Florian Neuhaus
|
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Florian Christian Neuhaus[1] |
---|
Ngày sinh |
16 tháng 3, 1997 (27 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Landsberg am Lech, Đức |
---|
Chiều cao |
1,82 m |
---|
Vị trí |
Tiền vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Borussia Mönchengladbach |
---|
Số áo |
10 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
|
VfL Kaufering |
---|
0000–2016 |
1860 Munich |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2016–2017 |
1860 Munich II |
6 |
(1) |
---|
2016–2017 |
1860 Munich |
12 |
(0) |
---|
2017– |
Borussia Mönchengladbach |
150 |
(18) |
---|
2017–2018 |
→ Fortuna Düsseldorf (mượn) |
27 |
(6) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2016–2017 |
Đức U20 |
6 |
(0) |
---|
2017–2019 |
Đức U21 |
8 |
(1) |
---|
2020– |
Đức |
9 |
(2) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 4 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 11 năm 2021 |
Florian Christian Neuhaus (sinh 16 /3/ 1997) là tiền vệ người Đức đang chơi cho CLB Borussia Mönchengladbach.[2]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 20 tháng 3 năm 2021.[3]
Câu lạc bộ
|
Mùa giải
|
Giải đấu
|
Cúp quốc gia
|
Châu Âu
|
Khác
|
Tổng cộng
|
Hạng |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn
|
1860 Munich
|
2016–17
|
2. Bundesliga
|
12 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
0
|
Borussia Mönchengladbach
|
2017–18
|
Bundesliga
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0
|
2018–19
|
32 |
3 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34 |
4
|
2019–20
|
30 |
4 |
2 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
37 |
4
|
2020–21
|
25 |
5 |
4 |
2 |
8 |
0 |
0 |
0 |
37 |
7
|
Tổng cộng
|
87 |
12 |
8 |
3 |
13 |
0 |
0 |
0 |
108 |
15
|
Fortuna Düsseldorf (mượn)
|
2017–18
|
2. Bundesliga
|
27 |
6 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
6
|
Tổng cộng sự nghiệp
|
126 |
18 |
11 |
3 |
13 |
0 |
0 |
0 |
150 |
21
|
Quốc tế
- Tính đến ngày 14 tháng 11 năm 2021[4]
Đội tuyển quốc gia |
Năm |
Trận |
Bàn
|
Đức
|
2020 |
3 |
1
|
2021 |
6 |
1
|
Tổng cộng |
9 |
2
|
Bàn thắng quốc tế
- Tính đến ngày 7 tháng 10 năm 2020. Bàn thắng và kết quả của Đức được để trước.
Tham khảo
Liên kết ngoài