TT |
Họ tên |
Năm sinh–Năm mất |
Năm thụ phong |
Chức vụ cao nhất |
Ghi chú
|
|
Hoàng Bát
|
1932–
|
1980
|
Tư lệnh Sư đoàn 363, 367, 369 Quân chủng Phòng không Trưởng khoa Phòng không, Học viện Quân sự cấp cao
|
Phó Giáo sư
|
|
Trần Đình Cửu
|
1925–2002
|
1980
|
Phó Tư lệnh Quân khu 7
|
Huân chương Độc lập hạng Nhì
|
|
Nguyễn Dưỡng
|
1928–?
|
1980[40]
|
Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân (1980–1990)
|
Chuẩn đô đốc
|
|
Chu Phương Đới
|
1922–2007
|
1980[42]
|
Tư lệnh Quân tình nguyện Việt Nam tại Lào (1981–1987)
|
Dân tộc Tày Huân chương Độc lập hạng Nhất
|
|
Trần Văn Giang
|
1924–2016
|
1980
|
Chính ủy Quân chủng Hải quân
|
Chuẩn đô đốc
|
|
Phan Hàm
|
|
1980[43]
|
Cục trưởng Cục Tác chiến – Bộ Tổng tham mưu
|
|
|
Phan Khắc Hy
|
1927–
|
1980[40]
|
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng và kinh tế Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần
|
Huân chương Độc lập hạng Ba
|
|
Lương Văn Nho
|
1916–1984
|
1980[44]
|
Phó Tư lệnh Quân khu 7 (1976–1984)
|
|
|
Huỳnh Công Thân
|
1923–
|
1980[20]
|
Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Long An
|
Anh hùng LLVT (1998)
|
|
Võ Văn Vinh
|
1918–
|
1980[45]
|
Cục trưởng Cục Quân y
|
Giáo sư, Tiến sĩ y khoa
|
|
Dũng Hà
|
1929–2011
|
1982[46]
|
Tổng Biên tập Tạp chí Văn nghệ Quân đội (1982–1993)
|
|
|
Lương Soạn
|
1923–1987
|
1982
|
Tư lệnh Bộ Tư lệnh bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh (1980–1987)
|
|
|
Huỳnh Hữu Anh
|
1921–1993
|
1983[20]
|
Phó Tư lệnh Quân khu 5 (1975–1987)
|
|
|
Nguyễn Quang Bích[47]
|
1922–
|
1983
|
Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không Không quân (1975–1977)
|
|
|
Nguyễn Chuông
|
1926–2006
|
1983
|
Tư lệnh Quân đoàn 29 Phó Tư lệnh Quân khu 2 (1983–1991)
|
|
|
Hoàng Điền
|
1924–1999
|
1983
|
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (1977–1982) Giám đốc Học viện Hậu cần (1983–1989)
|
Giáo sư (1986)
|
|
Bùi Nam Hà
|
1924–
|
1983
|
• Cục trưởng Cục Nhà trường (1972–1979) • Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng • Giám đốc Học viện Hậu cần
• Phó Tổng Thanh tra Quân đội (1982–1991)
|
|
|
Vũ Hải
|
1925
|
1983
|
Cục trưởng Cục Dân quân Tự vệ Cục trưởng Cục Quân lực Cục trưởng Cục Kinh tế
|
|
|
Ngô Hùng[48]
|
1924–1994
|
1983
|
Cục trưởng Cục Quân huấn (1978–1988)
|
|
|
Đoàn Huyên
|
1925–2002
|
1983[49]
|
Cục trưởng Cục KHQS Bộ Tổng Tham mưu (1981–1989) Tư lệnh Binh chủng Tên lửa phòng không
|
Tư lệnh đầu tiên của Binh chủng tên lửa phòng không Giáo sư (1986)
|
|
Trần Công Mân
|
1925–1998
|
1983
|
Tổng Biên tập Báo Quân đội nhân dân (1978–1988)
|
|
|
Nguyễn Thúc Mậu
|
1919–1989
|
1983
|
Giám đốc Học viện Quân y (1981–1986)
|
Giáo sư (1981) Anh hùng LLVT (truy tặng 2010) Huân chương Độc lập hạng Nhất
|
|
Nguyễn Sĩ Quốc[50]
|
1922–2002
|
1983[49]
|
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (1983–1990)
|
Giáo sư (1980), Tiến sĩ Giải thưởng Nhà nước
|
|
Bùi Đức Tạm
|
1923–
|
1983
|
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (1976–1989)
|
|
|
Mai Xuân Tần
|
1924
|
1983
|
Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân đoàn 2 (1979)
|
|
|
Lê Tiến Phục
|
1922–1999
|
1983
|
Cục trưởng Cục Chính sách Bộ Quốc phòng
|
Huân chương Độc lập Hạng Nhất
|
|
Phạm Như Vưu[51][52]
|
1920–
|
1983
|
Phó Chủ nhiệm thứ Nhất Tổng cục Kỹ thuật Phó Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng.
|
|
|
Nguyễn An
|
1925–2004
|
1984
|
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (1982–1990) Cục trưởng Cục Vận tải (1972–1982) Phó Tư lệnh Đoàn 559
|
|
|
Y Blok
|
1921–2018
|
1984[53]
|
Quyền Tư lệnh Quân khu 6
|
Dân tộc Ê Đê
|
|
Lã Ngọc Châu
|
1926–
|
1984
|
Phó Chính ủy Quân đoàn 3 (1978–1978) Phó Hiệu trưởng về Chính trị Trường SQLQ 1 (1980–1983)
|
Nghỉ hưu 1988
|
|
Lê Văn Chiểu
|
1926–
|
1984
|
Phó chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật
|
Phó giáo sư, Tiến sĩ 02 Giải thưởng Hồ Chí Minh (1997) Giải thưởng Nhà nước (2002)[54]
|
|
Vũ Chí Đạo
|
1924–
|
1984[55]
|
Cục phó Cục Khoa học Quân sự Chính ủy Binh chủng Đặc công
|
Chính ủy đầu tiên của Binh chủng Đặc công Huân chương Độc lập hạng Nhì
|
|
Đào Hữu Liêu
|
1919–2005
|
1984
|
Phó Tư lệnh TMT Binh chủng Công binh (1970–1971) Phó Chủ nhiệm Tổng cục Xây dựng Kinh tế (1976–1979)
|
|
|
Dũng Mã
|
1923–2002
|
1984
Hà Văn Bảy –Cục cán bộ VN
|
|
Lê Đình Số
|
1926–2017
|
1984
|
Cục trưởng Cục Cán bộ TCCT (1980–1983)
|
Nghỉ hưu 1991
|
|
Phan Thái
|
1928–
|
1984[56]
|
Phó Chủ nhiệm TMT Tổng cục Kỹ thuật (1985–1987)
|
|
|
Trần Hiếu Tâm
|
1925–
|
1984
|
Phó Tư lệnh Quân khu Thủ đô (1980–1986)
|
|
|
Phạm Đăng Ty
|
1926–
|
1984
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Hàng không Dân dụng Phó Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Chính trị
|
|
|
Lê Huy Vinh
|
1928–
|
1984[57]
|
Phó Tư lệnh kiêm TMT Quân chủng Phòng không (1987–1988) Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không (1988–1992)
|
|
|
Mạc Đình Vịnh
|
1926–
|
1984[58]
|
Hiệu trưởng trường Sĩ quan Lục quân II Phó cục trưởng cục Quân huấn
|
|
|
Võ Minh Như
|
1926–
|
1984
|
Phó Tư lệnh Quân khu 7
|
|
|
Trần Xanh
|
1927–1988
|
1984
|
Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không.Cục trưởng Cục Nhà trường
|
|
|
Nguyễn Thái Cán
|
1927–1989
|
1985
|
Phó Tư lệnh Tham mưu trưởng Quân đoàn 2 Tư lệnh Quân đoàn 14
|
|
|
Cao Văn Chấn
|
1929–
|
1985
|
Chủ nhiệm Chính trị Quân khu Thủ đô (1987–1994)
|
|
|
Nguyễn Tư Cường
|
1927–2003
|
1985[35]
|
Tư lệnh Binh chủng Đặc công (1986–1992)
|
Anh hùng LLVT (1956)
|
|
Nguyễn Ngọc Doãn
|
1914–1987
|
1985[59]
|
Viện phó Viện Quân y 108
|
Giáo sư (1980) Anh hùng LLVT
|
|
Đặng Văn Duy[60]
|
1924–2014
|
1985
|
Cục trưởng Cục tuyên truyền đặc biệt TCCT (1978–1989) Phó Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ (1975–1978)
|
Huân chương Độc lập hạng Nhất
|
|
Bùi Đại
|
1924–
|
1985
|
Viện trưởng Bệnh viện Trung ương 108 (1985–1996)
|
Giáo sư, Tiến sĩ khoa học
|
|
Nguyễn Ngọc Độ
|
1934–
|
1985[59]
|
Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân chủng Không quân (1985–1987)
|
Giáo sư (2002) Anh hùng LLVT (1970)
|
|
Trần Đối
|
1933–
|
1985[61]
|
Phó Tư lệnh Mặt trận 479
|
Anh hùng LLVT (1978)
|
|
Hồ Phú Hoảnh
|
1934–
|
1985
|
Cục trưởng Cục Kỹ thuật Quân khu 9 (1985–1996)
|
Huân chương Độc lập hạng Ba
|
|
Đỗ Xuân Hợp
|
1906–1985
|
1985
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Y tế – Xã hội Quốc hội Giám đốc Học viện Quân y
|
Anh hùng LLVT (1985) Huân chương Hồ Chí Minh Giải thưởng Hồ Chí Minh (1985) Giải thưởng Viện Hàn lâm y học Pháp (1949)
|
|
Nguyễn Sinh Huy
|
1929–
|
1985
|
Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Phòng không
|
|
|
Bạch Ngọc Liễn
|
1927–1986
|
1985
|
Phó Giám đốc Học viện Hậu cần
|
|
|
Phạm Liêm
|
1928–2022
|
1985
|
Cục trưởng Cục Chính trị, Quân chủng Phòng không Phó Cục trưởng Cục Chính trị, Quân chủng PK–KQ
|
|
|
Nguyễn Hồng Nhị
|
1936–
|
1985[62]
|
Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân chủng Không quân
|
Anh hùng LLVT (1969)
|
|
Lê Trung Ngôn
|
1926–1988
|
1985[63]
|
Phó Tư lệnh TMT Binh chủng Công binh. Tư lệnh Binh đoàn 11 BQP.
|
|
Nguyễn Duy Thái
|
1914–1995
|
1985[64]
|
Thứ trưởng Bộ Cơ khí luyện kim Thứ trưởng Bộ Lao động Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật
|
Huân chương Độc lập hạng Nhất
|
|
Tô Thuận
|
1926–2011
|
1985[64]
|
Phó Tư lệnh Tham mưu trưởng Binh chủng Pháo binh
|
|
|
Trần Văn Trân
|
1927–1997
|
1985[20]
|
Phó Giám đốc Học viện Lục quân
|
|
|
Phạm Gia Triệu
|
1918–1990
|
1985[65]
|
Viện phó Viện Quân y 108
|
Giáo sư Thầy thuốc Nhân dân Anh hùng LLVT (1967)
|
|
Đào Đình Sung
|
1925–2001
|
1985[65]
|
Sư đoàn trưởng Sư đoàn 308, Phó Giám đốc Học viện QP
|
|
|
Lưu Vũ Súy[66]
|
1924–2007
|
1985
|
Cục trưởng Cục tuyên huấn, Tổng cục chính trị
|
|
|
Đoàn Văn Thuận
|
1929–
|
1985
|
Hiệu trưởng Trường Sĩ quan PPK, Quân chủng Phòng không (1982–1987)
|
|
|
Nguyễn Hữu Vị
|
1930–2018
|
1985[65]
|
Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Bến Tre
|
|
|
Đinh Phúc Hải
|
1925–1997
|
1985
|
Phó Tư lệnh về chính trị phụ trách công tác cán bộ Quân chủng Phòng không, Bí thư đảng ủy quân chủng
|
|
|
Châu Khải Địch
|
1928–2017
|
1985
|
Phó Tư lệnh Quân khu 5[67]
|
|
|
Nguyễn Duy Sơn
|
1924-1999
|
1985
|
Phó Giám đốc Học viện Chính trị - Quân sự
|
|
|
Phạm Bân
|
1930–1995
|
1986
|
Phó Tư lệnh Mặt trận 579 Quân khu 5 (1985–1990) Phó Đoàn chuyên gia Quân sự Việt Nam tại Cuba (1990–1994).
