Sống thuyền
Sống thuyền, sống đáy hay la ký[1] là một phần cơ bản của lòng thuyền giúp trong việc củng cố khung thuyền cùng tác động đến thủy động lực của con thuyền. Sống thuyền và cấu trúcVề mặt cấu trúc thì sống thuyền là bộ phận đầu tiên được ráp khi đóng tàu. Sống thuyền chạy dọc chiều dài con thuyền ở trục giữa từ mũi đến lái, tạo lực chính cho khung thuyền. Khi bị hư hại như trong trường hợp thuyền mắc cạn thì sống thuyền bị lực ép quá hạn có thể gãy, khiến con thuyền sẽ vỡ ra từng mảnh, muốn sửa chữa thì không khác gì đóng một con thuyền mới vậy. Con thuyền gãy sống có thể bị liệt vào hạng phế thải. Sống thuyền và động lựcSống thuyền còn có chức năng giữ thăng bằng cho con thuyền, giảm sức sóng nhồi và làm con thuyền dễ điều khiển hơn. Sống thuyền giúp giảm thiểu thuyền bị lật ngang. Tham khảo |
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia