Giải vô địch bóng đá trong nhà ASEAN
Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á (tiếng Anh : AFF Futsal Championship ) là giải bóng đá giữa các đội tuyển bóng đá trong nhà các quốc gia Đông Nam Á do Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á (AFF) tổ chức. Giải đấu được tổ chức lần đầu tiên vào năm 2001[ 1] diễn ra hai năm một lần cho đến năm 2005, kể từ đó đến nay, giải diễn ra hàng năm. Kể từ năm 2024, giải đấu được đổi tên thành Giải vô địch bóng đá trong nhà ASEAN (tiếng Anh : ASEAN Futsal Championship ).
Trong thời gian từ 2013 đến 2022, các giải diễn ra vào năm lẻ (riêng giải năm 2021 được thay bằng giải năm 2022) đồng thời là vòng loại Cúp bóng đá trong nhà châu Á dành cho các đội tuyển futsal khu vực Đông Nam Á.
Vòng loại World Cup khu vực châu Á
Ghi chú:
Các trận chung kết và trận tranh hạng ba
(*) Tổ chức vào đầu năm 2017
Bảng xếp hạng
Hạng
Đội tuyển
Vô địch
Á quân
Hạng ba
Hạng tư
1
Thái Lan
16 (2001, 2003, 2005*, 2006*, 2007*, 2008*, 2009, 2012*, 2013*, 2014, 2015*, 2016*, 2017, 2018, 2019, 2022*)
1 (2024*)
2
Indonesia
2
(2010, 2024)
4 (2006, 2008, 2019, 2022)
5 (2003, 2005, 2009, 2012, 2018*)
2 (2013, 2014)
3
Malaysia
4 (2003*, 2005, 2010, 2017, 2018)
5 (2001*, 2007, 2008, 2015, 2016)
1 (2012)
4
Úc
4 (2007, 2013, 2014, 2015)
1 (2024)
5
Việt Nam
3 (2009*, 2012, 2024)
5 (2010*, 2013, 2014,2019*, 2022)
4 (2007, 2015, 2017*, 2018)
6
Myanmar
1 (2016)
2 (2006, 2017)
2 (2019, 2022)
7
Singapore
1 (2001)
8
Brunei
3 (2001, 2005, 2008)
9
Campuchia
2 (2003, 2006)
10
Philippines
2 (2009, 2010)
11
Đông Timor
1 (2016)
* = chủ nhà
Thành tích của các đội tuyển
Tính đến 2017
Chú giải
1st – Vô địch
2nd – Á quân
3rd – Hạng ba
4th – Hạng tư
DNP = Không tham dự
GS = Vòng bảng
N/A = Không phải là một thành viên AFF
– Chủ nhà
Đội tuyển
2001
2003
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
Úc
N/A
DNP
2nd
DNP
DNP
DNP
DNP
2nd
2nd
2nd
DNP
DNP
Brunei
4th
GS
4th
GS
GS
4th
DNP
DNP
GS
GS
GS
GS
GS
GS
Campuchia
DNP
4th
DNP
4th
DNP
DNP
DNP
DNP
GS
DNP
DNP
DNP
DNP
DNP
Indonesia
DNP
3rd
3rd
2nd
GS
2nd
3rd
1st
3rd
4th
4th
DNP
GS
GS
Lào
DNP
DNP
DNP
DNP
DNP
GS
DNP
DNP
GS
GS
GS
GS
GS
GS
Malaysia
3rd
2nd
2nd
GS
3rd
3rd
GS
2nd
4th
GS
GS
3rd
3rd
2nd
Myanmar
DNP
DNP
DNP
3rd
GS
GS
GS
GS
GS
GS
GS
GS
2nd
3rd
Philippines
GS
GS
GS
DNP
GS
GS
4th
4th
GS
GS
GS
GS
DNP
GS
Singapore
2nd
DNP
DNP
DNP
DNP
DNP
DNP
DNP
DNP
DNP
DNP
GS
DNP
DNP
Thái Lan
1st
1st
1st
1st
1st
1st
1st
DNP
1st
1st
1st
1st
1st
1st
Đông Timor
N/A
DNP
DNP
DNP
DNP
GS
DNP
GS
GS
GS
GS
4th
GS
Việt Nam
DNP
DNP
GS
GS
4th
GS
2nd
3rd
2nd
3rd
3rd
4th
DNP
4th
Bảng tổng điểm
Tính đến kết thúc bán kết năm 2017.
Đội tuyển
Số lần
St
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Thái Lan
13
68
66
0
2
658
108
+550
201
Indonesia
12
59
37
2
20
327
172
+155
113
Malaysia
14
60
32
3
25
246
207
+39
99
Việt Nam
11
54
28
3
23
295
182
+113
87
Úc
4
23
18
0
5
133
49
+84
54
Myanmar
11
38
15
0
21
188
176
+12
45
Brunei
12
40
8
1
31
103
318
-215
25
Philippines
12
41
6
1
34
90
317
-227
19
Campuchia
3
15
4
0
11
57
104
-47
12
Lào
6
14
3
1
10
37
123
-86
10
Đông Timor
7
20
3
1
16
45
196
-151
10
Singapore
2
8
2
0
6
21
35
-13
6
Nguồn:[ 2]
Tham khảo
Liên kết ngoài
Giải đấu quốc tế Giải đấu câu lạc bộ Giải đấu trẻ Hiệp hội thành viên
Châu Á Châu Phi Bắc, Trung Mỹ và vùng Caribe Nam Mỹ Châu Đại Dương Châu Âu