Nasukarasuyama (那須烏山市 ( なすからすやまし ) , Nasukarasuyama-shi ? ) là thành phố thuộc tỉnh Tochigi , Nhật Bản . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 24.875 người và mật độ dân số là 140 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích thành phố là 174,3 km2 .
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Nasukarasuyama, Tochigi
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
17.2 (63.0)
21.5 (70.7)
25.5 (77.9)
30.3 (86.5)
33.1 (91.6)
36.3 (97.3)
37.3 (99.1)
37.6 (99.7)
35.2 (95.4)
32.3 (90.1)
24.3 (75.7)
20.3 (68.5)
37.6 (99.7)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
8.6 (47.5)
9.4 (48.9)
13.2 (55.8)
18.2 (64.8)
23.7 (74.7)
25.8 (78.4)
29.4 (84.9)
30.9 (87.6)
27.2 (81.0)
21.5 (70.7)
16.0 (60.8)
10.7 (51.3)
19.5 (67.2)
Trung bình ngày °C (°F)
0.9 (33.6)
2.5 (36.5)
6.4 (43.5)
11.3 (52.3)
17.2 (63.0)
20.6 (69.1)
24.4 (75.9)
25.4 (77.7)
21.5 (70.7)
15.6 (60.1)
9.1 (48.4)
3.4 (38.1)
13.2 (55.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−5.4 (22.3)
−3.7 (25.3)
−0.1 (31.8)
4.7 (40.5)
11.3 (52.3)
16.4 (61.5)
20.8 (69.4)
21.5 (70.7)
17.5 (63.5)
10.9 (51.6)
3.4 (38.1)
−2.4 (27.7)
7.9 (46.2)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−12.3 (9.9)
−11.0 (12.2)
−7.6 (18.3)
−5.7 (21.7)
0.6 (33.1)
7.0 (44.6)
12.8 (55.0)
11.7 (53.1)
7.6 (45.7)
0.7 (33.3)
−4.0 (24.8)
−9.0 (15.8)
−12.3 (9.9)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
32.7 (1.29)
47.3 (1.86)
91.3 (3.59)
138.5 (5.45)
128.0 (5.04)
169.3 (6.67)
180.9 (7.12)
154.7 (6.09)
188.8 (7.43)
171.9 (6.77)
69.5 (2.74)
47.7 (1.88)
1.436,3 (56.55)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
3.5
5.6
8.2
9.8
9.5
12.3
13.2
10.5
11.0
9.3
6.3
4.8
104
Số giờ nắng trung bình tháng
220.0
185.4
196.7
192.4
203.4
138.3
135.6
169.0
140.1
144.0
159.8
187.2
2.086,8
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2] [ 3]
Tham khảo
Liên kết đến các bài viết liên quan