Giải thưởng và đề cử của GFriend
GFriend tại The Fact Music Awards vào năm 2019.
Tổng cộng
Đoạt giải
33
Đề cử
138
Tổng cộng
Chiến thắng
71
Dưới đây là danh sách giải thưởng và đề cử nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend . Mini album đầu tay Season of Glass , phát hành vào tháng 1 năm 2015, đã mang về cho nhóm nhiều giải thưởng nghệ sĩ mới giữa cuối năm 2015 đến đầu năm 2016, bao gồm lễ trao giải Gaon Chart K-pop Awards lần thứ 5, Golden Disc Awards lần thứ 30 và Seoul Music Awards lần thứ 25. Nhóm đã nhận được giải thưởng Daesang đầu tiên tại lễ trao giải Korea PD Awards năm 2016.
Bài hát chủ đề "Rough " từ mini album thứ ba Snowflake đã mang về cho nhóm nhiều giải thưởng từ cuối năm 2016 đến đầu năm 2017, bao gồm Bài hát của năm (tháng 1) tại Gaon Chart Music Awards lần thứ 7. Bài hát cũng lần lượt giành được giải Vũ đạo xuất sắc nhất và giải Bonsang kỹ thuật số tại Melon Music Awards năm 2016, Mnet Asian Music Awards năm 2016 và Golden Disc Awards lần thứ 31.
Giải thưởng và đề cử
Chương trình âm nhạc
Năm
Ngày
Bài hát
Điểm
2016
2 tháng 2
"Rough "
8044
16 tháng 2
7653
19 tháng 7
"Navillera "
8404
2 tháng 8
8039
9 tháng 8
8034
2017
14 tháng 3
"Fingertip "
8235
11 tháng 4
7858
8 Tháng 8
"Love Whisper "
8950
19 tháng 9
"Summer Rain"
9750
2018
8 tháng 5
"Time For The Moon Night "
9630
2019
22 tháng 1
"Sunrise"
8617
9 tháng 7
"Fever"
9100
2020
11 tháng 2
"Crossroads"
7201
18 tháng 2
6680
21 tháng 7
"Apple"
9180
17 tháng 11
"Mago"
9185
Năm
Ngày
Bài hát
2016
3 tháng 2
"Rough"
17 tháng 2
24 tháng 2
20 tháng 7
"Navillera"
10 tháng 8
2017
9 Tháng 8
"Love Whisper"
2018
9 Tháng 5
"Time For The Moon Night"
16 Tháng 5
2019
23 Tháng 1
"Sunrise"
10 tháng 7
"Fever"
2020
19 tháng 2
"Crossroads"
22 tháng 7
"Apple"
18 tháng 11
"Mago"
Năm
Ngày
Bài hát
Điểm
2016
4 tháng 2
"Rough"
9424
11 tháng 2
—
18 tháng 2
8959
21 tháng 7
"Navillera"
9154
28 tháng 7
9406
4 tháng 8
—
2017
21 tháng 8
"Summer Rain"
10091
2018
10 tháng 5
"Time For The Moon Night"
10700
2019
24 tháng 1
"Sunrise"
7653
11 tháng 7
"Fever"
7890
2020
13 tháng 2
"Crossroads"
9461
20 tháng 2
7492
23 tháng 7
"Apple"
8536
Năm
Ngày
Bài hát
Điểm
2016
5 tháng 2
"Rough"
6605
12 tháng 2
6823
19 tháng 2
6377
26 tháng 2
6215
22 tháng 7
"Navillera"
6851
29 tháng 7
6648
12 tháng 8
6499
2017
11 tháng 8
"Love Whisper"
7486
2018
11 tháng 5
"Time For The Moon Night"
8690
18 tháng 5
6154
2019
25 tháng 1
"Sunrise"
5600
12 tháng 7
"Fever"
5014
2020
14 tháng 2
"Crossroads"
4888
Năm
Ngày
Bài hát
Điểm
2018
12 tháng 5
"Time For The Moon Night"
8842
19 tháng 5
7872
2019
27 tháng 1
"Sunrise"
6698
13 tháng 7
"Fever"
6463
Năm
Ngày
Bài hát
Điểm
2016
7 tháng 2
"Rough"
8881
21 tháng 2
9386
28 tháng 2
9429
24 tháng 7
"Navillera"
10328
31 tháng 7
10156
7 tháng 8
10028
2017
13 tháng 8
"Love Whisper"
8915
2018
13 tháng 5
"Time For The Moon Night"
8811
20 tháng 5
6972
2019
26 tháng 1
"Sunrise"
7594
14 tháng 7
"Fever"
6857
2020
16 tháng 2
"Crossroads"
5999
Tham khảo
^ “GFriend is nominated for Best Group for Woman of APAN Music Awards” . Idol Champ. ngày 27 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2020 .
^ “GFriend is nominated for Top10 Main Prize of APAN Music Awards” . Idol Champ. ngày 27 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2020 .
^ “1st Vote Results Top 50” . asiaartistawards.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016 .
^ “' 인기스타상' 여자친구 "버디와 멤버들 덕분…컴백곡 '밤' 사랑 부탁" ” . MK스포츠 (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 5 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2018 .
^ “BreakTudo Awards 2019: Veja a lista completa de indicados” . BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 22 tháng 8 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2019 .
^ “GFriend "Rough" listed as one of the 20 Songs that received the love from the Bugs Channel, plus Trophy” . music.bugs.co.kr [Bugs Music]. ngày 6 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020 .
^ “GFriend "Rough" listed as one of the Most No.1 at Bugs [61 Times], plus Trophy” . music.bugs.co.kr [Bugs Music]. ngày 6 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020 .