|
|
|
Trần Mạnh
|
1928–1992
|
1986
|
Tổng cục trưởng Tổng cục Hàng không dân dụng
|
|
|
Ngô Huy Biên
|
1927–
|
1988
|
Trưởng phòng Huấn luyện Học viện Quân sự cấp cao (1988–1994)
|
Phó Giáo sư, TSKH
|
|
Phạm Quang Bào
|
1936–2009
|
1988
|
Phó Tư lệnh kiêm tham mưu trưởng Quân khu 1 (1990– 1993)
|
Huân chương Quân Công hạng Nhì
|
|
Trần Văn Niên
|
|
1988
|
Phó Tư lệnh Quân khu 9 (?–2000)
|
Đoàn trưởng đầu tiên của Đoàn 6 pháo binh
|
|
Nguyễn Văn Ninh
|
|
1988
|
Cục phó Cục Tác chiến, BTTM (1979–1997)
|
|
|
Vũ Ngọc Nhạ
|
1928–2002
|
1988[68]
|
Cụm trưởng Cụm tình báo chiến lược A.22
|
Huân chương Độc lập hạng Ba
|
|
Nguyễn Huy Phan
|
1928–1997
|
1988[69]
|
Phó viện trưởng Viện Quân y 108
|
Giáo sư (1984), Tiến sĩ khoa học (1983) Thầy thuốc Nhân dân (1988)
|
|
Vũ Khắc Sương
|
1924–2009
|
1988
|
Tỉnh đội trưởng Tỉnh đội Bến Tre
|
|
|
Ngô Quang Tảo[70]
|
1932–
|
1988[71]
|
Tỉnh đội trưởng Sóc Trăng Phó Tư lệnh Mặt trận 779 Bí thư Đảng ủy kiêm Trưởng đoàn chuyên gia Quân khu 9 tại Campuchia
|
Anh hùng LLVT (1998)
|
|
Đinh Trung Thành
|
1932–
|
1988[64]
|
Phó Tư lệnh Quân khu 9 (1992–1997)
|
|
|
Lê Thế Trung
|
1928–
|
1988[31]
|
Giám đốc Học viện Quân y (1986–1995) Viện trưởng Viện Quân y 103 Giám đốc sáng lập Viện Bỏng Quốc gia Lê Hữu Trác
|
Giáo sư, Tiến sĩ khoa học Thầy thuốc Nhân dân Anh hùng LLVT (1978)
|
|
Lê Quang Viễn
|
1928–
|
1988[72]
|
Tỉnh đội trưởng Tỉnh đội Đồng Tháp
|
|
|
Vũ Trọng Hà
|
1930–2017
|
1988
|
|
|
|
Đỗ Xuân Diễn
|
1932–
|
1989[73]
|
Tổng Giám đốc Tổng Công ty xây dựng Trường Sơn (Tư lệnh Binh đoàn 12)
|
Anh hùng Lao động (1999).
|
|
Đặng Ngọc Giao
|
1929–1999
|
1989[74]
|
Giám đốc Học viện Hậu cần (1988–1996)
|
Giáo sư (1991), Tiến sĩ (1981) Nhà giáo Nhân dân (1997)
|
|
Nguyễn Nam Hồng
|
1930–2008
|
1989
|
Tư lệnh Binh chủng Pháo Binh
|
|
|
Nguyễn Tiến Phát
|
1929–
|
1989[75]
|
Tư lệnh Binh chủng Hóa học (1986–1993)
|
|
|
Nguyễn Quỳ[76]
|
1930–
|
1989
|
Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (1989–1998)
|
Giáo sư (1984), Tiến sĩ hóa học (1962) Giải thưởng Nhà nước (đồng tác giả)
|
|
Ngô Văn Ry
|
1931–2002
|
1989
|
Phó Giám đốc về Chính trị Học viện Chính trị (1988–1988)
|
|
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
1933–
|
1989[77]
|
Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Nai
|
Anh hùng LLVT (1978)
|
|
Hà Quốc Toản
|
1924–2003
|
1989[78]
|
Phó Tư lệnh về Chính trị Quân đoàn 3
|
|