Chi Sao (danh pháp khoa học : Hopea ) là một chi thực vật thân gỗ lớn của họ Dầu (Dipterocarpaceae). Chi này được đặt theo tên của John Hope (1725-1786) nhà thực vật học kiêm người quản lý Hoàng gia của Vườn thực vật Hoàng gia Anh tại Edinburgh từ năm 1761 tới năm 1786.[ 3] :948 Chi này được William Roxburgh mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1811 với loài Hopea odorata .[ 1]
Phân bố
Các loài thuộc chi này là bản địa khu vực từ Ấn Độ và Sri Lanka ở phía tây, miền nam Trung Quốc ở phía bắc , qua Đông Nam Á tới New Guinea .[ 4]
Các loài
Chi thực vật này gồm khoảng 114 loài,[ 4] phân bố tự nhiên từ Sri Lanka và miền nam Ấn Độ tới Nam Trung Hoa , kéo xuống tới New Guinea. Chủ yếu là các loài thuộc tầng cây ưu thế sinh thái rừng nhiệt đới đất thấp, tuy nhiên cũng có những loài vươn cao hơn (chẳng hạn như loài Hopea nutans )[ 5] . Dưới đây là danh sách các loài:
Hopea acuminata , Merr.
Hopea aequalis , Ashton
Hopea altocollina , Ashton
Hopea apiculata , Sym.
Hopea aptera , Ashton
Hopea auriculata , Foxw.
Hopea bancana , (Boerl.) Sloot.
Hopea basilanica , Foxw.
Hopea beccariana , Burck
Hopea bilitonensis , Ashton
Hopea brachyptera , (Foxw.) Sloot.
Hopea brevipetiolaris , (Thwaites) Ashton
Hopea cagayanensis , (Foxw.) Sloot.
Hopea canarensis , Hole
Hopea celebica , Burck
Hopea centipeda , Ashton
Hopea chinensis , Hand.-Mazz.
Hopea cordata , Vidal - Sao lá hình tim
Hopea cordifolia , (Thwaites) Trimen
Hopea coriacea , Burck
Hopea dasyrrhachia , V. Sl.
Hopea depressinerva , P. Ashton
Hopea discolor , Thwaites
Hopea enicosanthoides , Ashton
Hopea erosa , (Beddome) van Slooten
Hopea exalata , Lin, Yang & Hsue
Hopea ferrea , Laness.
Hopea ferruginea , Parijs.
Hopea fluvialis , Ashton
Hopea foxworthyi , Elm.
Hopea glabra , W. & A.
Hopea glabrifolia , C.T. White
Hopea glaucescens , Sym.
Hopea gregaria , van Slooten
Hopea griffithii , Kurz
Hopea hainanensis , Merr. & Chun
Hopea helferi , (Dyer) Brandis
Hopea hongayensis , Tardieu -Sao Hòn gai
Hopea inexpectata , Ashton
Hopea jacobi , C. Fischer
Hopea johorensis , Sym.
Hopea kerangasensis , Ashton
Hopea latifolia , Sym.
Hopea longirostrata , Ashton
Hopea malibato , Foxw.
Hopea megacarpa , Ashton
Hopea mengerawan , Miq.
Hopea mesuoides , Ashton
Hopea micrantha , Hook.f.
Hopea mindanensis , Foxw.
Hopea mollissima , C.Y. Wu-Sao mặt quỷ
Hopea montana , Sym.
Hopea nervosa , King
Hopea nigra , Burck
Hopea nutans , Ridley
Hopea oblongifolia , Dyer
Hopea odorata , Roxb. - sao đen
Hopea ovoidea , Ashton
Hopea pachycarpa , (Heim) Sym.
Hopea parviflora , Bedd.
Hopea paucinervis , Parijs
Hopea pedicellata , (Brandis) Sym.
Hopea pentanervia , Sym. ex G. Wood
Hopea philippinensis , Dyer
Hopea pierrei , Hance - kiền kiền
Hopea plagata , (Blanco) Vidal
Hopea polyalthioides , Sym.
Hopea ponga , (Dennst.) Mabberley
Hopea pterygota , Ashton
Hopea pubescens , Ridley
Hopea quisumbingiana , Gutierrez
Hopea racophloea , Dyer
Hopea recopei , Pierre ex Laness.
Hopea reticulata , Tardieu
Hopea samarensis , Gutierrez
Hopea sangal , Korth.
Hopea scabra , Ashton
Hopea semicuneata , Sym.
Hopea shingkeng , (Dunn) Borr
Hopea siamensis , Heim
Hopea sphaerocarpa , (Heim) Ashton
Hopea subalata , Sym.
Hopea sublanceolata , Sym.
Hopea sulcata , Sym.
Hopea tenuivervula , Ashton
Hopea thorelii , Pierre
Hopea ultima , Ashton
Hopea utilis , Bedd. Bole
Hopea vaccinifolia , Ridl. ex Ashton
Hopea wightiana , Wall.
Hopea wyatt-smithii , Wood ex Ashton
Hình ảnh
Tham khảo
^ a b c William Roxburgh, 1811. Hopea odorata . Plants of the Coast of Coromandel 3(1): 7-8 , tab. 210 .
^ Ashton, P. S. (tháng 9 năm 2004). “Hopea Roxb.” . Trong Soepadmo, E.; Saw, L. G.; Chung, R. C. K. (biên tập). Tree Flora of Sabah and Sarawak . (free online from the publisher, lesser resolution scan PDF versions). 5 . Forest Research Institute Malaysia . tr. 138–184. ISBN 983-2181-59-3 . Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2008 .
^ de Lirio, Elton John; Freitas, Joelcio (tháng 8 năm 2014). “Request for a binding decision on whether Hopea Roxb. (Dipterocarpaceae ) and Hopia Zuloaga & Morrone (Poaceae ) are sufficiently alike to be confused” . Taxon . 63 (4): 948–948. doi :10.12705/634.38 .
^ a b Hopea trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 28-3-2024.
^ Ashton P. S. (2004). Dipterocarpaceae. In Tree Flora of Sabah and Sarawak, Volume 5. Soepadmo E., Saw L. G. & Chung R. C. K. (biên tập). Government of Malaysia, Kuala Lumpur, Malaysia . ISBN 983-2181-59-3 .