^ James Buhain (ngày 18 tháng 2 năm 2016). “Big Bang, EXO Take Home Major Trophies For 2016 Gaon Chart K-Pop Awards” . kpopstarz.com. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016 .
^ “Mubeat Global Choice Awards nominees for 2021's Gaon Chart Music Awards” . Mubeat. ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020 .
^ James Buhain (ngày 21 tháng 1 năm 2016). “Golden Disk Awards Winners: Night 1” . kpopstarz.com. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017 .
^ Yoon Min-sik (ngày 15 tháng 1 năm 2017). “Exo, Twice grab top honors at Golden Disc awards” . koreaherald.com. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2017 .
^ “[2018골든디스크] 여자친구·비투비 베스트 남녀 그룹상 영예” (bằng tiếng Hàn). Naver . ngày 10 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018 .
^ “第33回 日本ゴールドディスク大賞・受賞作品/アーティスト” . Japan Gold Disc Award (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2019 .
^ “Nominations for Best Female Group on KBS World Global Fan Awards” (bằng tiếng Hàn). KBS World. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020 .
^ Jonathan M. Hicap (ngày 10 tháng 3 năm 2016). “Winners at the 28th Korean PD Awards” . Manila Bulletin. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016 .
^ “11월 30일 2016 제24회 '대한민국문화연예대상' 현장 여자친구편” (bằng tiếng Hàn). asiabignews.com. ngày 2 tháng 12 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016 .
^ Chung Joo-won (ngày 20 tháng 11 năm 2016). “BTS, EXO, TWICE top 2016 Melon Music Awards” . english.yonhapnews.co.kr. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017 .
^ “2017 Top 10 Artists” . Melon. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017 .
^ “[2017 멜론뮤직어워드] 여자친구, 퍼포먼스상 수상 "버디 사랑해" ” (bằng tiếng Hàn). Naver . ngày 2 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018 .
^ “Melon Music Awards 2019” (bằng tiếng Hàn). Melon. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2019 .
^ Tamar Herman (ngày 2 tháng 12 năm 2016). “8 Can't-Miss Performances From the Mnet Asian Music Awards” . billboard.com. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017 .
^ “NOMINEES” . mama.mwave.me. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2017 .
^ “여자친구, MTN 광고 페스티벌 女스타상 "영광, 노력할 것" ” (bằng tiếng Hàn). star.mt.co.kr. ngày 21 tháng 7 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016 .
^ “Best Korean Singer nominee list” . ngày 16 tháng 9 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2014.
^ “GFriend is your winner for this year's MTV EMA Best Korea Act!” . MTV Asia. ngày 13 tháng 11 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017 .
^ Tamar Herman (ngày 14 tháng 1 năm 2016). “Seoul Music Awards Highlight Best K-Pop Music And Artists Of 2015” . kpopstarz.com. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016 .
^ “' 서가대' 엑소, 4년 연속 대상..방탄은 앨범·트와이스는 음원상[종합]” (bằng tiếng Hàn). Naver . ngày 19 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2017 .
^ Ilin Mathew (ngày 9 tháng 12 năm 2019). “Seoul Music Awards 2020 nomination list, live streaming details and more” . International Business Times, Singapore Edition (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020 .
^ “第29届SMA-QQ音乐最受欢迎K-POP ARTIST奖” . QQ Music (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020 .
^ “Who will be the best artist chosen by IDOLCHAMP Fan PD” . Idol Champ. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020 .
^ “제30회 #서울가요대상 🏆#후즈팬덤상🏆 💗Top 40💗 #후즈팬덤상_Buddy #Whosfandom_Buddy” . Whosfan Twitter Official. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020 .
^ “Nominees: GFriend in the 12th Annual Soompi Awards” . Soompi. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019 .
^ 12th Annual Soompi Awards nominations:
^ Herman, Tamar (ngày 16 tháng 4 năm 2018). “BTS, GOT7 & Other K-Pop Acts Win Big at Soompi Awards” . Billboard . Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2019 .
^ “14th Annual Soompi Awards: The Winners” . Soompi. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020 .
^ Lee Min-ji (ngày 20 tháng 9 năm 2017). “[소리바다 어워즈]첫 본상 수상자 여자친구 "행복하고 영광" ” (bằng tiếng Hàn). newsen.com. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2017 .
^ “EXO, BTS and more nominated for a Bonsang and more awards at the Soribada Music Awards” . SBS PopAsia . ngày 21 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019 .
^ Kim Jong-eun (ngày 13 tháng 8 năm 2020). “여자친구 "모두가 무대 다시 즐길 날 오길 바란다"(2020 SOBA)” (bằng tiếng Hàn). mtvdaily.asiae.co.kr. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2020 .
^ “' K팝 글로벌 톱텐어워즈', BTS·워너원·갓세븐 등 8개 팀 결선 진출 [Eng Trans: Winners of TTA Top10 Popularity Awards, advanced to the Final Round” (bằng tiếng Hàn). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2018 .
^ “슈퍼주니어, K팝 글로벌 톱텐어워즈 최종 1위...아시아 10개국 팬들의 선택” (bằng tiếng Hàn). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2019 .
^ “방탄소년단, 더팩트뮤직어워즈 대상..4관왕 영예(종합)” . star.mt.co.kr (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019 .
^ “Artist Top 10 and Best Beagle Award on 2018 V-Live Awards” . V Live. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2018 .
^ “GFriend for 2019 V-Live Awards” . V Live. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019 .
^ “GFriend is nominated for the Asia Popular Artist on Yahoo Asia Buzz Awards” . Yahoo. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2016 .
^ “GFriend won Rookie of the Year in YinTueTai V-Chart Awards!” . Yahoo. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016 .
Album phòng thu
Album tổng hợp Album tái phát hành Mini album Đĩa đơn
Lưu diễn Bài viết liên quan