Strioterebrum lividum

Strioterebrum lividum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Strioterebrum
Loài (species)S. lividum
Danh pháp hai phần
Strioterebrum lividum
(Reeve, 1860)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Decorihastula livida (Reeve, 1860)

Strioterebrum lividum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

Phân bố

Chú thích

Tham khảo


 

Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia