Thụ đắc ngôn ngữ
Thụ đắc ngôn ngữ là quá trình con người lĩnh hội khả năng nhận thức và thông hiểu ngôn ngữ, cũng như khả năng sản xuất và vận dụng câu từ để giao tiếp. Thuật ngữ thụ đắc ngôn ngữ thường được dùng để chỉ quá trình thụ đắc ngôn ngữ đầu tiên hay tiếng mẹ đẻ, bất kể khẩu ngữ hay thủ ngữ.[1] Song nó cũng có thể chỉ quá trình thụ đắc song ngữ đầu tiên (BFLA), tức quá trình mà một trẻ sơ sinh thụ đắc đồng thời hai ngôn ngữ mẹ đẻ.[2] Chú ý rằng quá trình này khác với quá trình học tập ngôn ngữ thứ hai, tức quá trình một người (cả trẻ em lẫn người lớn) chủ động tiếp thu các ngôn ngữ bổ sung. Thụ đắc ngôn ngữ là một trong những đặc trưng cực kỳ độc đáo của con người.[3][4] Tham khảo
|
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia