Antirrhinum majus |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
(không phân hạng) | Asterids |
---|
Bộ (ordo) | Lamiales |
---|
Họ (familia) | Plantaginaceae |
---|
Chi (genus) | Antirrhinum |
---|
Loài (species) | A. majus |
---|
|
Antirrhinum majus L., 1753 |
|
- Antirrhinum grandiflorum Stokes, 1812
- Antirrhinum hendersonii Hend., 1852
- Antirrhinum majus var. hendersonii (Hend.) J.Harrison, 1852
- Antirrhinum murale Salisb., 1796
- Orontium majus (L.) Pers., 1806
- Antirrhinum hispanorum Bordère ex Rothm., 1956
- Antirrhinum latifolium var. pseudomajus Rouy, 1882
- Antirrhinum latifolium var. purpurascens Benth., 1846
- Antirrhinum majus var. longipedunculatum Regel, 1867
- Antirrhinum majus var. peloria Migout, 1890
- Antirrhinum majus var. pseudomajus (Rouy) Rouy, 1909
- Antirrhinum vulgare Bubani, 1897
- Termontis racemosa Raf., 1840
|
Antirrhinum majus là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài