Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Puerto Rico
Thành tích huy chương
Pan-American Cup
Santo Domingo 2007
Đội
San Juan 2010
Đội
NORCECA Championship
Anaheim 2007
Đội
Bayamón 2009
Đội
Córdoba 2015
Đội
Central American and Caribbean Games
San Salvador 2002
Đội
Cartagena 2006
Đội
Mayaguez 2010
Đội
Veracruz 2014
Đội
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Puerto Rico là đội bóng đại diện cho Puerto Rico tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế. Năm 2007, đội tuyển giành huy chương bạc tại giải Vô địch liên đoàn NORCECA sau khi đánh bại Cuba ở trận bán kết. Với thành tích này, Puerto Rico lần đầu tiên đủ điều kiện tham dự Cúp bóng chuyền thế giới (World Cup) tổ chức vào năm 2008 tại Nhật Bản .
Thành tích
Giải vô địch thế giới
1974 — Vị trí thứ 23
2006 — Vị trí thứ 12
2010 — Vị trí thứ 13
2014 — Vị trí thứ 21
Cúp thế giới
Pan American Games
1955 — Không tham gia
1959 — Vị trí thứ 8
1963 — Không tham gia
1967 — Vị trí thứ 8
1971 — Vị trí thứ 11
1975 — Không tham gia
1979 — Vị trí thứ 6
1983 — Vị trí thứ 7
1987 — Không tham gia
1991 — Vị trí thứ 5
1995 — Vị trí thứ 6
1999 — Không tham gia
2003 — Vị trí thứ 7
2007 — Vị trí thứ 5
2011 — Vị trí thứ 7
2015 — Vị trí thứ 4
Pan-American Cup
2006 — Không tham gia
2007 — Vị trí thứ 2
2008 — Vị trí thứ 7
2009 — Vị trí thứ 4
2010 — Vị trí thứ 3
2011 — Vị trí thứ 4
2012 — Không tham gia
2013 — Vị trí thứ 4
2014 — Vị trí thứ 4
2015 — Vị trí thứ 7
NORCECA Championship
2001 — Vị trí thứ 5
2003 — Vị trí thứ 5
2005 — Vị trí thứ 5
2007 — Vị trí thứ 2
2009 — Vị trí thứ 3
2011 — Vị trí thứ 4
2013 — Vị trí thứ 4
2015 — Vị trí thứ 3
World League
2011 — Vị trí thứ 16
2014 — Vị trí thứ 27
2015 — Vị trí thứ 28
2016 — Vị trí thứ 36
Danh sách thành viên hiện tại
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Puerto Rico tham dự Giải bóng chuyền nam Vô địch thế giới FIVB 2014.[ 1]
Huấn luyện viên chính: David Alemán
Stt.
Tên
Ngày sinh
Chiều cao
Cân nặng
Nhảy đập
Nhảy chắn
Câu lạc bộ năm 2014
1
José Rivera
2 tháng 7 năm 1977
1,92 m (6 ft 4 in)
85 kg (187 lb)
325 cm (128 in)
320 cm (130 in)
Nuevos Gigantes de Carolina
2
Edgardo Goás
27 tháng 1 năm 1989
1,97 m (6 ft 6 in)
95 kg (209 lb)
345 cm (136 in)
330 cm (130 in)
Capitanes de Arecibo
4
Dennis Del Valle
27 tháng 1 năm 1989
1,75 m (5 ft 9 in)
58 kg (128 lb)
300 cm (120 in)
290 cm (110 in)
Mets de Guaynabo
5
Roberto Muñiz
11 tháng 6 năm 1980
1,96 m (6 ft 5 in)
92 kg (203 lb)
333 cm (131 in)
326 cm (128 in)
Capitanes de Arecibo
6
Ángel Pérez
20 tháng 5 năm 1982
1,90 m (6 ft 3 in)
86 kg (190 lb)
325 cm (128 in)
318 cm (125 in)
Mets de Guaynabo
10
Ezequiel Cruz
15 tháng 7 năm 1986
