Hitachiōmiya (常陸大宮市 ( ひたちおおみやし ) , Hitachiōmiya-shi ? ) là thành phố thuộc tỉnh Ibaraki , Nhật Bản . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 39.267 người và mật độ dân số là 110 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích thành phố là 348,4 km2 .
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Hitachiōmiya, Ibaraki
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
18.1 (64.6)
23.0 (73.4)
25.5 (77.9)
30.1 (86.2)
33.3 (91.9)
34.5 (94.1)
37.2 (99.0)
37.0 (98.6)
36.3 (97.3)
33.0 (91.4)
24.0 (75.2)
24.7 (76.5)
37.2 (99.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
8.8 (47.8)
9.6 (49.3)
12.9 (55.2)
18.1 (64.6)
22.5 (72.5)
25.1 (77.2)
28.8 (83.8)
30.3 (86.5)
26.7 (80.1)
21.3 (70.3)
16.1 (61.0)
11.1 (52.0)
19.3 (66.7)
Trung bình ngày °C (°F)
1.6 (34.9)
2.6 (36.7)
6.0 (42.8)
11.2 (52.2)
16.1 (61.0)
19.7 (67.5)
23.5 (74.3)
24.7 (76.5)
21.1 (70.0)
15.3 (59.5)
9.3 (48.7)
3.9 (39.0)
12.9 (55.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−4.2 (24.4)
−3.5 (25.7)
−0.2 (31.6)
4.8 (40.6)
10.3 (50.5)
15.4 (59.7)
19.7 (67.5)
20.7 (69.3)
17.0 (62.6)
10.5 (50.9)
3.7 (38.7)
−1.8 (28.8)
7.7 (45.9)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−11.8 (10.8)
−12.3 (9.9)
−9.0 (15.8)
−5.0 (23.0)
−0.4 (31.3)
6.1 (43.0)
10.7 (51.3)
11.1 (52.0)
5.8 (42.4)
−1.0 (30.2)
−4.7 (23.5)
−9.2 (15.4)
−12.3 (9.9)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
40.3 (1.59)
44.4 (1.75)
89.0 (3.50)
112.6 (4.43)
136.4 (5.37)
147.9 (5.82)
184.2 (7.25)
149.5 (5.89)
187.0 (7.36)
159.9 (6.30)
72.6 (2.86)
42.1 (1.66)
1.363,7 (53.69)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
4.5
5.3
8.9
10.1
11.4
12.7
13.3
10.4
11.7
10.6
7.0
5.0
110.9
Số giờ nắng trung bình tháng
203.8
189.5
196.1
192.5
188.9
134.9
145.4
170.9
136.6
149.4
165.7
191.6
2.063
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2] [ 3]
Tham khảo
Liên kết đến các bài viết liên quan