Hác Hải Đông 郝海东 Thông tin cá nhân Tên đầy đủ
Hác Hải Đông Chiều cao
1,80 m (5 ft 11 in) Vị trí
Tiền đạo Sự nghiệp cầu thủ trẻ Năm
Đội 1986
Bát Nhất Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm
Đội
ST
(BT ) 1986–1996
Bát Nhất
48
(19) 1997–2005
Đại Liên Thực Đức
130
(78) 2005–2007
Sheffield United
0
(0) Tổng cộng
178
(97) Sự nghiệp đội tuyển quốc gia Năm
Đội
ST
(BT ) 1992–2004
Trung Quốc
109
(41[ 1] ) Sự nghiệp quản lý Năm
Đội 2004
Đại Liên Thực Đức (tạm quyền)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia
Hác Hải Đông (chữ Hán : 郝海东; bính âm : Hǎo Hǎidōng; sinh ngày 25 tháng 8 năm 1970 ) là một cựu cầu thủ bóng đá người Trung Quốc . Trong vai trò của một cầu thủ bóng đá, ông chơi ở vị trí tiền đạo và nổi danh trong màu áo của câu lạc bộ Đại Liên Thực Đức (trước đó còn biết đến với tên gọi Đường sắt Đại Liên) như mà một tay ghi bàn hàng đầu và là ngôi sao của câu lạc bộ. Ông cũng có sự nghiệp vẻ vang trong màu áo của đội tuyển quốc gia Trung Quốc khi cùng với các cầu thủ như Lý Thiết (Li Tie), Vương Bằng (Wang Peng)... làm nên nhiều thành công của đội bóng.
Ngày 4 tháng 6 năm 2020, Hác Hải Đông bị xóa tên khỏi lịch sử thể thao Trung Quốc vì có hành động bị nhà nước Trung Quốc cho là chống chế độ.[ 2]
Thống kê sự nghiệp
Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia
#
Ngày
Địa điểm
Đối thủ
Bàn thắng
Kết quả
Giải đấu
1
8 tháng 11 năm 1992
Hiroshima Big Arch , Hiroshima , Nhật Bản
UAE
1 –1
1–1 (4–3 ph.đ. )
Asian Cup 1992
2
22 tháng 5 năm 1993
Sân vận động Al Hassan , Irbid , Jordan
Pakistan
4 –0
5–0
Vòng loại World Cup 1994
3
12 tháng 6 năm 1993
Trung tâm Thể thao Thành Đô , Thành Đô , Trung Quốc
Pakistan
2 –0
3–0
Vòng loại World Cup 1994
4
26 tháng 10 năm 1995
Sân vận động Công nhân , Bắc Kinh , Trung Quốc
Colombia
1 –0
2–1
Giao hữu
5
30 tháng 1 năm 1996
Sân vận động Vượng Giác , Hồng Kông
Ma Cao
6 –1
7–1
Vòng loại Asian Cup 1996
6
1 tháng 2 năm 1996
Sân vận động Vượng Giác , Hồng Kông
Philippines
1 –0
7–0
Vòng loại Asian Cup 1996
7
1 tháng 2 năm 1996
Sân vận động Vượng Giác , Hồng Kông
Philippines
2 –0
7–0
Vòng loại Asian Cup 1996
8
1 tháng 2 năm 1996
Sân vận động Vượng Giác , Hồng Kông
Philippines
4 –0
7–0
Vòng loại Asian Cup 1996
9
28 tháng 6 năm 1996
Bắc Kinh , Trung Quốc
New Zealand
1 –0
2–0
Giao hữu
10
17 tháng 7 năm 1996
Bắc Kinh , Trung Quốc
Uruguay
1 –1
1–1
Giao hữu
11
25 tháng 9 năm 1996
Seoul , Hàn Quốc
Hàn Quốc
1 –0
1–3
Giao hữu
12
26 tháng 11 năm 1996
Quảng Châu , Trung Quốc
Hàn Quốc
1 –1
2–3
Giao hữu
13
16 tháng 12 năm 1996
Abu Dhabi , Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Ả Rập Xê Út
1 –0
3–4
Asian Cup 1996
14
29 tháng 1 năm 1997
Trung tâm Thể thao Thác Đông Côn Minh , Côn Minh , Trung Quốc
Hoa Kỳ
1 –0
2–1
Giao hữu
15
23 tháng 2 năm 1997
Sân vận động Merdeka , Kuala Lumpur , Malaysia
Phần Lan
2 –1
2–1
Dunhill Cup 1997
16
2 tháng 3 năm 1997
Sân vận động Merdeka , Kuala Lumpur , Malaysia
Bosna và Hercegovina
3 –0
3–0
Dunhill Cup 1997
17
20 tháng 4 năm 1997
Sân vận động Công nhân , Bắc Kinh , Trung Quốc
Myanmar
2 –0
5–0
Giao hữu
18
11 tháng 5 năm 1997
Sân vận động Pamir , Dushanbe , Tajikistan
Tajikistan
1 –0
1–0
Vòng loại World Cup 1998
19
25 tháng 5 năm 1997
Sân vận động Thống Nhất , Thành phố Hồ Chí Minh , Việt Nam
Việt Nam
3 –1
3–1
Vòng loại World Cup 1998
20
22 tháng 6 năm 1997
Sân vận động Công nhân , Bắc Kinh , Trung Quốc
Việt Nam
2 –0
4–0
Vòng loại World Cup 1998
21
26 tháng 9 năm 1997
Sân vận động Jassim bin Hamad , Doha , Qatar
Qatar
1 –1
1–1
Vòng loại World Cup 1998
22
10 tháng 10 năm 1997
Sân vận động Kazma SC , Thành phố Kuwait , Kuwait
Kuwait
1 –0
2–1
Vòng loại World Cup 1998
23
6 tháng 11 năm 1997
Sân vận động Nhà vua Fahd , Riyadh , Ả Rập Xê Út
Ả Rập Xê Út
1 –1
1–1
Vòng loại World Cup 1998
24
27 tháng 6 năm 1998
Sân vận động Rajamangala , Băng Cốc , Thái Lan
Thái Lan
3 –0
3–0
Giao hữu
25
10 tháng 12 năm 1998
Sân vận động Supachalasai , Băng Cốc , Thái Lan
Oman
1 –0
6–1
Đại hội Thể thao châu Á 1998
26
14 tháng 12 năm 1998
Sân vận động Supachalasai , Băng Cốc , Thái Lan
Turkmenistan
3 –0
3–0
Đại hội Thể thao châu Á 1998
27
16 tháng 1 năm 2000
Sân vận động Thiên Hà , Quảng Châu , Trung Quốc
Uruguay
1 –0
1–0
Four Nations Tournament 2000
28
23 tháng 1 năm 2000
Sân vận động Thống Nhất , Thành phố Hồ Chí Minh , Việt Nam
Philippines
4 –0
8–0
Vòng loại Asian Cup 2000
29
26 tháng 1 năm 2000
Sân vận động Thống Nhất , Thành phố Hồ Chí Minh , Việt Nam
Guam
1 –0
19–0
Vòng loại Asian Cup 2000
30
26 tháng 1 năm 2000
Sân vận động Thống Nhất , Thành phố Hồ Chí Minh , Việt Nam
Guam
9 –0
19–0
Vòng loại Asian Cup 2000
31
26 tháng 1 năm 2000
Sân vận động Thống Nhất , Thành phố Hồ Chí Minh , Việt Nam
Guam
10 –0
19–0
Vòng loại Asian Cup 2000
32
26 tháng 1 năm 2000
Sân vận động Thống Nhất , Thành phố Hồ Chí Minh , Việt Nam
Guam
12 –0
19–0
Vòng loại Asian Cup 2000
33
5 tháng 8 năm 2001
Sân vận động Thượng Hải , Thượng Hải , Trung Quốc
Trinidad và Tobago
1 –0
3–0
Four Nations Tournament 2001
34
25 tháng 8 năm 2001
Sân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Thẩm Dương , Thẩm Dương , Trung Quốc
UAE
3 –0
3–0
Vòng loại World Cup 2002
35
13 tháng 10 năm 2001
Sân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Thẩm Dương , Thẩm Dương , Trung Quốc
Qatar
3 –0
3–0
Vòng loại World Cup 2002
36
3 tháng 2 năm 2004
Sân vận động Thiên Hà , Quảng Châu , Trung Quốc
Phần Lan
2 –1
2–1
Giao hữu
37
18 tháng 2 năm 2004
Sân vận động Thiên Hà , Quảng Châu , Trung Quốc
Kuwait
1 –0
1–0
Vòng loại World Cup 2006
38
31 tháng 3 năm 2004
Sân vận động Thể thao Siu Sai Wan , Hồng Kông
Hồng Kông
1 –0
1–0
Vòng loại World Cup 2006
39
9 tháng 6 năm 2004
Sân vận động bóng đá TEDA , Thiên Tân , Trung Quốc
Malaysia
1 –0
4–0
Vòng loại World Cup 2006
40
21 tháng 7 năm 2004
Sân vận động Công nhân , Bắc Kinh , Trung Quốc
Indonesia
2 –0
5–0
Asian Cup 2004
41
30 tháng 7 năm 2004
Sân vận động Công nhân , Bắc Kinh , Trung Quốc
Iraq
1 –0
3–0
Asian Cup 2004
Tính đến ngày 7 tháng 10 năm 2015 [ 3]
Chú thích
Liên kết ngoài