Yoon Shin-young

Yoon Shin-Young
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yoon Shin-Young
Ngày sinh 22 tháng 5, 1987 (37 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Daejeon Citizen
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2008 Đại học Kyonggi
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2011 Daejeon Citizen 4 (0)
2010–2011Sangju Sangmu (quân đội) 13 (0)
2012–2013 Gyeongnam FC 63 (2)
2014 Jiangsu Sainty 14 (0)
2015 Daejeon Citizen 15 (0)
2016 Renofa Yamaguchi FC 27 (0)
2017– Daejeon Citizen 21 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008 Hàn Quốc Beach Soccer
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2018
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Yoon.

Yoon Shin-Young (Hangul: 윤신영; sinh ngày 22 tháng 5 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Daejeon Citizen.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Yoon được lựa chọn bởi Daejeon Citizen như là một cầu thủ tuyển cho mùa giải K League 2009.[1] Sau khi mùa giải kết thúc, anh chuyển đến Sangju Sangmu Phoenix[2] (trước đây là Gwangju Sangmu FC), hạng đấu thể thao của Quân đội Hàn Quốc, để thực hiện nghĩa vụ quân sự 2 năm. Yoon ít ra sân cho câu lạc bộ mới ở mùa giải K League 2010, nhưng đã được thi đấu thường xuyên hơn ở mùa giải 2011.

Sau 2 năm với Sangju, Yoon trở lại Daejeon ngày 21 tháng 9 năm 2011. Sau mùa giải 2011, Yoon rời Daejeon như là cầu thủ tự do và gia nhập Gyeongnam FC vào tháng 1 năm 2012.

Ngày 7 tháng 2 năm 2014, Yoon chuyển đến đội bóng tại Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc Jiangsu Sainty.[3]

Ngày 20 tháng 1 năm 2015, Yoon chuyển đến đội bóng tại K League Daejeon Citizen.[4]

Ngày 1 tháng 2 năm 2016, Yoon chuyển đến đội bóng tại J2 League Renofa Yamaguchi FC.[5]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

Tính đến 14 tháng 12 năm 2013
Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Hàn Quốc Giải vô địch Cúp KFA Cúp Liên đoàn Châu Á Tổng cộng
2009 Daejeon Citizen K League 4 0 0 0 2 0 6 0
2010 Sangju Sangmu 0 0 0 0 2 0 2 0
2011 13 0 1 0 4 0 18 0
Daejeon Citizen 0 0 0 0 0 0 0 0
2012 Gyeongnam FC 31 0 4 0 - 35 0
2013 K League Classic 32 2 0 0 - 32 2
Trung Quốc Giải vô địch Cúp FA CSL Cup Châu Á Tổng cộng
2014 Jiangsu Sainty Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc 14 0 3 0 - - 17 0
Tổng cộng Trung Quốc 14 0 3 0 0 0 0 0 17 0
Hàn Quốc 80 2 5 0 8 0 0 0 93 2
Tổng cộng sự nghiệp 94 2 8 0 8 0 0 0 110 2

Tham khảo

  1. ^ “Daejeon Citizen 2009 squad”. footballsquads.co.uk.
  2. ^ “Gwangju Sangmu FC 2010 squad”. footballsquads.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ 舜天官方宣布签约第二名亚洲外援(tiếng Trung)
  4. ^ “시티즌 '최종병기 아드리아노' 계약 초읽기”.
  5. ^ “ユンシンヨン選手 完全移籍加入のお知らせ” (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Nhật). Renofa Yamaguchi FC. ngày 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016.

Liên kết ngoài