Trạng thái dừng
Trạng thái dừng là trạng thái lượng tử thuần nhất của hệ với tất cả các quan sát là độc lập với thời gian. Nó là một vectơ riêng của hàm Hamilton. Điều này tương ứng với một trạng thái có năng lượng xác định duy nhất (thay vì một chồng chất lượng tử các năng lượng khác nhau). Nó cũng được gọi là vector riêng năng lượng, trạng thái riêng năng lượng, hàm riêng năng lượng, hoặc eigenket năng lượng. Nó rất giống với khái niệm quỹ đạo nguyên tử và quỹ đạo phân tử trong hóa học, với một số khác biệt nhỏ giải thích dưới đây. Khái niệmCác thuộc tính trạng thái cơ bảnPhân rã tự phátlà quá trình phóng xạ của một hạt nhân không bền, kèm theo sự tạo ra các hạt và có thể kèm theo sự phát ra các bức xạ điện từ. Chỉ dẫnTham khảoXem thêmWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Trạng thái dừng. Liên kết ngoài |
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia