Strioterebrum nitidum

Strioterebrum nitidum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Strioterebrum
Loài (species)S. nitidum
Danh pháp hai phần
Strioterebrum nitidum
Sacco, 1891
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Hastula nitida (Hinds, 1844)
  • Punctoterebra nitida (Hinds, 1844)
  • Terebra cernica G.B. Sowerby III, 1894
  • Terebra nitida Hinds, 1844
  • Terebra nitida var. sicoydes Melvill & Sykes, 1898
  • Terebra plicatella Deshayes, 1857

Strioterebrum nitidum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

Phân bố

Chú thích

Tham khảo


 

Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia