Danh sách đĩa nhạc của John Lennon Danh sách đĩa nhạc của John Lennon Album phòng thu 11 Album trực tiếp 2 Album tổng hợp 17 Đĩa đơn 21
John Lennon là ca sĩ - nhạc sĩ người Anh và là thủ lĩnh ban nhạc The Beatles . Sự nghiệp solo của anh bắt đầu với album phòng thu John Lennon/Plastic Ono Band vào năm 1970, được phát hành sau khi The Beatles tan rã . Tuy nhiên trước đó anh còn có 3 album cộng tác với Yoko Ono theo phong cách experimental trong thập niên 1960.
Album
Album phòng thu
Album trực tiếp
Album tuyển tập
Đĩa đơn
Năm
Đĩa đơn
Vị trí cao nhất
Chứng chỉ
Album
US [ 1]
UK [ 2]
AUS [ 3]
AUT [ 19]
CAN [ 26]
GER [ 27]
JPN [ 28]
NLD [ 9]
NOR [ 10]
SWI [ 29]
1969
"Give Peace a Chance "(Plastic Ono Band)
14
2
6
2
8
4
81
1
11
—
không nằm trong album
"Cold Turkey "(Plastic Ono Band)
30
12
25
—
30
—
91
—
—
—
1970
"Instant Karma! "(Lennon/Ono cùng the Plastic Ono Band)
3
5
6
4
2
7
58
7
9
31
"Mother "
43
—
57
9
12
26
30
10
—
3
John Lennon/Plastic Ono Band
1971
"Power to the People "(John Lennon / Plastic Ono Band)
11
6
21
11
4
7
66
4
3
5
không nằm trong album
"Imagine "
3
—
1
—
1
7
14
5
6
5
Imagine
"Happy Xmas (War Is Over) "(John & Yoko/Plastic Ono Band cùng the Harlem Community Choir)
—
2
9
—
43
45
30
7
3
—
không nằm trong album
1972
"Woman Is the Nigger of the World "(John Lennon / Plastic Ono Band with Elephant's Memory và Invisible Strings)
57
—
—
—
73
—
38
—
—
—
Some Time in New York City
1973
"Mind Games "
18
26
16
—
11
37
46
16
—
—
Mind Games
1974
"Whatever Gets You thru the Night "(John Lennon cùng the Plastic Ono Nuclear Band)
1
36
34
—
2
42
72
21
—
—
Walls and Bridges
"#9 Dream "
9
23
—
—
35
—
97
—
—
—
1975
"Stand by Me "
20
30
61
19
13
22
74
—
—
—
Rock 'n' Roll
"Ya Ya "
—
—
—
—
—
47
—
—
—
—
"Imagine"
—
6
—
—
—
—
—
—
—
—
Shaved Fish
1980
"(Just Like) Starting Over "
1
1
1
1
1
4
37
14
2
1
Double Fantasy
1981
"Woman "
2
1
4
3
1
4
—
11
5
2
"Imagine"
—
1
43
4
—
—
—
5
3
2
Imagine
"Watching the Wheels "
10
30
45
12
3
46
—
—
—
6
Double Fantasy
"I Saw Her Standing There "(Elton John Band cùng John Lennon và the Muscle Shoals Horns)
—
40
81
—
—
—
—
—
8
—
28th November 1974 (EP của Elton John)
"Happy Xmas (War Is Over)"(John & Yoko/Plastic Ono Band cùng the Harlem Community Choir)
—
28
77
—
—
—
—
2
—
—
không nằm trong album
1982
"Love "
—
41
94
—
—
—
—
—
—
—
The John Lennon Collection
1984
"Nobody Told Me "
5
6
6
—
4
55
—
13
7
—
Milk and Honey
"Borrowed Time "
108
32
—
—
—
—
—
—
—
—
"I'm Stepping Out "
55
88
—
—
—
—
—
—
—
—
"Every Man Has a Woman Who Loves Him "
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
Every Man Has a Woman
1985
"Jealous Guy "
80
65
—
—
—
—
—
—
—
—
Imagine
1988
"Imagine"
—
45
21
—
—
—
—
—
—
—
Imagine: John Lennon
1997
"(Just Like) Starting Over"
—
—
—
—
—
—
40
—
—
—
Lennon Legend
"Love"
—
—
—
—
—
—
58
—
—
—
1999
"Imagine"
—
3
—
—
—
—
—
56
—
—
Imagine
2003
"Happy Xmas (War Is Over)"(John & Yoko/Plastic Ono Band cùng the Harlem Community Choir)
—
33
—
—
—
—
—
78
—
—
không nằm trong album
"—" không phát hành tại quốc gia này
Video âm nhạc
Cộng tác và hợp tác sản xuất
Năm
Album/đĩa đơn
Hợp tác
Ghi chú
1962
B-side: "I've Just Fallen for Someone"
Johnny Gentle
không ghi đồng sáng tác[ 32]
1967
"We Love You "
The Rolling Stones
hát nền, sắc-xô, tay vỗ
1970
Yoko Ono/Plastic Ono Band
Yoko Ono
sản xuất, guitar
1971
"God Save Oz" / "Do the Oz"
Bill Elliot và Elastic Oz Band
sáng tác và hát trong "Do the Oz"
Fly
Yoko Ono
sản xuất, guitar, piano, organ
1972
The Pope Smokes Dope
David Peel và The Lower East Side
sản xuất
Elephant's Memory
Elephant's Memory
sản xuất, guitar, hát nền
1973
Approximately Infinite Universe
Yoko Ono
sản xuất, guitar, hát nền
Ringo
Ringo Starr
sáng tác, piano và hát bè trong "I'm the Greatest "
Feeling the Space
Yoko Ono
sản xuất, guitar trong"She Hits Back" và "Woman Power"
"Too Many Cooks (Spoil the Soup)"
Mick Jagger
sản xuất[ 33]
1974
A Toot and a Snore in '74
Nhiều nghệ sĩ (bootleg)
Lennon thu nháp cùng Paul McCartney và nhiều nghệ sĩ khác
Pussy Cats
Harry Nillson
sản xuất, đồng sáng tác "Mucho Mungo/Mt. Elga"
Caribou
Elton John
sắc-xô trong "The Bitch Is Back "[ 34]
Goodnight Vienna
Ringo Starr
sáng tác, hát, piano trong ca khúc nhan đề, guitar trong "All by Myself" và"Only You (And You Alone)"
"Lucy in the Sky with Diamonds " / "One Day (At a Time) "
Elton John
guitar, hát nền
John Dawson Winter III
Johnny Winter
đồng sáng tác "Rock and Roll People"
1975
Two Sides of the Moon
Keith Moon
sáng tác "Move Over Ms. L "
Young Americans
David Bowie
hát, guitar, hát nền trong "Across the Universe " và "Fame " (đồng sáng tác)
1976
Ringo's Rotogravure
Ringo Starr
sáng tác, piano trong "Cookin' (In the Kitchen of Love)"
1980
"I'm Losing You", "I'm Moving On"
Cheap Trick
sáng tác, hát nền ("I'm Losing You" được phát hành trong John Lennon Anthology )
Xem thêm
Tham khảo
^ a b c d “Allmusic: John Lennon: Chart and Awards” . allmusic.com . Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2009 .
^ a b c d “John Lennon” . The Official Charts Company . Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014 .
^ a b c d Peak chart positions for albums and singles in Australia:
^ a b c Peak positions for albums in Canada.
John Lennon/Plastic Ono Band : “Top Albums/CDs – Volume 14, No. 22” . RPM . ngày 16 tháng 1 năm 1971. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011 .
Imagine : “Top Albums/CDs – Volume 16, No. 12” . RPM . ngày 6 tháng 11 năm 1971. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011 .
Mind Games : “Top Albums/CDs – Volume 20, No. 24, ngày 26 tháng 1 năm 1974” . RPM . Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011 .
Walls and Bridges : “Top Albums/CDs - Volume 22, No. 15” . RPM . ngày 30 tháng 11 năm 1974. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011 .
Rock 'n' Roll : “Top Albums/CDs – Volume 23, No. 8, ngày 19 tháng 4 năm 1975” . RPM . Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011 .
Double Fantasy : “Top Albums/CDs - Volume 34, No. 7, ngày 24 tháng 1 năm 1981” . RPM . Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011 .
Milk and Honey : “Top Albums/CDs – Volume 39, No. 24” . RPM . ngày 18 tháng 2 năm 1984. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011 .
Live in New York City : “Top Albums/CDs - Volume 44, No. 1” . RPM . ngày 29 tháng 3 năm 1986. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011 .
Menlove Ave. : “Top Albums/CDs - Volume 45, No. 10” . RPM . ngày 29 tháng 11 năm 1986. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011 .
Lennon Legend : “Top Albums/CDs - Volume 66, No. 15” (PHP) . RPM . ngày 15 tháng 12 năm 1997. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2013 .
All releases from 2000 onwards “John Lennon Album & Song Chart History – Canadian Albums” . Billboard . Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2012 .
^ a b “InfoDisc: Tous les Albums classés par Artiste > Choisir Un Artiste Dans la Liste” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2011 .
^ a b “charts.de: Suche nach "John Lennon" ” (ASP) . charts.de . Media Control Charts . Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014 .
^ “Hit Parade Italia - Top Annuali Album” (bằng tiếng Ý). hitparadeitalia.it. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2011 .
^ a b c Peak chart positions for albums in Japan:
All releases except as noted below: Okamoto, Satoshi (2006). Album Chart Book: Complete Edition 1970-2005 . Roppongi , Tokyo : Oricon Entertainment. ISBN 978-4-87131-077-2 .
Imagine: John Lennon , Lennon , Lennon Legend , John Lennon Anthology , Wonsaponatime , Acoustic , Working Class Hero , Gimme Some Truth , Power to the People , Signature Box : “ジョン・レノンのCDアルバムランキング” [John Lennon: Highest position and charting weeks on the albums chart]. oricon.co.jp (bằng tiếng Nhật). Oricon Style . Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2012 .
^ a b c “dutchcharts.nl John Lennon discography” (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts /Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013 .
^ a b c d “norwegiancharts.com John Lennon discography” . VG-lista. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2012 .
^ “norwegiancharts.com - Norwegian harts portal” . VG-lista . Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2011 . NOTE: Reference mistakenly indicates "Some Time in New York City" was placed at number-four on the chart, but it was not recorded as of 1971
^ a b c d e f g h i j k l m n o p “RIAA Gold and Platinum Searchable Database” . Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2014 .
^ a b c d e f g h i j k l m n “BPI – Certified Awards Search” . British Phonographic Industry . Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2014 .
^ a b “French albums certifications” . InfoDisc . Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2010 . Note: See "LENNON J." and "LENNON J. & Ono Y."
^ “Gold-/Platin-Datenbank” . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010 .
^ a b c d e “Gold Platinum Database: John Lennon” . Canadian Recording Industry Association . Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011 .
^ a b “swedishcharts.com - Discography John Lennon” (bằng tiếng Thụy Điển). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2011 .
^ “RIAA Gold and Platinum Searchable Database” . Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2014 .
^ a b “Discographie John Lennon - austriancharts.at” . Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2011 .
^ a b “IFPI Austria” (bằng tiếng Đức). International Federation of the Phonographic Industry . Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2011 . Note: User needs to enter "John Lennon" in the "Interpret" field and click the "Suchen" button.
^ “IFPI Norsk platebransje” . Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010 .
^ a b “Die Offizielle Schweizer Hitparade und Music Community” . hitparade.ch. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010 .
^ “Chứng nhận album Nhật Bản – ジョン・レノン – LENNON” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản . Chọn 1991年12月 ở menu thả xuống
^ “ARIA Charts - Accreditations - 2003 Albums” . Australian Recording Industry Association . Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2008 .
