Shioya (塩谷町 ( しおやまち ) , Shioya-machi ? ) là thị trấn thuộc huyện Shioya , tỉnh Tochigi , Nhật Bản . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 10.354 người và mật độ dân số là 59 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích thị trấn là 176,1 km2 .
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Shioya, Tochigi
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
16.8 (62.2)
21.1 (70.0)
24.5 (76.1)
29.5 (85.1)
33.5 (92.3)
35.0 (95.0)
35.9 (96.6)
36.6 (97.9)
34.8 (94.6)
31.1 (88.0)
23.8 (74.8)
22.8 (73.0)
36.6 (97.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
7.2 (45.0)
8.2 (46.8)
11.9 (53.4)
17.5 (63.5)
22.2 (72.0)
24.8 (76.6)
28.4 (83.1)
29.8 (85.6)
25.9 (78.6)
20.5 (68.9)
15.0 (59.0)
9.7 (49.5)
18.4 (65.2)
Trung bình ngày °C (°F)
1.1 (34.0)
2.0 (35.6)
5.5 (41.9)
10.9 (51.6)
16.3 (61.3)
19.8 (67.6)
23.4 (74.1)
24.3 (75.7)
20.6 (69.1)
14.9 (58.8)
8.6 (47.5)
3.3 (37.9)
12.6 (54.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−4.4 (24.1)
−3.7 (25.3)
−0.6 (30.9)
4.7 (40.5)
10.8 (51.4)
15.6 (60.1)
19.7 (67.5)
20.5 (68.9)
16.5 (61.7)
9.9 (49.8)
2.9 (37.2)
−2.1 (28.2)
7.5 (45.5)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−12.6 (9.3)
−13.1 (8.4)
−12.0 (10.4)
−5.0 (23.0)
0.8 (33.4)
6.8 (44.2)
10.0 (50.0)
11.9 (53.4)
5.9 (42.6)
−1.1 (30.0)
−6.4 (20.5)
−9.8 (14.4)
−13.1 (8.4)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
40.2 (1.58)
38.5 (1.52)
94.0 (3.70)
119.7 (4.71)
146.5 (5.77)
193.9 (7.63)
250.9 (9.88)
245.0 (9.65)
240.3 (9.46)
181.6 (7.15)
79.2 (3.12)
41.0 (1.61)
1.670,8 (65.78)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
4.2
5.0
8.6
10.6
11.6
15.0
16.5
14.6
13.5
10.3
6.5
4.7
121.1
Số giờ nắng trung bình tháng
187.7
185.6
191.7
187.8
178.0
119.0
116.9
142.0
117.6
137.3
159.4
178.5
1.904,9
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2] [ 3]
Tham khảo
Liên kết đến các bài viết liên quan