Pula Pola
Hiệu kỳ Huy hiệu Vị trí của Pula ở Croatia Quốc gia Croatia Hạt Hạt Istria • Thị trưởng Boris Miletić (IDS ) • Hội đồng thành phố • Thành phố 51,65 km2 (19,94 mi2 ) • Đất liền 41,59 km2 (16,06 mi2 ) • Mặt nước 10,09 km2 (3,90 mi2 ) 19,54% Độ cao 30 m (100 ft) • Thành phố 57.460 • Mật độ 1,100/km2 (2,900/mi2 ) • Vùng đô thị 130,000 Múi giờ Giờ Mùa hè Trung Âu • Mùa hè (DST ) CEST (UTC+2 )Mã bưu chính HR-52 100 Mã vùng 052 Biển số xe PU Thành phố kết nghĩa Graz Website www .pula .hr
Pula hay Pola (phát âm tiếng Croatia: [pǔːla] ⓘ PU -lah ; tiếng Ý và Istria-Rôman: Pola ; tiếng Latinh : Colonia Pietas Iulia Pola Pollentia Herculanea ; Slovene và Chakavia : Pulj , Hungary : Póla , tiếng Đức : Polei , tiếng Hy Lạp cổ đại : Πόλαι, Polae ) là thành phô lớn nhất hạt Istria , Croatia và thành phố lớn thứ tám của quốc gia này , với vị trí nằm trên bán đảo Istria và dân số 57.460 vào năm 2011. thành phố nổi tiếng nhờ các công trình từ thời La Mã cổ đại, trong đó có Đấu trường Pula , và bờ biển đẹp. Thành phố có truyền thống làm rượu vang , đánh bắt cá, đóng tàu , và du lịch. Đây là trung tâm hành chính của Istria từ thời La Mã cổ đại .
Tham khảo
Sách
Cresswell, Peterjon; Atkins, Ismay; Dunn, Lily (ngày 10 tháng 7 năm 2006). Time Out Croatia . Luân Đôn, Berkeley & Toronto: Time Out Group Ltd & Ebury Publishing, Random House Ltd. 20 Vauxhall Bridge Road, London SV1V 2SA. tr. 116–123. ISBN 978-1-904978-70-1 . Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2010 .
Đọc thêm
Thế kỷ 19
Thế kỷ 20
Arthur L. Frothingham (1910), “Pola” , Roman Cities in Italy and Dalmatia , New York: Sturgis & Walton Company, truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2016
“Pola” , The Encyclopaedia Britannica (ấn bản thứ 11), New York: Encyclopaedia Britannica, 1910, OCLC 14782424 , truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2016
Turner, J. (ngày 2 tháng 1 năm 1996). Grove Dictionary of Art . USA: Oxford University Press . ISBN 0-19-517068-7 .
Chú thích
Liên kết ngoài
Thành phố và thị trấn của
Croatia theo dân số
100,000+ Coat of arms of Croatia 35,000+ 10,000+