Vết thương
Vết thương là tình trạng thương tổn khi da bị rách, cắt hoặc đâm thủng (vết thương hở) hoặc bị tác động bởi một lực gây ra chấn thương (vết thương đóng). Trong bệnh lý, nó được xem là vết thương mạnh gây tổn hại lớp biểu bì da. Phân loạiVết thương hởCác vết thương hở là tình trạng bề ngoài da không còn nguyên vẹn bị rách, vết thương này thường có nguy cơ nhiễm khuẩn rất cao. Chính vì vậy, để giúp vết thương hở mau lành cần phối hợp đảm bảo cách xử lý vết thương hở chính xác và bổ sung dinh dưỡng giúp tái tạo tế bào mới. Cần xử lý nhanh để tranh nhiễm khuẩn gây nhiễm trùng. Các dạng vết thương hở gồm trầy xước, rách, thủng. Vết thương đóng (Chấn thương hay vết thương kín)Xảy ra khi gặp chấn thương trực tiếp như ngã hoặc bị tấn công bởi một vật gì đó. Trên vết thương kín, da không bị xước phá vỡ tình trạng nguyên vẹn của da, nhưng mô bên dưới hoặc huyết quản bị tổn thương, gây chảy máu dưới da, sưng. [1] Sơ cứu vết thươngVết thương kínNếu vết bầm tím có thể chăm sóc tại nhà bằng cách:
Trường hợp chấn thương vùng đầu hoặc vết thương kín ở ngực, bụng,… nên đến ngay cơ sở y tế để được chẩn đoán, điều trị kịp thời. Sơ cứu vết thương hởQuy trình sơ cứu vết thương hở như sau: Rửa sạch tay -> Cầm máu -> Làm sạch vết thương -> Xử lý vết thương bằng thuốc -> Băng vết thương -> Thay băng -> Di chuyển đến bệnh viện -> Theo dõi nhiễm trùng. [2] Với vết thương bị cắt, rách nhỏ
Với những vết rách lớn, cầm máu là việc làm ưu tiên hàng đầu, sau đó làm sạch, băng vết thương và đưa nạn nhân tới cơ sở y tế gần nhất để điều trị kịp thời. Sơ cứu vết thương bị đâm xuyên Với những vết thương bị đâm xuyên, cần nhanh chóng thực hiện cầm máu, băng vết thương bằng khăn sạch và chuyển nạn nhân đến ngay cơ sở y tế gần nhất. Tuyệt đối không được rút các vật đâm xuyên ra khỏi cơ thể nạn nhân. Sơ cứu vết thương súng bắn Sơ cứu vết thương do súng bắn theo những bước sau:
Tham khảoLiên kết ngoàiTra vết thương trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Vết thương.
Thể Loại |