City of Westminster, Colorado |
---|
|
|
---|
Houses in Westminster, with the Rocky Mountains in the background |
Hiệu kỳ | Location in Adams County, State of Colorado | City of Westminster, Colorado | Tọa độ: 39°52′B 105°3′T / 39,867°B 105,05°T / 39.867; -105.050 | Quốc gia | Hoa Kỳ |
---|
Tiểu bang | State of Colorado |
---|
Quận[1] | Adams County Jefferson County |
---|
Settled | 1859 |
---|
Platted | 1885 as DeSpain Junction, later Harris |
---|
Hợp nhất | ngày 24 tháng 5 năm 1911[2] as the Town of Westminster |
---|
Đặt tên theo | Westminster Castle |
---|
|
• Kiểu | Home Rule Municipality[1] |
---|
• Thị trưởng | Nancy McNally |
---|
• Quản đốc | Brent McFall |
---|
|
• Tổng cộng | 32,9 mi2 (85,1 km2) |
---|
• Đất liền | 31,5 mi2 (81,6 km2) |
---|
• Mặt nước | 1,4 mi2 (3,5 km2) |
---|
Độ cao3 | 5.384 ft (1.641 m) |
---|
|
• Tổng cộng | 108,850 |
---|
• Mật độ | 3.203,9/mi2 (1.237,0/km2) |
---|
Múi giờ | UTC-7, Múi giờ miền núi |
---|
• Mùa hè (DST) | MDT (UTC-6) |
---|
Mã bưu điện[4] | 80003, 80005, 80020-80021, 80023, 80030-80031, 80035-80036, 80221, 80234, 80241, 80260 |
---|
Highways | I-25, US 36, US 287, SH 95, SH 121, SH 128 |
---|
Website | City of Westminster |
---|
Seventh most populous Colorado city |
Westminster là một thành phố thuộc quận Adams và Jefferson, tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ. Westminster có cự ly 9 dặm Anh so với toà nhà nghị viện bang Colorado. Thành phố có diện tích km², dân số thời điểm năm 2009 theo ước tính của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 108.850 người [3], đây là thành phố đông dân thứ bảy của tiểu bang. Tháng 7 năm 2006, tạp chí Money xếp hạng thành phố này là nơi sinh sống tốt thứ 24 ở Hoa Kỳ [5]
.
Tham khảo
|