Myurella là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[2]
Các loài
Các loài thuộc chi Myurella bao gồm:
- Myurella affinis (Gray, 1834)[3]
- Myurella cinctella (Deshayes, 1859)[4]
- Myurella columellaris (Hinds, 1844)[5]
- Myurella flavofasciata (Pilsbry, 1921)[6]
- Myurella hiscocki (Sprague, 2004)[7]
- Myurella joserosadoi (Bozzetti 2001)[8]
- Myurella kilburni (Burch, 1965)[9]
- Myurella lineaperlata Terryn & Holford, 2008[10]
- Myurella minipulchra Bozzetti, 2008[11]
- Myurella monicae (Terryn, 2005)[12]
- Myurella nathaliae (Drivas & Jay, 1988)[13]
- Myurella nebulosa (G.B. Sowerby I, 1825)[14]
- Myurella ningaloensis (Aubry, 1999)[15]
- Myurella orientalis (Aubry, 1999)[16]
- Myurella parkinsoni (Cernohorsky & Bratcher, 1976)[17]
- Myurella paucistriata E.A. Smith, 1873[18]
- Myurella undulata (Gray, 1834)[19]
- Myurella wellsilviae (Aubry, 1994)[20]
Chú thích
- ^ Hinds (1845). Sowerby Thes. Conch. 1(5): 171.
- ^ a b Myurella Hinds, 1844. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
- ^ Myurella affinis (Gray, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Myurella cinctella (Deshayes, 1859). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Myurella columellaris (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Myurella flavofasciata (Pilsbry, 1921). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Myurella hiscocki (Sprague, 2004). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Myurella joserosadoi (Bozzetti 2001). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Myurella kilburni (Burch, 1965). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Myurella lineaperlata Terryn & Holford, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Myurella minipulchra Bozzetti, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Myurella monicae (Terryn, 2005). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Myurella nathaliae (Drivas & Jay, 1988). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Myurella nebulosa (G.B. Sowerby I, 1825). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Myurella ningaloensis (Aubry, 1999). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Myurella orientalis (Aubry, 1999). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Myurella parkinsoni (Cernohorsky & Bratcher, 1976). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Myurella paucistriata E.A. Smith, 1873. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Myurella undulata (Gray, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Myurella wellsilviae (Aubry, 1994). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
Liên kết ngoài
|