Quan hệ huyết thốngQuan hệ huyết thống là quan hệ giữa các cá thể có chung tổ tiên (cũng gọi là có chung dòng máu).[1][2][3] Những cá thể (người hoặc động vật) gọi là có quan hệ huyết thống thì luôn là họ hàng, nhưng không phải hễ là họ hàng với nhau thì phải có quan hệ huyết thống. Khái niệmTrong thuật ngữ nước ngoài, khái niệm này gọi là: consanguinity (tiếng Anh /ˌkɒn.sæŋˈɡwɪn.ə.ti/), consanguinité (tiếng Pháp /công-xăng-ghi-ni-tê/) hay consanguinidad (tiếng Tây Ban Nha), ... đều có nội hàm như trên, dùng để chỉ những người hoặc những động vật (thường thuộc lớp Thú) có chung dòng máu từ một tổ tiên. Các thuật ngữ nước ngoài này bắt nguồn từ tiếng Latinh là consanguinitas.
Tham khảo
Liên kết ngoàiTra quan hệ huyết thống trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
|