Myurella undulata

Myurella undulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Myurella
Loài (species)M. undulata
Danh pháp hai phần
Myurella undulata
(Gray, 1834)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Terebra undulata Gray, 1834
  • Terebra undulata var. laevior Schepman, 1913

Myurella undulata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

Phân bố

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ a b Myurella undulata (Gray, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.

Tham khảo

Tư liệu liên quan tới Myurella undulata tại Wikimedia Commons


 

Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia