Bảng 1
Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Sanaa, Yemen
26 tháng 7
28 tháng 7
30 tháng 7
Bảng 2
Trận thứ nhất diễn ra ở Al-Ahsa, Ả Rập Xê Út và trận thứ hai diễn ra tại Damascus, Syria
Đội
|
Điểm
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn Thắng
|
Bàn Thua
|
Syria
|
4 |
2 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0
|
Ả Rập Xê Út
|
1 |
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1
|
Liban
|
Rút lui
|
26 tháng 7
31 tháng 7
Bảng 3
Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Doha, Qatar
Đội
|
Điểm
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn Thắng
|
Bàn Thua
|
Qatar
|
6 |
2 |
2 |
0 |
0 |
5 |
1
|
Jordan
|
3 |
2 |
1 |
0 |
1 |
2 |
2
|
Iraq
|
0 |
2 |
0 |
0 |
2 |
2 |
6
|
26 tháng 7
28 tháng 7
31 tháng 7
Bảng 4
Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Chennai, Ấn Độ
Đội
|
Điểm
|
Trận
|
Thắng
|
Hoà
|
Thua
|
Bàn Thắng
|
Bàn Thua
|
Ấn Độ
|
6 |
2 |
2 |
0 |
0 |
12 |
0
|
Maldives
|
0 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
12
|
Bhutan
|
Rút lui
|
5 tháng 5
7 tháng 5
Bảng 5
Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Tashkent, Uzbekistan
6 tháng 5
8 tháng 5
10 tháng 5
Bảng 6
Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Dushanbe, Tajikistan
13 tháng 5
15 tháng 5
17 tháng 5
Lưu ý: Do Tajikistan bị đình chỉ tư cách thành viên nên vé dự vòng chung kết của bảng này chuyển cho Pakistan.
Bảng 7
Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Yangon, Myanmar
13 tháng 5
15 tháng 5
17 tháng 5
Bảng 8
Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Seoul, Hàn Quốc
15 tháng 4
17 tháng 4
19 tháng 4
Bảng 9
Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Bình Nhưỡng, Bắc Triều Tiên
20 tháng 5
22 tháng 5
24 tháng 5
Bảng 10
Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Đài Bắc, Đài Loan
19 tháng 5
21 tháng 5
23 tháng 5
Bảng 11
Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Kelana Jaya, Malaysia
11 tháng 5
13 tháng 5
15 tháng 5
Các đội tham dự vòng chung kết
Tham khảo