^ “RIAJ > The Record > February 1999 > Certified Awards (December 1998)” (PDF) . Recording Industry Association of Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2013 .
^ Peak positions for albums in Canada:
"Give Peace a Chance": “Top Singles - Volume 12, No. 1, ngày 23 tháng 8 năm 1969” (PHP) . RPM . Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012 .
"Cold Turkey": “Top Singles - Volume 12, No. 19” (PHP) . RPM. ngày 27 tháng 12 năm 1969. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013 .
"Instant Karma!": “Top Singles - Volume 13, No. 6” (PHP) . RPM. ngày 28 tháng 3 năm 1970. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013 .
"Mother": “Top Singles - Volume 14, No. 26” (PHP) . RPM. ngày 13 tháng 2 năm 1971. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013 .
"Power to the People": “Top Singles - Volume 15, No. 13” (PHP) . RPM. ngày 15 tháng 5 năm 1971. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013 .
"Imagine": “Top Singles – Volume 16, No. 16” (PHP) . RPM . Library and Archives Canada. ngày 4 tháng 12 năm 1971. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012 .
"Happy Xmas": “Top Singles - Volume 16, No. 20” (PHP) . RPM. ngày 8 tháng 1 năm 1972. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013 .
"Woman Is the Nigger of the World": “Top Singles - Volume 17, No. 20” (PHP) . RPM. ngày 1 tháng 7 năm 1972. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013 .
"Mind Games": “Top Singles - Volume 20, No. 20” (PHP) . RPM. ngày 29 tháng 12 năm 1973. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013 .
"Whatever Gets You thru the Night": “Top Singles - Volume 22, No. 14” (PHP) . RPM. ngày 23 tháng 11 năm 1974. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013 .
"No 9. Dream": “Top Singles - Volume 23, No. 1” (PHP) . RPM. ngày 1 tháng 3 năm 1975. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013 .
"Stand by Me": “Top Singles - Volume 23, No. 10” (PHP) . RPM. ngày 3 tháng 5 năm 1975. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013 .
"(Just Like) Starting Over": “Top Singles - Volume 34, No. 7” (PHP) . RPM. ngày 24 tháng 1 năm 1981. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013 .
"Woman": “Top Singles - Volume 34, No. 15” (PHP) . RPM. ngày 21 tháng 3 năm 1981. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013 .
"Watching the Wheels": “Top Singles - Volume 35, No. 2” (PHP) . RPM. ngày 20 tháng 6 năm 1981. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013 .
"Nobody Told Me": “Top Singles - Volume 39, No. 25” (PHP) . RPM. ngày 25 tháng 2 năm 1984. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013 .
^ “charts.de: Suche nach "John Lennon" ” (ASP) . charts.de . Media Control Charts . Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014 .
^ Okamoto, Satoshi (2011). Single Chart Book: Complete Edition 1968-2010 (bằng tiếng Nhật). Roppongi , Tokyo : Oricon Entertainment. ISBN 4-87131-088-4 .
^ “Swiss Chart > John Lennon” . hitparade.ch. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2013 .
^ “RIAJ > The Record > September 1997 > Certified Awards (July 1997)” (PDF) . Recording Industry Association of Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013 .
^ “RIAJ > The Record > January 1999 > Certified Awards (November 1998)” (PDF) . Recording Industry Association of Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2013 .
^ Goldman, Albert (1988). The Lives of John Lennon . William Morrow & Co. tr. 97 . ISBN 9780688047214 .
^ Aeppli, Felix (2003). The Rolling Stones 1962-2002: The Ultimate Guide to the First Forty Years . Paul Pelletier Publishing. ISBN 978-0907872306 .
^ Blaney, John (2005). “1973 to 1975: The Lost Weekend Starts Here”. John Lennon: Listen to This Book . [S.l.]: Paper Jukebox. tr. 139. ISBN 978-0-9544528-1-0 .