Sào

Sào trong tiếng Việt có thể là:

  • Sào (đơn vị đo), một đơn vị đo diện tích hiện nay vẫn còn áp dụng trong nông nghiệp tại Việt Nam.
  • Dụng cụ dài hình trụ bằng vật liệu rắn như tre, để chống và đẩy thuyền khi rời bờ. Xem bài Thuyền.
  • Các cành cây nơi chim đậu cũng được gọi là sào.
  • Từ gốc Hán-Việt (tiếng Trung: 巢) để chỉ tổ chim, như trong cụm từ yến sào.

 

Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia