Takahashi Rie
Sinh 27 tháng 2, 1994 (30 tuổi) Saitama , Nhật Bản Nghề nghiệp Năm hoạt động 2013–nay Người đại diện 81 Produce Tác phẩm nổi bật Chiều cao 160 cm (5 ft 3 in) Sự nghiệp âm nhạc Thể loại Nhạc cụ Hát chính Năm hoạt động 2014–nay Hợp tác với Earphones
Takahashi Rie (高橋 李依 (Cao-Kiều Lý-Y) , Takahashi Rie ? sinh ngày 27 tháng 2, 1994 ) là một nữ diễn viên và ca sĩ người Nhật Bản đến từ tỉnh Saitama, người được đại diện bởi công ty 81 Produce [ 1] .
Takahashi được biết đến với vai diễn Megumin trong KonoSuba , Emilia trong Re:Zero , Takagi trong Nhất quỷ nhì ma, thứ ba Takagi và Mash Kyrielight trong Fate/Grand Order . Cô cũng đã biểu diễn các bài hát chủ đề cho anime như Konosuba và Re:Zero . Năm 2016, cô đã giành giải Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất tại giải Seiyu Award lần thứ 10 .
Đóng phim
Anime truyền hình
Năm
Tiêu đề
Vai
Ghi chú
2013
Stella Women's Academy, High School Division Class C³
Girl C[ 2]
Debut role
Voice Actor Squadron Voicetorm 7
Kosu's friend, Female student[ 2]
Tanken Driland
Hiba Nitoukomachi[ 1]
List of Pretty Rhythm:Rainbow Live episodes
Costumer 2[ 2]
2014
Aikatsu!
Nagisa Tsutsumi[ 2]
Kamigami no Asobi
Student A[ 2]
Cardfight!! Vanguard
Nicola, Boy B[ 2]
Captain Earth
Ayana Aizawa[ 1]
Norisuta!
Chocola[ 1]
Lời nói dối tháng Tư
Audience[ 2]
Kotorisanba de Aiueo
Chocola[ 2]
Shirobako
Uchida,[ 1] Mixing assistant, Student, Actor 1, Co-worker, Sakuma
Celestial Method
Student[ 1]
Daitoshokan no Hitsujikai: a good librarian like a good shepherd
Schoolgirl D, Officer 1[ 2]
Maken-ki!
Asuka[ 1]
Yowamushi Pedal
Announcer[ 2]
2015
Go! Princess PreCure
Schoolgirl[ 2]
Cardfight!! Vanguard
High school girl[ 2]
Maria the Virgin Witch
Dorothy[ 1]
Yowamushi Pedal
Hiro's girlfriend, Audience, Elementary school player[ 2]
Jojo's Bizarre Adventure
Girl B[ 1]
Magical Girl Lyrical Nanoha ViVid
Linda, Yuna Purattsu[ 2]
Seiyu's Life!
Futaba Ichinose, Korori-chan[ 3]
Rampo Kitan:Game of Laplace
Kobayashi[ 4]
School-Live!
Miki Naoki[ 5]
Comet Lucifer
Kaon Lanchester[ 6]
2016
Saijaku Muhai no Bahamut
Noct Leaflet[ 2]
Kono Subarashii Sekai Ni Shukufuku o!
Megumin
Mahou Tsukai Pretty Cure!
Mirai Asahina / Cure Miracle[ 7]
Re:Zero − Bắt đầu lại ở thế giới khác
Emilia[ 8]
The Asterisk War
Elliot Forster[ 2]
Ange Vierge
Code Omega 00 Yufiria[ 2]
Alderamin on the Sky
Nanaku Daru[ 2]
Magi:The Labyrinth of Magic
Hinahoho's cousin[ 2]
Keijo (manga)
Rin Rokudō[ 2]
Digimon Universe:Appli Monsters
OL[ 2]
2017
Kono Subarashii Sekai Ni Shukufuku o!
Megumin[ 9]
Akiba's Trip:The Animation
Matome Mayonaka[ 2]
Love Tyrant
Aqua Aino[ 10]
Knight's & Magic
Ernesti Echevarria[ 11]
Battle Girl High School
Misaki[ 2]
Anime-Gatari
Yui Obata[ 2]
2018
Nhất quỷ nhì ma, thứ ba Takagi
Takagi-san[ 12]
Laid-Back Camp
Ena Saitou[ 13]
Death March to the Parallel World Rhapsody
Zena Marienteil[ 14]
Comic Girls
Tsubasa Katsuki[ 15]
Caligula (TV series)
Mifue Shinohara[ 16]
Sirius the Jaeger
Ryoko Naoe[ 17]
Yuuna and the Haunted Hot Springs
Sagiri Ameno[ 18]
One Room
Minori Nanahashi[ 19]
Million Arthur (TV series)
Titania[ 20]
2019
Revisions (TV series)
Chang Lu Steiner[ 21]
Magical Girl Spec-Ops Asuka
Nozomi Makino[ 22]
Bakugan:Battle Planet
Dan Kouzo[ 23]
Million Arthur (TV series)
Titania[ 2]
Bộ tứ dị giới
Emilia, Megumin[ 24]
Magical Sempai
Madara-san[ 25]
Wasteful Days of High School Girls
Kanade "Majime" Ninomae[ 26]
Nhất quỷ nhì ma, thứ ba Takagi
Takagi-san[ 27]
Isekai Cheat Magician
Rin Azuma[ 28]
Fate/Grand Order - Absolute Demonic Front:Babylonia
Mash Kyrielight[ 29]
Tenka Hyakken ~Meiji-kan e Yōkoso!~
Kuwanagō[ 30]
2020
Laid-Back Camp
Ena Saitou[ 31]
Kakushigoto: My Dad's Secret Ambition
Hime Gotō[ 32]
Re:Zero − Bắt đầu lại ở thế giới khác
Emilia[ 33]
Listeners
μ[ 34]
Assault Lily
Shiori Rokkaku[ 35]
Kanojo, Okarishimasu
Sumi Sakurasawa[ 36]
2022
Nhất quỷ nhì ma, thứ 3 Takagi [ 37]
Takagi-san[ 37]
2023
Ooyuki Umi no Kaina
Liliha[ 38]
2023
Oshi no ko
Ai Hoshino
Original net animation (ONA)
Original video animation (OVA)
Phim Anime
Trò chơi điện tử
Vai lồng tiếng
Hoạt hình
Tham khảo
^ a b c d e f g h i j k l m n o “高橋李依:所属俳優:81produce” . 81Produce. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2019 . Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
không hợp lệ: tên “8p” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa “高橋李依(Rie Takahashi)” . Voice Artist Database (bằng tiếng Nhật). GamePlaza Haruka. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018 .
^ “スタッフ&キャスト” . TVアニメ「それが声優!」公式サイト . Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2015 .
^ “スタッフ・キャスト” . アニメ「乱歩奇譚 Game of Laplace」公式サイト. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015 .
^ “TVアニメ「がっこうぐらし!」公式サイト” . Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2015 .
^ “STAFF & CAST” . アニメ「コメット・ルシファー」公式サイト . Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2015 .
^ a b c d “Rie Takahashi, Yui Horie, Ayaka Saito Star in Mahō Tsukai Precure! Anime” . Anime News Network .
^ “Re: Life in a different world from zero Anime's Cast, Staff, April Premiere Revealed” . Anime News Network . ngày 18 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2017 .
^ “Anime Spotlight - KONOSUBA -God's blessing on this wonderful world!” . Anime News Network . Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2016 .
^ “Love Tyrant/Renai Bōkun Anime's 15-Second Ad Streamed” . Anime News Network . ngày 4 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018 .
^ “Knight's & Magic Anime Premieres in July” . ngày 29 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018 .
^ “Karakai Jōzu no Takagi-san Anime Reveals Promo Video, Cast, Staff, Visual, January Debut” . Anime News Network . ngày 6 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2018 .
^ “Yurucamp Anime Casts Sayuri Hara, Aki Toyosaki, Rie Takahashi” . Anime News Network . ngày 9 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2018 .
^ “Death March to the Parallel World Rhapsody Anime Casts Rie Takahashi as Zena” . Anime News Network . ngày 29 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2018 .
^ “Comic Girls Anime Casts Hikaru Akao, Kaede Hondo, Rie Takahashi, Saori Ōnishi” . Anime News Network . ngày 20 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018 .
^ “Caligula TV Anime Reveals Promo Video, Visuals, Staff” . Anime News Network . ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2018 .
^ Sherman, Jennifer (ngày 21 tháng 5 năm 2018). “Sirius the Jaeger Anime's Videos Preview Jaeger, Vampire Characters” . Anime News Network . Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2018 .
^ “Yuuna and the Haunted Hot Springs Anime Reveals Cast, Staff, 1st Promo Video, Summer 2018 Premiere” . Anime News Network . ngày 16 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018 .
^ “One Room Anime's 2nd Season Reveals Rie Takahashi's New Character” . Anime News Network (bằng tiếng Anh).
^ Pineda, Rafael Antonio (ngày 26 tháng 7 năm 2018). “Han-Gyaku-Sei Million Arthur TV Anime Reveals New Visual, Cast, Staff, October Premiere” . Anime News Network . Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2018 .
^ “Revisions Anime's Video Reveals Cast, Visual, Netflix Worldwide Exclusive Streaming” . Anime News Network . ngày 7 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2018 .
^ “Magical Girl Special Ops Asuka Anime Casts Chinami Hashimoto, Rie Takahashi” . Anime News Network . ngày 25 tháng 10 năm 2018.
^ “スタッフ・キャスト 爆丸バトルプラネット|テレビ東京アニメ公式” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo . 26 tháng 12 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2020 .
^ “Isekai Quartet (TV) - Anime News Network” . Anime News Network . Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2019 .
^ “Magical Sempai TV Anime Unveils Video, Cast, July Premiere” . Anime News Network . ngày 17 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019 .
^ “Wasteful Days of High School Girl TV Anime Reveals 6 Main Cast Members” . Anime News Network . ngày 25 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2019 .
^ “Teasing Master Takagi-san TV Anime's 2nd Season Promo Unveils More Staff, July Premiere” . Anime News Network . ngày 31 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2019 .
^ “Isekai Cheat Magician TV Anime Unveils Cast, Staff, Visual” . Anime News Network. ngày 5 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2019 .
^ “Fate/Grand Order: Zettai Majū Sensen Babylonia Anime Reveals Character Visual for Mash, Fou” . Anime News Network . ngày 19 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2019 .
^ “Tenka Hyakken Sword Girl Anime Reveals Cast, Staff, title, October Debut” . Anime News Network . ngày 29 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019 .
^ “Laid-Back Camp's Short Anime Previewed in Teaser” . Anime News Network . ngày 31 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2019 .
^ “Kakushigoto Anime Reveals Cast, Staff, April 2020 Premiere” . Anime News Network . ngày 5 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019 .
^ KADOKAWAanime (ngày 22 tháng 3 năm 2019), 『Re:ゼロから始める異世界生活』TVアニメーション《第2期》製作決定 , truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2019
^ “Listeners Original TV Anime Reveals Cast, More Staff in Video” . Anime News Network . ngày 27 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2020 .
^ “Assault Lily Bouquet Anime Casts Rie Takahashi” . Anime News Network . ngày 20 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2020 .
^ “Rent-A-Girlfriend Manga Gets TV Anime in July” . Anime News Network . ngày 15 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2019 .
^ a b “TVアニメ『からかい上手の高木さん3』公式サイト” . TVアニメ『からかい上手の高木さん3』公式サイト (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2022 .
^ “CAST” (bằng tiếng Nhật). 『大雪海のカイナ』Official Site.
^ “Konosuba - God's Blessing on This Wonderful World! Anime Gets Film Project” . Anime News Network . ngày 25 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018 .
^ “Fate/Grand Order Shinsei Entaku Ryōiki Camelot 2-Part Film Project Reveals Staff, Cast, 2020 Opening” . Anime News Network . ngày 24 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2019 .
^ Karakai Jouzu no Takagi-san Movie (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022
^ “Dengeki PlayStation”. Dengeki PlayStation . ASCII Media Works (Vol.555). ngày 28 tháng 11 năm 2013.
^ “キャラクター” . フューチャーカード バディファイト 友情の爆熱ファイト! . Furyu Corporation. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015 .
^ “Rie Takahashi Replaces Risa Taneda for Fate/Grand Order's Mash Role” . Anime News Network . ngày 27 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018 .
^ “Erin | Granblue Fantasy |” . Granblue Fantasy" (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017 .
^ “Crystalia Aerin | Shadowverse Portal | Shadowverse Cards and Decks” . Shadowverse Portal (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2017 .
^ “Sibyl of the Waterwyrm | Shadowverse Portal | Shadowverse Cards and Decks” . Shadowverse Portal (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2017 .
^ “The Caligula Effect Cast” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018 .
^ “OTs-44 - Girls' Frontline Wiki” . www.gfwiki.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2018 .
^ “『アイマス ステラステージ』詩花のキャストが高橋李依さんに決定。新要素"コーチング"の詳細が判明” (bằng tiếng Nhật). Kadokawa Dwango . ngày 16 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018 .
^ “Massachusetts” . Azurlane Wiki (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018 .
^ “Montpelier” . Azur Lane Wiki (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018 .
^ “Narrating Gran Turismo Sport” . Twitter . ngày 30 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018 .
^ @tenka_zan (ngày 20 tháng 7 năm 2016). 【巫剣紹介】桑名江 生まれてすぐに農村へと預けられ、祀られてきた巫剣。他人のために尽くす性格なのだが、若干天然気味で抜けていることも。 CV:高橋李依 イラスト:天海雪乃 #天華百剣 (Tweet) (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2019 – qua Twitter .
^ “Kirby Star Allies voice actors” . Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2020 .
^ “Voice of Fjorm” . Behind the Voice Actors . Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2018 .
^ @TRKG_Info (ngày 17 tháng 9 năm 2018). 9月17日祝日ですよっ!ヤッター!!! (Tweet) (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018 – qua Twitter .
^ @TRKG_Info (ngày 6 tháng 10 năm 2018). 【キャラクターソング配信開始!】 (Tweet) (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018 – qua Twitter .
^ ドラゴンクエストライバルズ公式 (ngày 12 tháng 2 năm 2019). “僧侶のレジェンドレアカード「フォズ大神官」のCVは高橋李依さん! 今なら公式アカウントフォロー&「#DQライバルズ 」「#フォズ大神官」とつけたツイートで、高橋さんのサイン色紙GETのチャンス! 新カード公開中!放送はこちら http://sep.jp.square-enix.com/info/20190212000846.html ... #DQライバルズ #小さな希望のシンフォニーpic.twitter.com/TXn63io3R1” . @DQ_RIVALS (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019 .
^ 高橋李依 (ngày 12 tháng 2 năm 2019). “【お知らせ】 『ドラゴンクエストライバルズ』にて、フォズ大神官の声を担当させていただきました! 歴史あるタイトルに、歴史あるキャラクターとして、歴史あるセリフ......だったりも演じられてとても光栄です(;;)ぜひよろしくお願いします♪ #DQライバルズhttp://www.dragonquest.jp/rivals/” . @taka8rie (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019 .
^ “【事前登録】『このすば』初のスマホゲーム『この素晴らしい世界に祝福を!ファンタスティックデイズ』配信決定” . ファミ通App (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2019 .
^ “スパイダーマン、死す ─ 『スパイダーマン:スパイダーバース』日本語吹替版、最新予告編映像が公開” . The River . Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019 .
^ “『【アニメ出演】「ヤングジャスティス」ワンダーガール役出演(リピート)』” . Ameblo.jp . Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2019 .
Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
có tên “dv” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
có tên “on” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Liên kết ngoài