1,93 m (6 ft 4 in)
88 kg (194 lb)
320 cm (130 in)
310 cm (120 in)
Mets de Guaynabo
11
Maurice Torres
6 tháng 7 năm 1991
1,92 m (6 ft 4 in)
68 kg (150 lb)
305 cm (120 in)
299 cm (118 in)
Capitanes de Arecibo
12
Héctor Soto (C )
20 tháng 6 năm 1978
1,97 m (6 ft 6 in)
85 kg (187 lb)
340 cm (130 in)
332 cm (131 in)
Mets de Guaynabo
14
Mannix Román
17 tháng 1 năm 1983
1,90 m (6 ft 3 in)
85 kg (187 lb)
295 cm (116 in)
288 cm (113 in)
Mets de Guaynabo
16
Jackson Rivera
19 tháng 8 năm 1987
1,86 m (6 ft 1 in)
66 kg (146 lb)
360 cm (140 in)
350 cm (140 in)
Mets de Guaynabo
17
Pedrito Sierra
21 tháng 7 năm 1989
1,96 m (6 ft 5 in)
89 kg (196 lb)
305 cm (120 in)
298 cm (117 in)
Cariduros de Fajardo
19
Jean Carlos Ortiz
23 tháng 2 năm 1988
1,93 m (6 ft 4 in)
77 kg (170 lb)
288 cm (113 in)
281 cm (111 in)
Mets de Guaynabo
20
Fernando Morales
4 tháng 2 năm 1982
1,86 m (6 ft 1 in)
68 kg (150 lb)
325 cm (128 in)
318 cm (125 in)
Mets de Guaynabo
Đội hình tại World League 2015.[ 2]
Huấn luyện viên chính: Javier Gaspar
Stt.
Tên
Ngày sinh
Chiều cao
Cân nặng
Nhảy đập
Nhảy chắn
Câu lạc bộ năm 2015
1
José Rivera
2 tháng 7 năm 1977
1,92 m (6 ft 4 in)
85 kg (187 lb)
325 cm (128 in)
320 cm (130 in)
Rennes Volley 35
2
Edgardo Goás
27 tháng 1 năm 1989
1,97 m (6 ft 6 in)
95 kg (209 lb)
345 cm (136 in)
330 cm (130 in)
Tokat Belediye Plevnespor
4
Dennis Del Valle
27 tháng 1 năm 1989
1,75 m (5 ft 9 in)
58 kg (128 lb)
300 cm (120 in)
290 cm (110 in)
Pavollo Lugano
6
Ángel Pérez
20 tháng 5 năm 1982
1,90 m (6 ft 3 in)
86 kg (190 lb)
325 cm (128 in)
318 cm (125 in)
Rennes Volley 35
8
Steven Morales
7 tháng 4 năm 1992
1,95 m (6 ft 5 in)
82 kg (181 lb)
346 cm (136 in)
317 cm (125 in)
Plataneros de Corozal
11
Maurice Torres
6 tháng 7 năm 1991
2,01 m (6 ft 7 in)
91 kg (201 lb)
305 cm (120 in)
299 cm (118 in)
Pallavolo Molfetta
12
Héctor Soto (C )
20 tháng 6 năm 1978
1,97 m (6 ft 6 in)
85 kg (187 lb)
340 cm (130 in)
332 cm (131 in)
Capitanes de Arecibo
14
Mannix Román
17 tháng 1 năm 1983
1,90 m (6 ft 3 in)
85 kg (187 lb)
295 cm (116 in)
288 cm (113 in)
Mets de Guaynabo
16
Jackson Rivera
19 tháng 8 năm 1987
1,86 m (6 ft 1 in)
66 kg (146 lb)
360 cm (140 in)
350 cm (140 in)
Mets de Guaynabo
17
Pedrito Sierra
21 tháng 7 năm 1989
1,96 m (6 ft 5 in)
89 kg (196 lb)
305 cm (120 in)
298 cm (117 in)
Cariduros de Fajardo
19
Jean Carlos Ortiz
23 tháng 2 năm 1988
1,93 m (6 ft 4 in)
77 kg (170 lb)
288 cm (113 in)
281 cm (111 in)
Mets de Guaynabo
23
Pablo Guzman
2 tháng 6 năm 1987
1,88 m (6 ft 2 in)
67 kg (148 lb)
292 cm (115 in)
288 cm (113 in)
UC Lausanne
Xem thêm
Chú thích
Liên kết ngoài
Châu Phi Châu Á & Châu Đại Dương Bắc Mỹ Nam Mỹ Châu Âu