Bursera simaruba |
---|
|
|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
Bộ (ordo) | Sapindales |
---|
Họ (familia) | Burseraceae |
---|
Chi (genus) | Bursera |
---|
Loài (species) | B. simaruba |
---|
|
Bursera simaruba (L.) Sarg. 1890 |
|
- Pistacia simaruba L. 1753
- Elaphrium simaruba (L.) Rose
- Bursera arborea (Rose) L.Riley
- Bursera bonairensis Bold.
- Bursera gummifera L.
- Bursera gummifera var. glabrata Griseb.
- Bursera gummifera var. polyphylla DC.
- Bursera integerrima (Tul.) Triana & Planch.
- Bursera simaruba var. yucatanensis Lundell
- Bursera subpubescens (Rose) Engl.
- Elaphrium arboreum (Rose) Rose
- Elaphrium integerrimum Tul.
- Elaphrium subpubescens Rose
- Icicariba simaruba M.Gómez
- Terebinthus arborea Rose
- Terebinthus simaruba (L.) W.Wight ex Rose
|
Bursera simaruba (thường được gọi là gumbo-limbo, copperwood, và chaca) là một loài trong họ Trám (Burseraceae). Đây là loài bản địa các khu vực nhiệt đới châu Mỹ từ cực đông nam Hoa Kỳ (nam Florida) qua Mexico và Caribbe đến Brazil, Jinotega và Venezuela.[1] Một ví dụ về môi trường sống của nó là ở rừng ngập mặn Petenes ở Yucatán, nơi nó là một loài cây bán nổi trội.[2]
Chú thích
Liên kết ngoài