TEU

Một công ten nơ dài 20 feet tương đương với 1 TEU.
Hai container dài 40 feet chồng lên hai container dài 20 feet. Bốn container này bằng 6 TEU.

Đơn vị tương đương 20 feet (twenty-foot equivalent unit) hay TEU, teu là một đơn vị đo sức chứa hàng hóa không chính xác, thường được sử dụng để mô tả khả năng chứa của một tàu container hoặc bến container.[1] Đơn vị này được dựa trên thể tích của một container tiêu chuẩn dài 20 feet, một loại thùng chứa hàng có thể dễ dàng được chuyển qua lại giữa các phương tiện vận chuyển khác nhau như tàu thủy, tàu hỏa và xe tải.[1]

Tham khảo

  1. ^ a b Rowlett, 2004.

Thư mục

  • Maersk Shipping (2010). “Maersk Container Brochure”. Maersk. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2008.
  • CIRCA (2008). “Glossary: TEU (Twenty-foot Equivalent Unit)”. The Ủy ban châu Âu. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2008.
  • Rowlett, Russ; Đại học North Carolina tại Chapel Hill (2000). “How Many? A Dictionary of Units of Measurement”. University of North Carolina at Chapel Hill. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2008.
  • Bohlman, Michael (tháng 9 năm 2001). “ISO's container standards are nothing but good news”. ISO Bulletin. International Organisation for Standardisation: 15. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2008.
  • Organisation for Economic Co-operation and Development (ngày 19 tháng 6 năm 2002). “Twenty Foot Equivalent Unit (TEU)”. Glossary of Statistical Terms. Organisation for Economic Co-operation and Development. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2008.

 

Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9