Cầu thủ Ngoại hạng Anh xuất sắc nhất tháng

Sergio Agüero
Sergio Agüero đạt nhiều nhất giải Cầu thủ xuất sắc nhất tháng với kỷ lục bảy lần.
Harry Kane
Harry Kane đã cân bằng thành tích giành 7 giải thưởng này với Sergio Aguero

Cầu thủ xuất sắc nhất tháng (tiếng Anh: Premier League Player of the Month hay Player of the Month) là một giải thưởng bóng đá nhằm ghi nhận cầu thủ Ngoại hạng Anh xuất sắc nhất trong mỗi tháng của mùa bóng. Người nhận giải được bình chọn bởi những tiêu chí do nhà tài trợ giải Ngoại hạng đưa ra, được công bố cùng Huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng Giải bóng đá Ngoại hạng Anh vào ngày thứ sáu đầu tiên hoặc thứ hai trong tháng kế tiếp.[1] Giải từng có những tên gọi như Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Carling Premiership (1994–2001), Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Barclaycard Premiership (2001–2004), Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Barclays (2004-2016) và hiện tại là Cầu thủ xuất sắc nhất tháng EA Sports.[2]

Giải Ngoại hạng Anh được thành lập vào năm 1992, khi những thành viên của First Division rời khỏi giải bóng đá quốc gia Anh. Sau đó những câu lạc bộ này thành lập một giải đấu mang tính thương mại độc lập mới được thương lượng những thỏa thuận tài trợ và phát sóng riêng.[3] Mùa bóng khai mạc không có nhà tài trợ đến khi Carling đồng ý một bản hợp đồng bốn năm với mức giá 12 triệu £ để bắt đầu mùa giải kế tiếp.[4] Carling đã giới thiệu các giải thưởng Huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng và Huấn luyện viên xuất sắc nhất mùa giải trong mùa 1993-94,[5] bổ sung vào những giải Cầu thủ xuất sắc nhất năm hiện có của Hiệp hội nhà báo bóng đáHiệp hội cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Anh. Đối với mùa 1994-95, họ giới thiệu thêm giải Cầu thủ xuất sắc nhất tháng, và người đầu tiên được trao giải là Jürgen Klinsmann với màn trình diễn trong đội bóng của anh vào tháng 8 năm 1994.[6]

Steven Gerrard là cầu thủ nhận nhiều giải Cầu thủ xuất sắc nhất với sáu lần được xướng tên. Năm cầu thủ từng giành giải trong nhiều tháng liên tiếp bao gồm: Robbie Fowler (1995–96), Dennis Bergkamp (1997), Cristiano Ronaldo (2006), Harry Kane (2015) và Jamie Vardy (2015).[7] Những cá nhân đoạt hai giải trong một mùa bóng là Ryan Giggs, Ruud van Nistelrooy, Thierry Henry, Wayne Rooney, Peter Odemwingie, Robin van Persie, Daniel Sturridge, Luis Suárez, Jamie Vardy, Sergio AgueroAshley Young, cầu thủ duy nhất thắng giải ba lần trong một năm dương lịch.[8]

Cầu thủ đầu tiên thắng giải trong mùa 2016-17Raheem Sterling, và cầu thủ nhận giải gần đây nhất là tiền vệ của Spurs Son Heung-min tính đến tháng 10 năm 2016. Anh cũng là cầu thủ châu Á đầu tiên nhận giải thưởng này.[9][10]

Tháng 8 năm 2023, người dành được danh hiệu là cầu thủ James Maddison của Tottenham Hotspur.

Cầu thủ xuất sắc nhất tháng 9 của giải Ngoại hạng Anh gọi tên tiền đạo Son Heung-min với thành tích 6 bàn thắng ở 4 trận ở Ngoại Hạng Anh

Tiền đạo Mohamed Salah của Liverpool đã được vinh danh là Cầu thủ xuất sắc nhất tháng của Premier League vì những màn trình diễn đỉnh cao trong tháng 10/2023

Người thắng giải

Mục lục

1994–95 · 1995–96 · 1996–97 · 1997–98 · 1998–99 · 1999–2000
2000–01 · 2001–02 · 2002–03 · 2003–04 · 2004–05 · 2005–06 · 2006–07 · 2007–08 · 2008–09 · 2009–10
2010–11 · 2011–12 · 2012–13 · 2013–14 · 2014–15 · 2015–16 · 2016–17

Từ khóa
dagger Giải được chia sẻ với cầu thủ khác
TM Thủ môn
HV Hậu vệ
TV Tiền vệ
Tiền đạo
Steven Gerrard thắng từng có nhiều giải Cầu thủ xuất sắc nhất thắng nhất với kỷ lục sáu lần.
A man with short receding brown hair in a red football jersey standing before the starting of a football match.
Head and shoulders of a man with short black hair wearing a golden football jersey.
Wayne RooneyRobin van Persie từng nhận giải Cầu thủ xuất sắc nhất tháng năm lần.
Head and shoulders of a man wearing an open-collar light blue shirt and a navy blue fleece. He has short blonde hair, blue eyes, and stubble.
Jürgen Klinsmann, người thắng giải Cầu thủ xuất sắc nhất tháng đầu tiên vào tháng 8 năm 1994
Head and torso of a man wearing a red long-sleeved football shirt. He is in front of a crowded stand of fans.
Head and shoulders of a blonde-haired man wearing a black jumper with a white collar visible.
Cristiano RonaldoAlan Shearer đều bốn lần giành giải Cầu thủ xuất sắc nhất tháng.
Tháng Năm[nb 1] Quốc tịch Cầu thủ Đội bóng Vị trí Chú thích
Tháng 8 1994.51994  Đức Jürgen Klinsmann Tottenham Hotspur [11]
Tháng 9 1994.61994  Anh Rob Lee Newcastle United TV [11]
Tháng 10 1994.71994  Anh Paul Ince Manchester United TV [11]
Tháng 11 1994.81994  Anh Alan Shearer Blackburn Rovers [11]
Tháng 11 1994.81994  Anh Chris Sutton Blackburn Rovers [11]
Tháng 12 1994.91994  Anh Matt Le Tissier Southampton TV [11]
Tháng 1 1995.11995  Anh Chris Waddle Sheffield Wednesday TV [11]
Tháng 2 1995.21995  Scotland Duncan Ferguson Everton [11]
Tháng 3 1995.31995  Ghana Tony Yeboah Leeds United [11]
Tháng 4 1995.41995  Anh David Seaman Arsenal TM [11]
Tháng 8 1995.51995  Pháp David Ginola Newcastle United MF [12]
Tháng 9 1995.61995  Ghana Tony Yeboah Leeds United FW [12]
Tháng 10 1995.71995  England Trevor Sinclair Queens Park Rangers MF [12]
Tháng 11 1995.81995  England Rob Lee Newcastle United MF [12]
Tháng 12 1995.91995  England Robbie Fowler Liverpool FW [12]
Tháng 1 1996.11996  England Stan Collymore Liverpool FW [12]
Tháng 1 1996.11996  England Robbie Fowler Liverpool FW [12]
February 1996.21996  Trinidad and Tobago Dwight Yorke Aston Villa FW [12]
March 1996.31996  Pháp Eric Cantona Manchester United FW [12]
April 1996.41996  Nga Andrei Kanchelskis Everton MF [12]
August 1996.51996  England David Beckham Manchester United MF [13]
September 1996.61996  Czech Republic Patrik Berger Liverpool MF [13]
October 1996.71996  England Matt Le Tissier Southampton MF [13]
November 1996.81996  England Ian Wright Arsenal FW [13]
December 1996.91996  Italy Gianfranco Zola Chelsea FW [13]
Tháng 1 1997.11997  England Tim Flowers Blackburn Rovers GK [13]
February 1997.21997  Jamaica Robbie Earle Wimbledon MF [13]
March 1997.31997  Brazil Juninho Paulista Middlesbrough MF [13]
April 1997.41997  Ireland Mickey Evans Southampton FW [13]
August 1997.51997  Hà Lan Dennis Bergkamp Arsenal FW [14]
September 1997.61997  Hà Lan Dennis Bergkamp Arsenal FW [14]
October 1997.71997  Costa Rica Paulo Wanchope Derby County FW [14]
November 1997.81997  England Andy Cole Manchester United FW [14]
November 1997.81997  England Kevin Davies Southampton FW [14]
December 1997.91997  England Steve McManaman Liverpool MF [14]
Tháng 1 1998.11998  England Dion Dublin Coventry City FW [14]
February 1998.21998  England Chris Sutton Blackburn Rovers FW [14]
March 1998.31998  Austria Alex Manninger Arsenal GK [14]
April 1998.41998  Pháp Emmanuel Petit Arsenal MF [14]
August 1998.51998  England Michael Owen Liverpool FW [15]
September 1998.61998  England Alan Shearer Newcastle United FW [15]
October 1998.71998  Ireland Roy Keane Manchester United MF [15]
November 1998.81998  England Dion Dublin Aston Villa FW [15]
December 1998.91998  Pháp David Ginola Tottenham Hotspur MF [15]
Tháng 1 1999.11999  Trinidad and Tobago Dwight Yorke Manchester United FW [15]
February 1999.21999  Pháp Nicolas Anelka Arsenal FW [15]
March 1999.31999  England Ray Parlour Arsenal MF [15]
April 1999.41999  England Kevin Campbell Everton FW [15]
August 1999.51999  Ireland Robbie Keane Coventry City FW [16]
September 1999.61999  Turkey Muzzy Izzet Leicester City MF [16]
October 1999.71999  England Kevin Phillips Sunderland FW [16]
November 1999.81999  Finland Sami Hyypiä Liverpool DF [16]
December 1999.91999  Ireland Roy Keane Manchester United MF [16]
Tháng 1 2000.12000  England Gareth Southgate Aston Villa DF [16]
February 2000.22000  England Paul Merson Aston Villa MF [16]
March 2000.32000  Trinidad and Tobago Dwight Yorke Manchester United FW [16]
April 2000.42000  Pháp Thierry Henry Arsenal FW [16]
August 2000.52000  England Alan Smith Leeds United FW [17]
September 2000.62000  England Tim Flowers Leicester City GK [17]
October 2000.72000  England Teddy Sheringham Manchester United FW [17]
November 2000.82000  England Paul Robinson Leeds United GK [17]
December 2000.92000  England James Beattie Southampton FW [17]
Tháng 1 2001.12001  Ireland Robbie Keane Leeds United FW [17]
February 2001.22001  England Stuart Pearce West Ham United DF [17]
March 2001.32001  England Steven Gerrard Liverpool MF [17]
April 2001.42001  Scotland Gary McAllister Liverpool MF [17]
August 2001.52001  Pháp Louis Saha Fulham FW [18]
September 2001.62001  Argentina Juan Sebastián Verón Manchester United MF [18]
October 2001.72001  England Rio Ferdinand Leeds United DF [18]
November 2001.82001  England Danny Murphy Liverpool MF [19]
December 2001.92001  Hà Lan Ruud van Nistelrooy Manchester United FW [18]
Tháng 1 2002.12002  England Marcus Bent Ipswich Town FW [18]
February 2002.22002  Hà Lan Ruud van Nistelrooy Manchester United FW [18]
March 2002.32002  Hà Lan Dennis Bergkamp Arsenal FW [20]
April 2002.42002  Thụy Điển Freddie Ljungberg Arsenal MF [18]
August 2002.52002  Pháp Sylvain Wiltord Arsenal FW [21]
September 2002.62002  Pháp Thierry Henry Arsenal FW [21]
October 2002.72002  Italy Gianfranco Zola Chelsea FW [22]
November 2002.82002  England James Beattie Southampton FW [21]
December 2002.92002  England Alan Shearer Newcastle United FW [21]
Tháng 1 2003.12003  England Paul Scholes Manchester United MF [21]
February 2003.22003  Pháp Robert Pirès Arsenal MF [21]
March 2003.32003  England Steven Gerrard Liverpool MF [21]
April 2003.42003  Hà Lan Ruud van Nistelrooy Manchester United FW [21]
August 2003.52003  England Teddy Sheringham Portsmouth FW [23]
September 2003.62003  England Frank Lampard Chelsea MF [23]
October 2003.72003  England Alan Shearer Newcastle United FW [23]
November 2003.82003  Nigeria Jay-Jay Okocha Bolton Wanderers MF [23]
December 2003.92003  England Paul Scholes Manchester United MF [23]
Tháng 1 2004.12004  Pháp Thierry Henry Arsenal FW [23]
February 2004.22004  Hà Lan Dennis Bergkamp Arsenal FW [23]
February 2004.22004  Brazil Edu Arsenal MF [23]
March 2004.32004  Finland Mikael Forssell Birmingham City FW [23]
April 2004.42004  Pháp Thierry Henry Arsenal FW [23]
August 2004.52004  Tây Ban Nha José Antonio Reyes Arsenal FW [24]
September 2004.62004  England Ledley King Tottenham Hotspur DF [24]
October 2004.72004  England Andrew Johnson Crystal Palace FW [24]
November 2004.82004  Hà Lan Arjen Robben Chelsea MF [24]
December 2004.92004  England Steven Gerrard Liverpool MF [25]
Tháng 1 2005.12005  England John Terry Chelsea DF [24]
February 2005.22005  England Wayne Rooney Manchester United FW [24]
March 2005.32005  England Joe Cole Chelsea MF [24]
April 2005.42005  England Frank Lampard Chelsea MF [24]
August 2005.52005  England Darren Bent Charlton Athletic FW [26]
September 2005.62005  England Danny Murphy Charlton Athletic MF [26]
October 2005.72005  England Frank Lampard Chelsea MF [26]
November 2005.82005  Hà Lan Robin van Persie Arsenal FW [26]
December 2005.92005  England Wayne Rooney Manchester United FW [27]
Tháng 1 2006.12006  England Anton Ferdinand West Ham United DF [26]
February 2006.22006  England Kevin Nolan Bolton Wanderers MF [26]
March 2006.32006  England Wayne Rooney Manchester United FW [26]
April 2006.42006  England Steven Gerrard Liverpool MF [28]
August 2006.52006  Wales Ryan Giggs Manchester United MF [29]
September 2006.62006  England Andrew Johnson Everton FW [30]
October 2006.72006  England Paul Scholes Manchester United MF [30]
November 2006.82006  Bồ Đào Nha Cristiano Ronaldo Manchester United MF [30]
December 2006.92006  Bồ Đào Nha Cristiano Ronaldo Manchester United MF [7]
Tháng 1 2007.12007  Tây Ban Nha Cesc Fàbregas Arsenal MF [31]
February 2007.22007  Wales Ryan Giggs Manchester United MF [32]
March 2007.32007  Czech Republic Petr Čech Chelsea GK [33]
April 2007.42007  Bulgaria Dimitar Berbatov Tottenham Hotspur FW [34]
April 2007.42007  Ireland Robbie Keane Tottenham Hotspur FW [34]
August 2007.52007  England Micah Richards Manchester City DF [35]
September 2007.62007  Tây Ban Nha Cesc Fàbregas Arsenal MF [36]
October 2007.72007  England Wayne Rooney Manchester United FW [37]
November 2007.82007  England Gabriel Agbonlahor Aston Villa FW [38]
December 2007.92007  Paraguay Roque Santa Cruz Blackburn Rovers FW [39]
Tháng 1 2008.12008  Bồ Đào Nha Cristiano Ronaldo Manchester United MF [40]
February 2008.22008  Tây Ban Nha Fernando Torres Liverpool FW [41]
March 2008.32008  Bồ Đào Nha Cristiano Ronaldo Manchester United MF [42]
April 2008.42008  England Ashley Young Aston Villa MF [43]
August 2008.52008  Bồ Đào Nha Deco Chelsea MF [44]
September 2008.62008  England Ashley Young Aston Villa MF [45]
October 2008.72008  England Frank Lampard Chelsea MF [46]
November 2008.82008  Pháp Nicolas Anelka Chelsea FW [47]
December 2008.92008  England Ashley Young Aston Villa MF [8]
Tháng 1 2009.12009  Serbia Nemanja Vidić Manchester United DF [48]
February 2009.22009  England Phil Jagielka Everton DF [49]
March 2009.32009  England Steven Gerrard Liverpool MF [50]
April 2009.42009  Nga Andrei Arshavin Arsenal MF [51]
Tháng 8 2009.52009  Anh Jermain Defoe Tottenham Hotspur [52]
Tháng 9 2009.62009  Tây Ban Nha Fernando Torres Liverpool [53]
Tháng 10 2009.72009  Hà Lan Robin van Persie Arsenal [54]
Tháng 11 2009.82009  Anh Jimmy Bullard Hull City TV [55]
Tháng 12 2009.92009  Argentina Carlos Tevez Manchester City [56]
Tháng 1 2010.12010  Anh Wayne Rooney Manchester United [57]
Tháng 2 2010.22010  Úc Mark Schwarzer Fulham TM [58]
Tháng 3 2010.32010  Pháp Florent Malouda Chelsea TV [59]
Tháng 4 2010.42010  Wales Gareth Bale Tottenham Hotspur TV [60]
Tháng 8 2010.52010  Anh Paul Scholes Manchester United TV [61]
Tháng 9 2010.62010  Nigeria Peter Odemwingie West Bromwich Albion [62]
Tháng 10 2010.72010  Hà Lan Rafael van der Vaart Tottenham Hotspur TV [63]
Tháng 11 2010.82010  Thụy Điển Johan Elmander Bolton Wanderers [64]
Tháng 12 2010.92010  Pháp Samir Nasri Arsenal TV [65]
Tháng 1 2011.12011  Bulgaria Dimitar Berbatov Manchester United [66]
Tháng 2 2011.22011  Anh Scott Parker West Ham United TV [67]
March 2011.32011  Brazil David Luiz Chelsea HV [68]
Tháng 4 2011.42011  Nigeria Peter Odemwingie West Bromwich Albion [69]
Tháng 8 2011.52011  Bosnia và Herzegovina Edin Džeko Manchester City [70]
Tháng 9 2011.62011  Tây Ban Nha David Silva Manchester City TV [71]
Tháng 10 2011.72011  Hà Lan Robin van Persie Arsenal [72]
Tháng 11 2011.82011  Anh Scott Parker Tottenham Hotspur TV [73]
Tháng 12 2011.92011  Senegal Demba Ba Newcastle United [74]
Tháng 1 2012.12012  Wales Gareth Bale Tottenham Hotspur TV [75]
Tháng 2 2012.22012  Nigeria Peter Odemwingie West Bromwich Albion [76]
Tháng 3 2012.32012  Iceland Gylfi Sigurðsson Swansea City TV [77]
Tháng 4 2012.42012  Croatia Nikica Jelavić Everton [78]
Tháng 9 2012.62012  Scotland Steven Fletcher Sunderland [79]
Tháng 10 2012.62012  Tây Ban Nha Juan Mata Chelsea TV [80]
Tháng 11 2012.82012  Bỉ Marouane Fellaini Everton TV [81]
Tháng 12 2012.92012  Hà Lan Robin van Persie Manchester United [82]
Tháng 1 2013.12013  Anh Adam le Fondre Reading [83]
Tháng 2 2013.22013  Wales Gareth Bale Tottenham Hotspur TV [84]
Tháng 3 2013.32013  Bỉ Jan Vertonghen Tottenham Hotspur HV [85]
Tháng 4 2013.42013  Hà Lan Robin van Persie Manchester United [86]
Tháng 8 2013.52013  Anh Daniel Sturridge Liverpool [87]
Tháng 9 2013.62013  Wales Aaron Ramsey Arsenal TV [88]
Tháng 10 2013.72013  Argentina Sergio Agüero Manchester City [89]
Tháng 11 2013.82013  Hà Lan Tim Krul Newcastle United TM [90]
Tháng 12 2013.92013  Uruguay Luis Suárez Liverpool [91]
Tháng 1 2014.12014  Anh Adam Johnson Sunderland [92]
Tháng 2 2014.22014  Anh Daniel Sturridge Liverpool [93]
Tháng 3 2014.32014  Anh Steven Gerrarddagger Liverpool TV [94]
Tháng 3 2014.32014  Uruguay Luis Suárezdagger Liverpool [94]
Tháng 4 2014.12014  Anh Connor Wickham Sunderland [95]
Tháng 8 2014.12014  Tây Ban Nha Diego Costa Chelsea [96]
Tháng 9 2014.12014  Ý Graziano Pellè Southampton [97]
Tháng 10 2014.12014  Senegal Diafra Sakho West Ham United [98]
Tháng 11 2014.12014  Argentina Sergio Agüero Manchester City [99]
Tháng 12 2014.22014  Anh Charlie Austin Queens Park Rangers [100]
Tháng 1 2014.22015  Anh Harry Kane Tottenham Hotspur [101]
Tháng 2 2014.22015  Anh Harry Kane Tottenham Hotspur [102]
Tháng 3 2014.22015  Pháp Olivier Giroud Arsenal [103]
Tháng 4 2014.22015  Bỉ Christian Benteke Aston Villa [104]
Tháng 8 2014.22015  Ghana André Ayew Swansea City [105]
Tháng 9 2015  Pháp Anthony Martial Manchester United [106]
Tháng 10 2015  Anh Jamie Vardy Leicester City [107]
Tháng 11 2015  Anh Jamie Vardy Leicester City [108]
Tháng 12 2015  Nigeria Odion Ighalo Watford [109]
Tháng 1 2016  Argentina Sergio Agüero Manchester City [110]
Tháng 2 2016  Anh Fraser Forster Southampton TM [111]
Tháng 3 2016  Anh Harry Kane Tottenham Hotspur [112]
Tháng 4 2016  Argentina Sergio Agüero Manchester City [113]
Tháng 8 2014.22016  Anh Raheem Sterling Manchester City TV [114]
Tháng 9 2014.22016  Hàn Quốc Son Heung-min Tottenham Hotspur TV [115]
Tháng 10 2014.22016  Bỉ Eden Hazard Chelsea TV [116]
Tháng 11 2014.22016  Tây Ban Nha Diego Costa Chelsea [117]
Tháng 12 2014.22016  Thụy Điển Zlatan Ibrahimović Manchester United [118]
Tháng 1 2014.22017  England Dele Alli Tottenham Hotspur TV [119]
Tháng 2 2014.22017  England Harry Kane Tottenham Hotspur [120]
Tháng 3 2014.32017  Bỉ Romelu Lukaku Everton [120]
Tháng 4 2017  Hàn Quốc Son Heung-min Tottenham Hotspur F.C. [120]
Tháng 8 2017  Senegal Sadio Mané Liverpool F.C. [120]
Tháng 9 2017  Anh Harry Kane Tottenham Hotspur F.C. [120]
Tháng 10 2017  Đức Leroy Sané Manchester City F.C. [120]

Những cầu thủ giành giải nhiều lần

Tính đến Tháng 3 năm 2022
Xếp hạng Số cầu thủ Thắng giải
1 Sergio Agüero 7
Harry Kane
3 Steven Gerrard[a] 6
4 Cristiano Ronaldo 5
Wayne Rooney
Robin van Persie
7 Dennis Bergkamp[b] 4
Bruno Fernandes
Thierry Henry
Frank Lampard
Mohamed Salah
Paul Scholes
Alan Shearer[c]
Jamie Vardy
15 Gareth Bale 3
Robbie Keane[d]
Sadio Mané
Peter Odemwingie
Son Heung-min
Raheem Sterling
Ruud van Nistelrooy
Dwight Yorke
Ashley Young
24 Trent Alexander-Arnold 2
Nicolas Anelka
Michail Antonio
Pierre-Emerick Aubameyang
James Beattie
Dimitar Berbatov[e]
Diego Costa
Dion Dublin
Cesc Fàbregas
Tim Flowers
Robbie Fowler[f]
Ryan Giggs
David Ginola
İlkay Gündoğan
Eden Hazard
Andrew Johnson
Roy Keane
Matt Le Tissier
Rob Lee
Danny Murphy
Scott Parker
Teddy Sheringham
Daniel Sturridge
Luis Suárez[g]
Chris Sutton[h]
Fernando Torres
Tony Yeboah
Gianfranco Zola

Giải thưởng tính theo vị trí

Tính đến Tháng 3 năm 2022
Vị trí Số cầu thủ Thắng giải
Tiền đạo 80 150[i]
Tiến vệ 52 77[j]
Hậu vệ 16 19
Thủ môn 9 10

Giải thưởng tính theo Câu lạc bộ

Tính đến Tháng 3 năm 2022
Câu lạc bộ Số cầu thủ Thắng giải
Manchester United 21 41[k]
Liverpool 17 32[l][m]
Arsenal 20 30[n]
Tottenham Hotspur 14 24[o]
Chelsea 13 19
Manchester City 8 17
Newcastle United 6 9
Aston Villa 7 9
Everton 9 9
Southampton 6 8[p]
Leicester City 4 7
West Ham United 6 7
Leeds United 5 6
Blackburn Rovers 4 5[q]
Sunderland 4 4
Bolton Wanderers 3 3
West Bromwich Albion 1 3
Charlton Athletic 2 2
Coventry City 2 2
Crystal Palace 2 2
Fulham 2 2
Queens Park Rangers 2 2
Swansea City 2 2
Birmingham City 1 1
Derby County 1 1
Hull City 1 1
Ipswich Town 1 1
Middlesbrough 1 1
Norwich City 1 1
Portsmouth 1 1
Reading 1 1
Sheffield Wednesday 1 1
Watford 1 1
Wimbledon 1 1

Chú thích

  1. ^ Mỗi năm đều được liên kết với bài viết về mùa giải riêng liên quan đến tháng trong năm đó.

Tham khảo

  1. ^ “Ferguson and Arshavin take Barclays honours”. premierleague.com. Premier League. ngày 8 tháng 5 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  2. ^ Arts, Electronic (11 tháng 7 năm 2021). “FIFA 22 Latest News and Updates - EA Official Site”. Electronic Arts Inc. (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ “A History of the Premier League”. premierleague.com. Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  4. ^ Jones, Peter (ngày 19 tháng 1 năm 2001). “Why Carling called time on Premiership”. BBC Sport. BBC. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  5. ^ “Premier League Awards”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2009.
  6. ^ “Carling Premiership Player of the Month 1994/95”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  7. ^ a b “Ronaldo wins monthly award again”. BBC Sport. BBC. ngày 11 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  8. ^ a b “Young handed third monthly award”. BBC Sport. BBC. ngày 16 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  9. ^ H.Long (ngày 15 tháng 10 năm 2016). “Son Heung Min nhận giải xuất sắc nhất tháng ở Premier League”. Dân trí. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016.
  10. ^ Hoài Thuận (ngày 14 tháng 10 năm 2016). 'Niềm tự hào châu Á' Heung-min Son xuất sắc nhất Premier League tháng 9”. Thể thao & Văn hóa. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016.
  11. ^ a b c d e f g h i j “Carling Premiership Player of the Month 1994/95”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  12. ^ a b c d e f g h i j “Carling Premiership Player of the Month 1995/96”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  13. ^ a b c d e f g h i “Carling Premiership Player of the Month 1996/97”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  14. ^ a b c d e f g h i j “Carling Premiership Player of the Month 1997/98”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  15. ^ a b c d e f g h i “Carling Premiership Player of the Month 1998/99”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  16. ^ a b c d e f g h i “Carling Premiership Player of the Month 1999/2000”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  17. ^ a b c d e f g h i “Carling Premiership Player of the Month 2000/01”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  18. ^ a b c d e f g “Barclaycard Premiership Player of the Month 2001/02”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  19. ^ “Liverpool duo scoop awards”. BBC Sport. BBC. ngày 3 tháng 12 năm 2001. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  20. ^ “Liverpool duo bag award”. BBC Sport. BBC. ngày 5 tháng 4 năm 2002. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  21. ^ a b c d e f g h “Barclaycard Premiership Player of the Month 2002/03”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  22. ^ “Houllier, Zola bag awards”. BBC Sport. BBC. ngày 1 tháng 11 năm 2002. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  23. ^ a b c d e f g h i j “Barclaycard Premiership Player of the Month 2003/04”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  24. ^ a b c d e f g h “Barclays Player of the Month 2004/05”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  25. ^ “Gerrard named player of the month”. BBC Sport. BBC. ngày 14 tháng 1 năm 2005. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  26. ^ a b c d e f g “Barclays Player of the Month 2005/06”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  27. ^ “Rooney wins monthly player award”. BBC Sport. BBC. ngày 13 tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  28. ^ “Redknapp & Liverpool pair hailed”. BBC Sport. BBC. ngày 10 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  29. ^ “Ferguson & Giggs win August prize”. BBC Sport. BBC. ngày 8 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  30. ^ a b c “Barclays Player of the Month 2006/07”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  31. ^ “Benitez and Fabregas scoop awards”. BBC Sport. BBC. ngày 9 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  32. ^ “Man Utd pair win February awards”. BBC Sport. BBC. ngày 16 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  33. ^ Williamson, Laura (ngày 11 tháng 3 năm 2009). “Time for a reality Cech: Chelsea No 1 Petr needs to rediscover his golden gloves”. Mail Online. London: Associated Newspapers. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  34. ^ a b “Keane & Berbatov win April award”. BBC Sport. BBC. ngày 7 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  35. ^ “Man City's Richards claims award”. BBC Sport. BBC. ngày 14 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  36. ^ “Gunners Duo Celebrate Awards Double” (PDF). premierleague.com. Premier League. ngày 19 tháng 10 năm 2007. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  37. ^ “Rooney and Hughes handed awards”. BBC Sport. BBC. ngày 9 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  38. ^ “Villa Claim Maiden Barclays Awards Double” (PDF). premierleague.com. Premier League. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  39. ^ “Wenger and Santa Cruz scoop awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 11 tháng 1 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  40. ^ “Man Utd pair land monthly award”. BBC Sport. BBC. ngày 8 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  41. ^ “Moyes & Torres win monthly awards”. BBC Sport. BBC. ngày 7 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  42. ^ “Ferguson and Ronaldo win awards”. BBC Sport. BBC. ngày 11 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  43. ^ “Grant and Young win April awards”. BBC Sport. BBC. ngày 9 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  44. ^ “Southgate and Deco clinch awards”. BBC Sport. BBC. ngày 12 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  45. ^ “Young earns monthly player award”. BBC Sport. BBC. ngày 10 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  46. ^ “Benitez and Lampard scoop awards”. BBC Sport. BBC. ngày 14 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  47. ^ “Megson and Anelka pick up awards”. BBC Sport. BBC. ngày 12 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  48. ^ “Ferguson and Vidic secure awards”. BBC Sport. BBC. ngày 6 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  49. ^ “Moyes and Jagielka scoop awards”. BBC Sport. BBC. ngày 6 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  50. ^ “Liverpool duo claim Barclays awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 3 tháng 4 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  51. ^ “Ferguson and Arshavin take Barclays honours”. premierleague.com. Premier League. ngày 8 tháng 5 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  52. ^ “Defoe and Redknapp scoop awards”. BBC Sport. BBC. ngày 11 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  53. ^ “Torres and Ferguson scoop awards”. BBC Sport. BBC. ngày 2 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  54. ^ “Van Persie claims player of month award”. Premier League. Premier League. ngày 6 tháng 11 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2009.
  55. ^ “Bullard claims monthly honour”. Premier League. Premier League. ngày 4 tháng 12 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2009.
  56. ^ “Tevez crowned Premier League Player of the Month”. Premier League. Premier League. ngày 8 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2010.
  57. ^ “Rooney named Barclays Player of the Month”. Premier League. Premier League. ngày 5 tháng 2 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2010.
  58. ^ “Fulham pair Roy Hodgson and Mark Schwarzer win awards”. BBC Sport. BBC Sport. ngày 5 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2010.
  59. ^ “Malouda claims Player of the Month award”. Premier League. Premier League. ngày 9 tháng 3 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2010.
  60. ^ “Bale scoops player award”. Premier League. Premier League. ngày 30 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2010.
  61. ^ “Scholes is Barclays Player of the Month”. Premier League. Premier League. ngày 10 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2010.
  62. ^ “Baggies scoop historic Barclays awards double”. Premier League. Premier League. ngày 1 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2010.
  63. ^ “Moyes & Van der Vaart win Premier League awards”. BBC Sport. ngày 8 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2010.
  64. ^ “Bolton duo scoop Barclays awards”. Premier League. ngày 3 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.
  65. ^ “Nasri and Mancini scoop Barclays awards”. Premier League. ngày 15 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2011.
  66. ^ “United duo scoop Barclays awards”. premierleague.com. ngày 4 tháng 2 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2011.
  67. ^ “West Ham talisman Parker scoops player of the month award as Wenger is named top boss for February”. Daily Mail. London. ngày 4 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2011.
  68. ^ “Top prizes for Blues pair”. Sky Sports. ngày 1 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2011.
  69. ^ “Odemwingie scoops Barclays award”. The Premier League. ngày 6 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2011.
  70. ^ “Dzeko named Barclays Player of the Month”. premierleague.com. Premier League. ngày 2 tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2011.
  71. ^ “Silva picks up prestigious award”. mcfc.co.uk. Manchester City F.C. ngày 30 tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2011.
  72. ^ “Robin van Persie and Roberto Mancini win October awards”. BBC Sport. ngày 4 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2011.
  73. ^ “Parker: We can win title”. Sky Sports. ngày 4 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2011.
  74. ^ “Ba and O'Neill win Barclays awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 6 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2012.
  75. ^ “Gareth wins Barclays Player of the Month”. tottenhamhotspur.com. Tottenham Hotspur. ngày 3 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2012.
  76. ^ “Wenger and Odemwingie win Barclays awards”. premierleague.com. ngày 2 tháng 3 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2012.
  77. ^ “Gylfi Sigurdsson wins Premier League player award”. bbc.co.uk/sport. ngày 4 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2012.
  78. ^ “Martinez and Jelavic earn Barclays awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 4 tháng 5 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2012.
  79. ^ “David Moyes named Barclays Manager of the Month”. premierleague.com. Premier League. ngày 9 tháng 10 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2012.
  80. ^ “Juan Mata and Sir Alex Ferguson win October awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 6 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012.
  81. ^ “Marouane Fellaini and Steve Clarke win November awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 11 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2012.
  82. ^ “Van Persie and Villas-Boas win December awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 11 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2013.
  83. ^ “Reading pride as Le Fondre and McDermott claim Tháng 1 awards”. Premier League. ngày 6 tháng 2 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2013.
  84. ^ “Spurs double up with Barclays monthly awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 1 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2013.
  85. ^ “Vertonghen and Moyes win Barclays awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 5 tháng 4 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2013.
  86. ^ “Robin van Persie is April's Premier League Player of the Month”. bbc.co.uk. BBC. ngày 3 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013.
  87. ^ “Liverpool double up with Barclays monthly award”. premierleague.com. Premier League. ngày 13 tháng 9 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.
  88. ^ “LArsenal secure Barclays monthly awards double”. premierleague.com. Premier League. ngày 8 tháng 10 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2013.
  89. ^ “Aguero and Pochettino claim Barclays awards”. premierleague.com. ngày 8 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2013.
  90. ^ “Newcastle United's Alan Pardew And Tim Krul Win November Manager And Player Of The Month”. tyneandwear.sky.com. ngày 6 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2013.
  91. ^ “Suarez and Pellegrini claim Barclays monthly awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 10 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2014.
  92. ^ “Pellegrini and Johnson secure Barclays monthly awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 7 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2014.
  93. ^ “Daniel Sturridge & Sam Allardyce win player and manager of month”. premierleague.com. Premier League. ngày 14 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2014.
  94. ^ a b “Liverpool: Suarez, Gerrard & Rodgers win awards”. BBC Sport. BBC. ngày 11 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.
  95. ^ “Crystal Palace's Tony Pulis scoops Manager of the Month as Connor Wickham takes player gong”. premierleague.com. Premier League. ngày 2 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2014.
  96. ^ “Diego Costa accepts August accolade”. Chelsea F.C. ngày 12 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2014.
  97. ^ “Southampton's Ronald Koeman is named manager of the month”. BBC Sport.
  98. ^ “West Ham exceed Allardyce's expectations”. premierleague.com. ngày 7 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2014.
  99. ^ “Sergio Aguero named Barclays Premier League Player of the Month for November”. Mirror Football UK. ngày 12 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2014.
  100. ^ “Austin and Pellegrini claim Barclays' monthly awards”. premierleague.com. ngày 16 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015.
  101. ^ “Kane and Koeman claim Barclays monthly awards”. premierleague.com. ngày 13 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
  102. ^ “Kane and Pulis claim Barclays monthly awards”. premierleague.com. ngày 13 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016.
  103. ^ “Arsenal's Arsene Wenger and Olivier Giroud win awards”. BBC Sport. ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015.
  104. ^ “Benteke and Pearson win Barclays monthly awards”. premierleague.com. ngày 8 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016.
  105. ^ “Andre Ayew & Manuel Pellegrini win Premier League awards”. BBC Sport. ngày 11 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2015.
  106. ^ “Anthony Martial: Man Utd forward wins player of the month”. BBC Sport. ngày 16 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2015.
  107. ^ “Arsene Wenger wins manager of the month award while Jamie Vardy picks up player gong”. Mirror Sport. ngày 10 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2015.
  108. ^ . Premier League. ngày 10 tháng 11 năm 2015 https://web.archive.org/web/20160523204343/http://www.premierleague.com/en-gb/news/news/2015-16/dec/111215-jamie-vardy-and-claudio-ranieri-win-barclays-monthly-awards-november.html. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2015. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  109. ^ “Watford duo Quique Florez and Odion Ighalo named Premier League manager and player of the month”. Premier League. ngày 15 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2015.
  110. ^ “Sergio Aguero wins Barclays player of the month award for January while Ronald Koeman lands manager gong”. mirror.co.uk. ngày 5 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2016.
  111. ^ Flanagan, Aaron. “Mauricio Pochettino and Fraser Forster claim Manager and Player of the Month”. mirror. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2016.
  112. ^ Prescott, Daniel. “Tottenham ace Harry Kane named Barclays Premier League Player of the Month after netting his side five goals in four matches”. mail. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2016.
  113. ^ Brennan, Stuart. “Manchester City's Sergio Aguero is Barclay's Player of the Month”. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
  114. ^ “Sterling voted EA SPORTS Player of the Month”. Premier League. ngày 9 tháng 9 năm 2016.
  115. ^ “Son claims EA SPORTS Player of the Month prize”. Premier League. ngày 14 tháng 10 năm 2016.
  116. ^ https://www.premierleague.com/news/139292
  117. ^ http://www.chelseafc.com/news/latest-news/2016/12/chelsea-hat-trick-in-monthly-awards.html
  118. ^ “Manchester United striker Zlatan Ibrahimovic wins December player of the month”. Sky Sports. ngày 13 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2017.
  119. ^ https://www.premierleague.com/news/327706
  120. ^ a b c d e f https://www.premierleague.com/stats/awards


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng