Shinka no Mi Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei là một bộ light novel Nhật Bản do Miku viết và U35 (Umiko) minh hoạ, được đăng trong trang web Shosetsuka ni Narou từ 25 tháng 1, 2014 đến 18 tháng 1, 2023 và xuất bản dưới ấn hiệu Monster Bunko (Futabasha ) từ ngày 30 tháng 9 năm 2014 đến ngày 28 tháng 12 năm 2022.
Thông tin
Bản chuyển thể sang manga của Sorano được đăng trên các trang web Web Comic Action và Gaugau Monster.
Việc sản xuất mùa 1 đã được công bố vào 28 tháng 1, 2021[ 5] .
Việc sản xuất mùa 2 đã được thông báo vào 1 tháng 4, 2022[ 6] .
Tính đến tháng 12 năm 2022, lũy kế series đã vượt hơn 1 triệu bản[ 7] .
Nhân vật
Danh sách nhân vật này không đầy đủ.
Hiiragi Seiichi (柊 誠一)
Lồng tiếng bởi: Shimono Hiro[ 8]
Saria (サリア)
Lồng tiếng bởi: Inada Tetsu (trước tiến hoá), Hanazawa Kana (sau tiến hoá)[ 8]
Artoria Gremm (アルトリア・グレム)
Lồng tiếng bởi: Inoue Marina[ 8]
Gassle Kroot (ガッスル・クルート)
Lồng tiếng bởi: Inada Tetsu[ 8]
Eris McClain (エリス・マクレーヌ)
Lồng tiếng bởi: Nishio Yuuka[ 8]
Lulune (ルルネ)
Lồng tiếng bởi: Nishimoto Rimi[ 8]
Kannazuki Karen (神無月 華蓮)
Lồng tiếng bởi: Nanjou Yoshino[ 8]
Louise Balze (ルイエス・バルゼ)
Lồng tiếng bởi: Hikasa Youko[ 8]
Ngài cừu/Dê-san (羊さん)
Lồng tiếng bởi: Arai Satomi[ 8]
Origa Calmeria (オリガ・カルメリア)
Lồng tiếng bởi: Kubo Yurika[ 8]
Destra (デストラ)
Lồng tiếng bởi: Sawashiro Miyuki[ 9]
Vitor (ヴィトール)
Lồng tiếng bởi: Sugita Tomokazu[ 9]
Genpel (ゲンペル)
Lồng tiếng bởi: Fukuyama Jun[ 9]
Jutis (ユティス)
Lồng tiếng bởi: Ono Daisuke[ 9]
Seto Airi (世渡 愛梨)
Lồng tiếng bởi: Hanamori Yumiri[ 9]
Agnos Passion (アグノス・パシオン)
Lồng tiếng bởi: Shiraishi Minoru[ 9]
Helen Rosa (ヘレン・ローザ)
Lồng tiếng bởi: Tanabe Rui[ 9]
Demiolos (デミオロス)
Lồng tiếng bởi: Sawashiro Chiharu[ 9]
Angurea (アングレア)
Lồng tiếng bởi: Koshimizu Ami[ 9]
TV Anime
Mùa thứ nhất được phát sóng ở trên TV Tokyo cùng những đài khác tại Nhật Bản từ tháng 10 đến tháng 12, 2021[ 2] . Tại Việt Nam , mùa 1 đã được phát trên kênh YouTube Ani-One Asia và Bilibili từ ngày 5 tháng 10 năm 2021[ 1] .
Mùa 2 được phát sóng ở trên TV Tokyo và các đài khác Nhật Bản từ tháng 1, 2023[ 4] . Tại Việt Nam , mùa hai được phát ở trên Bilibili và kênh YouTube Ani-One Asia lần lượt từ các ngày 13 và ngày 14 tháng 1 năm 2023[ 10] .
Nhân viên
Mùa 1[ 8] [ 11]
Mùa 2[ 12] [ 13]
Nguyên tác
Miku
Bản gốc nhân vật
U35
Tổng đạo diễn
Okumura Yoshiaki
Đạo diễn
Okumura Yoshiaki
Fukase Shige
Biên kịch series Kịch bản
Ichikawa Gigaemon
Thiết kế nhân vật
Eda Minami
Hayashi Nobuhide Mitsuki Iroha
Thiết kế màu sắc
Hibi Chieko
Nghệ thuật
SAKO
Children's Playground Entertainment
Đạo diễn nghệ thuật
Lee Seo Gu
Harabe Mikihiro
Đạo diễn hình ảnh
Imaizumi Hideki
Biên tập
Chaen Ichiro
Oka Yuuji
Đạo diễn âm thanh
Tanaka Ryou
Muramatsu Hisashi
Sản xuất âm thanh
Glovision
Casting
Matsuki Kazami Kiso Tomokazu
Stay Luck
Âm nhạc
Hifumi. Inc
Okehazama Alisa Yano Hiroyasu Saito Yuki
Hỗ trợ âm nhạc
HORIPRO
Sản xuất âm nhạc
Tomita Akihiro Hifumi. Inc
SCORING POSITION HORIPRO
Hãng phim
HOTLINE
Ban sản xuất
Uỷ ban sản xuất Shinka no Mi
Uỷ ban sản xuất Shin Shinka no Mi
Bài hát chủ đề
「EVOLUTiON:」南條愛乃[ 14]
Chủ đề mở đầu mùa 1 do Nanjo Yoshino (南條愛乃) trình bày. Lời của yozuca*, nhạc và biên soạn nhạc bởi Kurosu Katsuhiko.
「Moonlight Walk」Poppin’Party[ 14]
Chủ đề kết thúc mùa 1 do Poppin'Party trình bày. Lời của Nakamaru Kou, nhạc và biên soạn nhạc bởi Hidaka Yuuki.
「Evolution」ナノ[ 15]
Chủ đề mở đầu mùa 2 do nano (ナノ) trình bày. Lời của nano, nhạc và biên soạn nhạc bởi Saito Yuki.
「Adore me」山崎エリイ[ 16]
Chủ đề kết thúc mùa 2 được trình bày bởi Yamazaki Erii (山崎エリイ). Lời và nhạc bởi Shin Manahiro, biên soạn nhạc bởi Sakuma Kaoru.
Danh sách các tập
#
Tựa đề
Kịch bản
Phân cảnh
Đạo diễn
Tổng đạo diễn hoạt họa
Ngày phát sóng gốc
Mùa 1
1
Bắt đầu cuộc sống thành công (知らないうちに異世界人生!)
Ichikawa Gigaemon
Okumura Yoshiaki
Okumura Yoshiaki
Han Seung Hee
Ngày 5 tháng 10 năm 2021
2
Tiến hóa cuối cùng! Người đẹp khỏa thân! (最終進化!裸の美女)
Fujiwara Nana
Ngày 12 tháng 10
3
Thảm họa Artoria (災厄のアルトリア)
Satou Shinji
Asami Takashi
Ngày 19 tháng 10
4
Mê cung của hắc long thần (黒龍神の迷宮)
Mochizuki Seiichirou
Ying Dao
Endou Ryouhei
Ngày 26 tháng 10
5
Tân nương "Tai họa" (災厄の花嫁)
Ichikawa Gigaemon
Kobayashi Ichizou
Kuriyama Yoshihide
Ngày 2 tháng 11
6
Hét vang tiếng yêu giữa dị thế giới (異世界の中心で愛を叫ぶ)
Mochizuki Seiichirou
Asami Takashi
Ngày 9 tháng 11
7
Lulune xuất hiện! (ルルネ登場!)
Satou Shinji
Okumura Yoshiaki
-
Ngày 16 tháng 11
8
Mỹ nữ của "Nữ võ thần thánh kiếm" (剣聖の戦乙女 ( ワルキューレ ) の美女)
Mochizuki Seiichirou
Kobayashi Ichizou
Maezono Fumio
Han Seung Hee
Ngày 23 tháng 11
9
Mèo đen Origa (黒猫のオリガ)
Satou Shinji
Kanemoto Ai
Ngày 30 tháng 11
10
Đế quốc Kaiser âm thầm tiếp cận (忍び寄るカイゼル帝国)
Mochizuki Seiichirou
Sasaki Sumito
Ngày 7 tháng 12
11
Công hội phép thuật là mạnh nhất (魔物VSイカしたギルド)
Satou Shinji
Okumura Yoshiaki
Ngày 14 tháng 12
12
Kết cục không ngờ tới?! (知らないうちに最終回!?)
Ichikawa Gigaemon
Kobayashi Ichizou
Kanemoto Ai
Ngày 21 tháng 12
Mùa 2
1
Chào mừng đến với học viện pháp thuật Barbador (ようこそ!バーバドル魔法学園へ)
Ichikawa Gigaemon
Okumura Yoshiaki
Fukase Shige
Hori Mitsuaki
Ngày 14 tháng 1 năm 2023
2
Làm thầy giáo khó quá đi (教師はつらいよ)
Hayashi Nobuhide Nishimoto Shingo
Ngày 21 tháng 1
3
Seiichi, chiến đấu với lớp F (誠一 VS. Fクラス)
Satou Shinji
Hayashi Nobuhide
Ngày 28 tháng 1
4
Gặp lại Karen Kannazuki (再会、神無月華蓮)
Mochizuki Seiichirou
Kobayashi Ichizou
Ookubo Ryou
Hayashi Nobuhide Nishimoto Shingo
Ngày 4 tháng 2
5
Sứ đồ, tấn công (使徒、来襲)
Ichikawa Gigaemon
Oohara Minoru
Sasaki Tatsuya
Hayashi Nobuhide Kim Jeong Nam
Ngày 11 tháng 2
6
Quyết chiến! Học viện phép thuật Barbador (決戦!バーバドル魔法学園)
Izumi Akihiro Yajima Ryuu
Oyunam
Hayashi Nobuhide Nishimoto Shingo Kim Jeong Nam
Ngày 18 tháng 2
7
Seiichi tử vong (誠一、死す)
Satou Shinji
Kobayashi Ichizou
Hayashi Nobuhide Nishimoto Shingo
Ngày 25 tháng 2
8
Tứ thiên vương đến trong âm thầm (忍び寄る四天王)
Mochizuki Seiichirou
Oohara Minoru Yajima Ryuu
Hayashi Nobuhide Nishimoto Shingo Kim Jeong Nam
Ngày 4 tháng 3
9
Kemper gương biến (鏡変のゲンペル)
Ichikawa Gigaemon
Kobayashi Ichizou
Yajima Ryuu Takatori Seiya
Hayashi Nobuhide Nishimoto Shingo
Ngày 11 tháng 3
10
Vitru đồng cảm (共鳴のヴィトール)
Satou Shinji
Yamanaka Shouhei Izumi Akihiro Yajima Ryuu
Okumura Yoshiaki Oyunam
Hayashi Nobuhide Nishimoto Shingo Kim Jeong Nam
Ngày 18 tháng 3
11
Dijkstra Tuyệt Tử (絶死のデストラ )
Mochizuki Seiichirou
Oohara Minoru
Ookubo Ryou Takatori Seiya
Ngày 25 tháng 3
Tựa đề tiếng Việt được lấy từ kênh YouTube Ani-One Asia
BD
Ngày phát hành tiếng Nhật
Bao gồm
Mã tiếng Nhật
BD
DVD
Mùa 1[ 17]
BOX
29 tháng 6, 2022
12 tập
DMPXA-243
-
Mùa 2[ 18]
BOX
26 tháng 5, 2023
12 tập
KWXA-2870
KWBA-2871
Web Radio
Vào ngày 22 tháng 10 năm 2021, chương trình radio trên internet "Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Radio" (進化の実〜知らないうちに勝ち組ラジオ〜) đã được phát hành ở trong kênh YouTube chính thức. Dẫn chương trình là Inada Tetsu lồng tiếng cho Gassle Kroot, Saria (trước khi tiến hoá) và Shimono Hiro phụ trách lồng tiếng cho Hiiragi Seiichi. Hanazawa Kana lồng tiếng cho nhân vật Saria (sau tiến hoá) và cũng tham gia chương trình với tư cách khách mời.[ 19]
Chương trình web radio mùa thứ hai có tựa đề "Shin Shinka no Mi Shiranai Uchi ni Kachigumi Radio" (真・進化の実〜知らないうちに勝ち組ラジオ〜) được phát trên kênh YouTube chính thức bắt đầu từ ngày 14 tháng 1 năm 2023[ 20] . Dẫn chương trình bởi hai diễn viên Inada Tetsu lồng tiếng cho Saria, Gassle Kroot và Shimono Hiro lồng tiếng cho Hiiragi Seiichi.
Thư mục
Light novel
#
Tựa đề
Tiếng Nhật
Ngày xuất bản lần đầu tiên
Ngày phát hành
ISBN
1
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 1
Ngày 1 tháng 10 năm 2014
Ngày 30 tháng 9 năm 2014[ 21]
978-4-575-75006-5
2
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 2
Ngày 2 tháng 2 năm 2015
Ngày 30 tháng 1 năm 2015[ 22]
978-4-575-75022-5
3
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 3
Ngày 1 tháng 7 năm 2015
Ngày 30 tháng 6 năm 2015[ 23]
978-4-575-75047-8
4
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 4
Ngày 2 tháng 2 năm 2016
Ngày 30 tháng 1 năm 2016[ 24]
978-4-575-75072-0
5
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 5
Ngày 31 tháng 8 năm 2016
Ngày 30 tháng 8 năm 2016[ 25]
978-4-575-75103-1
6
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 6
Ngày 31 tháng 5 năm 2017
Ngày 30 tháng 5 năm 2017[ 26]
978-4-575-75140-6
7
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 7
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Ngày 28 tháng 12 năm 2017[ 27]
978-4-575-75180-2
8
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 8
Ngày 2 tháng 10 năm 2018
Ngày 29 tháng năm 9 năm 2018[ 28]
978-4-575-75222-9
9
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 9
Ngày 1 tháng 5 năm 2019
Ngày 30 tháng 4 năm 2019[ 29]
978-4-575-75242-7
10
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 10
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
Ngày 28 tháng 12 năm 2019[ 30]
978-4-575-75259-5
11
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 11
Ngày 2 tháng 8 năm 2020
Ngày 30 tháng 7 năm 2020[ 31]
978-4-575-75272-4
12
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 12
Ngày 2 tháng 3 năm 2021
Ngày 27 tháng 2 năm 2021[ 32]
978-4-575-75284-7
13
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 13
Ngày 3 tháng 10 năm 2021
Ngày 30 tháng 9 năm 2021[ 33]
978-4-575-75297-7
14
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 14
Ngày 2 tháng 4 năm 2022
Ngày 30 tháng 3 năm 2022[ 34]
978-4-575-75304-2
15
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 15
Ngày 31 tháng 12 năm 2022
Ngày 28 tháng 12 năm 2022[ 35]
978-4-575-75318-9
Manga
#
Tựa đề
Tiếng Nhật
Ngày xuất bản lần đầu tiên
Ngày phát hành
ISBN
1
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 1 (Comic)
Ngày 28 tháng 2 năm 2018[ 36]
978-4-575-41021-1
2
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 2 (Comic)
Ngày 31 tháng 10 năm 2018[ 37]
978-4-575-41034-1
3
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 3 (Comic)
Ngày 30 tháng 8 năm 2019[ 38]
978-4-575-41066-2
4
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 4 (Comic)
Ngày 30 tháng 1 năm 2020[ 39]
978-4-575-41097-6
5
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 5 (Comic)
Ngày 30 tháng 7 năm 2020[ 40]
978-4-575-41140-9
6
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 6 (Comic)
Ngày 29 tháng 1 năm 2021
Ngày 30 tháng 1 năm 2021[ 41]
978-4-575-41202-4
7
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 7 (Comic)
Ngày 30 tháng 9 năm 2021[ 42]
978-4-575-41302-1
8
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 8 (Comic)
Ngày 15 tháng 9 năm 2022[ 43]
978-4-575-41418-9
9
Shinka no Mi: Shiranai Uchi ni Kachigumi Jinsei 9 (Comic)
Ngày 15 tháng 3 năm 2023[ 44]
978-4-575-41611-4
Chú thích
^ a b “《The Fruit of Evolution: Before I Knew It, My Life Had It Made》is coming to Ani-One!” . Ani-One Asia - Facebook . 1 tháng 10, 2021.
^ a b “ON AIR” (bằng tiếng Nhật). 【公式】TVアニメ「進化の実〜知らないうちに勝ち組人生〜」.
^ “《The Fruit of Evolution 2 : Before I Knew It, My Life Had It Made》is arriving on Ani-One Asia!” . Ani-One Asia - Facebook . 7 tháng 1, 2023.
^ a b “ON AIR” (bằng tiếng Nhật). 【公式】TVアニメ「真・進化の実〜知らないうちに勝ち組人生〜」.
^ “モンスター文庫より発売中の人気小説『進化の実~知らないうちに勝ち組人生~』がTVアニメ化決定!” (bằng tiếng Nhật). animate Times. 28 tháng 1, 2022.
^ “TVアニメ『真・進化の実~知らないうちに勝ち組人生~』が制作決定!” (bằng tiếng Nhật). animate Times. 1 tháng 4, 2022.
^ “『進化の実 ~知らないうちに勝ち組人生~』がシリーズ累計100万部を突破” (bằng tiếng Nhật). Ln-news.com. 5 tháng 1, 2023.
^ a b c d e f g h i j k “STAFF&CAST” (bằng tiếng Nhật). 【公式】TVアニメ「進化の実~知らないうちに勝ち組人生~」.
^ a b c d e f g h i “CAST” (bằng tiếng Nhật). 【公式】TVアニメ「真・進化の実~知らないうちに勝ち組人生~」.
^ “《真・進化果實~不知不覺踏上勝利的人生~ | The Fruit of Evolution 2 : Before I Knew It, My Life Had It Made》” . Kênh YouTube Ani-One Asia.
^ “アニメ「進化の実」第1弾KV&PV公開、井上麻里奈・稲田徹・西尾夕香の出演も発表” (bằng tiếng Nhật). Comic Natalie (Natasha). 11 tháng 8, 2021.
^ “STAFF” (bằng tiếng Nhật). 【公式】TVアニメ「真・進化の実~知らないうちに勝ち組人生~」.
^ “「真・進化の実」は来年1月放送!特報PV公開、デストラ役に沢城みゆき” (bằng tiếng Nhật). Comic Natalie (Natasha). 8 tháng 8, 2022.
^ a b “MUSIC” (bằng tiếng Nhật). 【公式】TVアニメ「進化の実〜知らないうちに勝ち組人生〜」.
^ “New Album「NOIXE」発売決定&新ビジュアル解禁!” (bằng tiếng Nhật). NANO Official Site. 24 tháng 11, 2022.
^ “MUSIC” (bằng tiếng Nhật). 【公式】TVアニメ「真・進化の実〜知らないうちに勝ち組人生〜」.
^ “Blu-ray” (bằng tiếng Nhật). 【公式】TVアニメ「進化の実~知らないうちに勝ち組人生~」.
^ “Blu-ray&DVD” (bằng tiếng Nhật). 【公式】TVアニメ「真・進化の実~知らないうちに勝ち組人生~」.
^ “秋アニメ『進化の実〜知らないうちに勝ち組人生〜』声優の下野紘さん&稲田徹さんによるWEB番組が配信決定! 花澤香菜さんがコメントゲストで登場” (bằng tiếng Nhật). animate Times. Ngày 22 tháng 10 năm 2021.
^ “★第1回 TVアニメ「真・進化の実〜知らないうちに勝ち組ラジオ〜」” (bằng tiếng Nhật). Kênh YouTube TVアニメ「進化の実 ~知らないうちに勝ち組人生〜」公式. Ngày 14 tháng 1 năm 2023.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 1” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 2” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 3” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 4” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 5” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 6” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 7” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 8” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 9” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 10” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 11” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 12” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 13” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 14” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 15” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 1 【コミック】” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 2 【コミック】” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 3 【コミック】” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 4 【コミック】” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 5 【コミック】” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 6 【コミック】” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 7 【コミック】” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 8 【コミック】” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
^ “進化の実~知らないうちに勝ち組人生~ 9 【コミック】” (bằng tiếng Nhật). Futabasha.
Liên kết ngoài