46 Hestia Khám phá bởi Norman Robert Pogson Ngày phát hiện 16 tháng 8 năm 1857 (46) Hestia Phiên âm [ 1] Đặt tên theo
Hestia A857 QA Vành đai chính Kỷ nguyên 31 tháng 12 năm 2006 (JD 2.454.100,5)Điểm viễn nhật 2,961 AU (442,886 Gm ) Điểm cận nhật 2,091 AU (312,736 Gm) 2,526 AU (377,811 Gm) Độ lệch tâm 0,172 4,01 năm (1465,958 ngày) 45,401° Độ nghiêng quỹ đạo 2,342° 181,168° 176,882° Kích thước 124,1 km[ 2] Khối lượng 3,5×1018 kg[ 3] 5,81 ± 0,87 g/cm³[ 4] 21,04 giờ[ 5] 0,052 [ 2] C 8,36 [ 2]
Hestia (định danh hành tinh vi hình : 46 Hestia ) là một tiểu hành tinh lớn và tối ở vành đai chính . Tiểu hành tinh này do Norman R. Pogson phát hiện ngày 16 tháng 8 năm 1857 tại Đài quan sát Radcliffe , Oxford và được đặt theo tên Hestia , nữ thần tổ ấm trong thần thoại Hy Lạp .[ 6] Điều này đã tạo ra một vấn đề trong tiếng Hy Lạp , nơi 4 Vesta cũng có tên Hestia .
Khối lượng
Năm 2000, Michalak ước tính Hestia có khối lượng là 3,5×1018 kg.[ 3] [ 7]
Dù Hestia chỉ có đường kính khoảng 124 km,[ 2] năm 1997, Bange và Bec-Borsenberger đã ước tính Hestia có khối lượng là 2,1×1019 kg, căn cứ trên một nhiễu gây ra bởi tiểu hành tinh 19 Fortuna .[ 8] [ 9] [ 10] Ước tính cũ năm 1997 này đã cho Hestia một tỷ trọng là 14+ g/cm³[ 8] và làm cho Hestia chắc đặc hơn nhiều tiểu hành tinh lớn hơn.
Tham khảo
^ “Hestia” . Dictionary.com Chưa rút gọn . Random House .
^ a b c d e Yeomans, Donald K. “JPL Small-Body Database Browser: 46 Hestia” (2008-06-28 last obs). Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2008 .
^ a b Michalak, G. (2001). “Determination of asteroid masses” . Astronomy & Astrophysics . 374 : 703–711. doi :10.1051/0004-6361:20010731 . Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2008 .
^ Carry, B. (tháng 12 năm 2012), “Density of asteroids”, Planetary and Space Science , 73 (1): 98–118, arXiv :1203.4336 , Bibcode :2012P&SS...73...98C , doi :10.1016/j.pss.2012.03.009 , S2CID 119226456 . See Table 1.
^ Pilcher, Frederick (tháng 7 năm 2012). “Rotation Period Determinations for 46 Hestia, 223 Rosa, 225 Henrietta, 266 Aline, 750 Oskar, and 765 Mattiaca”. The Minor Planet Bulletin . 39 (3): 171–173. Bibcode :2012MPBu...39..171P .
^ Schmadel, Lutz (2003). Dictionary of minor planet names . Germany: Springer. tr. 19. ISBN 3-540-00238-3 . Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2008 .
^ (2000 khối lượng ước tính của 46 Hestia 0,018 / khối lượng của Ceres 4,75) * khối lượng của Ceres 9,43E+20 = 3,573E+18
^ a b J.F Bange & A. Bec-Borsenberger (1997). “DETERMINATION OF THE MASSES OF MINOR PLANETS” (PDF) : 169. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2008 . Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết )
^ James Baer & Steven R. Chesley. “Astrometric masses of 21 asteroids, và an integrated asteroid ephemeris” (PDF) . Celestial Mechanics và Dynamical Astronomy . Springer Science+Business Media B.V. 2007. 100 (2008): 27–42. doi :10.1007/s10569-007-9103-8 . Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2008 . Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết )
^ (Ước tính khối lượng cũ của Hestia 0,109 / khối lượng của Ceres 4,75) * khối lượng của Ceres 9,43E+20 = 2,163E+19
Liên kết ngoài