6
20:00
1
Yuehua Entertainment
Mạnh Mỹ Kỳ
2
1
2
1
↓
2
Thực tập sinh tự do
Vương Cúc
14
16
18
15
16
↑
3
Yuehua Entertainment
Ngô Tuyên Nghi
1
2
1
2
1
4
JC Universe Entertainment
Yamy
4
3
4
6
5
4
↓
5
Long WuTian Culture
Đoàn Úc Quyên
3
5
4
5
6
6
Huaying Yixing
Lý Tử Đình
5
6
8
7
6
8
↓
7
Wenlan Culture
Dương Siêu Việt
8
4
3
8
Mavericks Entertainment
Trương Tử Ninh
10
9
7
9
8
7
5
↑
9
Qigu Culture
Lại Mỹ Vân
7
8
9
5
6
10
7
10
Zimei Tao Culture
Cao Thu Tử
11
12
14
13
14
15
↓
11
K-L Entertainment
Sunnee
15
14
15
14
13
11
↑
12
Banana Culture Entertainment
Phó Tinh
6
7
8
10
9
8
9
13
SDT Entertainment
Cao Dĩnh Hy
13
16
17
18
↑
14
ETM Academy
Lưu Nhân Ngữ
9
10
11
12
11
9
12
↓
15
Huayi Brothers
Thích Nghiên Địch
16
15
13
16
17
16
Zimei Tao Culture
Từ Mộng Khiết
12
11
10
11
10
11
10
11
17
OACA
Lý Tử Tuyền
17
12
7
12
13
↓
18
Mango Entertainment
Lữ Tiểu Vũ
18
19
20
↑
19
T-Trainee Culture
Ngô Ánh Hương
22
20
Banana Culture Entertainment
Cường Đông Nguyệt
21
21
JOY Entertainment
Trần Ý Hàm
19
20
15
14
↑
22
Emperor Entertainment Group
Hứa Tĩnh Vận
20
17
16
18
19
20
Nội dung tiết mục tập 10
Hạng mục
Ca khúc
Bản gốc
Công ty
Tên
Vũ đạo
Instruction
Jax Jones
SDT Entertainment
Cao Dĩnh Hy
Burnin' up
Janet Jackson
Zimei Tao Culture
Từ Mộng Khiết
Don't love you anymore
DEXTER KING
Yuehua Entertainment
Ngô Tuyên Nghi
Good luck
Basement Jaxx
Mạnh Mỹ Kỳ
Milkshake
Kelis
JC Universe Entertainment
Yamy
Lap tap love
koyori, Hatsune Miku
Wenlan Culture
Dương Siêu Việt
Greedy
Ariana Grande
Qigu Culture
Lại Mỹ Vân
Bad girls (Switch Remix)
M.I.A
Thực tập sinh tự do
Vương Cúc
Drama (Party Favor Remix)
Bro Safari, UFO!
OACA
Lý Tử Tuyền
Unconditionally
Katy Perry
Mango Entertainment
Lữ Tiểu Vũ
Thanh nhạc
Thời điểm thích hợp
Úc Khả Duy
Banana Culture Entertainment
Phó Tinh
Nhìn thấy nơi xa nhất
Trương Thiều Hàm
Long WuTian Culture
Đoàn Áo Quyên
Người đặc biệt
Phương Đại Đồng
K-L Entertainment
Sunnee
Càng trưởng thành càng cô đơn
Milk Coffee
ETM Academy
Lưu Nhân Ngữ
Wildest Dreams
Taylor Swift
JOY Entertainment
Trần Ý Hàm
Cảm ơn bạn
Lý Đại Mạt
Zimei Tao Culture
Cao Thu Tử
Ký ức độc quyền
Trần Tiểu Xuân
Mavericks Entertainment
Trương Tử Ninh
Ông hoàng nhạc K
Trần Dịch Tấn
Emperor Entertainment Group
Hứa Tĩnh Vận
Hero
Mariah Carey
T-Trainee Culture
Ngô Ánh Hương
Reflection
Christina Aguilera
Huaying Yixing
Lý Tử Đình
Vì anh vô điều kiện
Lương Tịnh Như
Huayi Brothers
Thích Nghiên Địch
Con đường
Đới Bội Ni
Banana Culture Entertainment
Cường Đông Nguyệt
Nội dung tiết mục tập 10 (Lần 2)
Ca khúc
Công ty
Thành viên
Ngược gió
Thực tập sinh tự do
Vương Cúc
JC Universe Entertainment
Yamy
Long WuTian Culture
Đoàn Áo Quyên
Qigu Culture
Lại Mỹ Vân
Zimei Tao Culture
Cao Thu Tử
K-L Entertainment
Sunnee
Banana Culture Entertainment
Phó Tinh
ETM Academy
Lưu Nhân Ngữ
OACA
Lý Tử Tuyền
Emperor Entertainment Group
Hứa Tĩnh Vận
Yuehua Entertainment
Ngô Tuyên Nghi
Chứa đựng
Mạnh Mỹ Kỳ
Huaying Yixing
Lý Tử Đình
Wenlan Culture
Dương Siêu Việt
Mavericks Entertainment
Trương Tử Ninh
SDT Entertainment
Cao Dĩnh Hy
Huayi Brothers
Thích Nghiên Địch
Zimei Tao Culture
Từ Mộng Khiết
Mango Entertainment
Lữ Tiểu Vũ
T-Trainee Culture
Ngô Ánh Hương
Banana Culture Entertainment
Cường Đông Nguyệt
JOY Entertainment
Trần Ý Hàm
Xếp hạng tập 10 (Xác định thành viên nhóm)
Hạng
Tên
Công ty
Bình chọn
Thay đổi
Được ra mắt (Hỏa tiễn thiếu nữ 101 )
1
Mạnh Mỹ Kỳ
Yuehua Entertainment
185,244,357
–
2
Ngô Tuyên Nghi
181,533,349
↑1
3
Dương Siêu Việt
Wenlan Culture
138,560,781
↑4
4
Đoàn Áo Quyên
Long WuTian Culture
110,325,869
↑1
5
Yamy
JC Universe Entertainment
108,780,982
↓1
6
Lại Mỹ Vân
Qigu Culture
107,771,558
↑3
7
Tử Ninh
Mavericks Entertainment
107,630,613
↑1
8
Sunnee
K-L Entertainment
106,536,863
↑3
9
Lý Tử Đình
Huaying Yixing
86,063,212
↓3
10
Phó Tinh
Banana Culture Entertainment
84,513,609
↑2
11
Từ Mộng Khiết
Zimei Tao Culture
83,772,852
↑5
Bị loại
12
Lý Tử Tuyền
OACA
74,959,456
↑5
13
Lưu Nhân Ngữ
ETM Academy
71,191,950
↑1
14
Trần Ý Hàm
JOY Entertainment
70,151,923
↑7
15
Vương Cúc
Thực tập sinh tự do
63,008,441
↓13
16
Cao Thu Tử
Zimei Tao Culture
61,896,081
↓6
17
Cao Dĩnh Hy
SDT Entertainment
60,936,364
↓4
18
Thích Nghiên Địch
Huayi Brothers
51,409,927
↓3
19
Hứa Tĩnh Vận
Emperor Entertainment Group
44,982,128
↑3
20
Lữ Tiểu Vũ
Mango Entertainment
39,476,785
↓2
21
Cường Đông Nguyệt
Banana Culture Entertainment
33,232,639
↓1
22
Ngô Ánh Hương
T-Trainee Culture
29,297,036
↓3
Tham khảo
Mùa chương trình Đội hình chung cuộc
Thí sinh nổi bật khác
Sáng tạo 101 2019 2020 2021 Châu Á 2024
Bài viết liên quan
Mùa Spin-off
Thí sinh chiến thắng
Thí sinh nổi bật khác
Danh sách đĩa nhạc
Bài viết liên quan
Toàn cầu Phương Tây Nhật Bản Hàn Quốc Khối Hoa ngữ Việt Nam Các chương trình thần tượng
Toàn cầu Đông Á Đài Loan Hàn Quốc Trung Quốc Nhật Bản
Việt Nam Thái Lan
Chủ đề liên quan