Pouzolzia Giới (regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ (ordo ) Rosales Họ (familia ) Urticaceae Chi (genus ) Pouzolzia Gaudich. , 1830[ 1] Pouzolzia laevigata Gaudich., 1830[ 1]
64. Xem văn bản.
Elkania Schltdl. ex Wedd., 1869 nom. inval.
Goethartia Herzog, 1915
Leptocnide Blume, 1857
Leucococcus Liebm., 1851
Margarocarpus Wedd., 1854
Memorialis (Benn.) Buch.-Ham. ex Wedd., 1857
Pentocnide Raf., 1837
Stachyocnide Blume, 1857
Chi Thuốc vòi (danh pháp khoa học: Pouzolzia ) là chi thực vật có hoa trong họ Tầm ma .[ 1] [ 2]
Từ nguyên
Tên chi Pouzolzia đặt theo nhà thực vật học kiêm nhà thu thập cây người Pháp là Pierre Marie Casimir de Pouzolz (1785–1858).[ 3] [ 4]
Các loài
Chi này hiện tại công nhận gồm 64 loài:[ 5]
Pouzolzia acalyphoides (Blume) Wedd., 1869
Pouzolzia acuta Wight, 1853
Pouzolzia amambaiensis Friis & Wilmot-Dear, 2011 in 2012
Pouzolzia arachnoidea (Walp.) Wedd., 1869
Pouzolzia auriculata Wight, 1853
Pouzolzia australis (Endl.) Friis & Wilmot-Dear, 2006
Pouzolzia baronii Leandri, 1950
Pouzolzia bennettiana Wight, 1853
Pouzolzia boiviniana (Wedd.) Wedd., 1857
Pouzolzia bracteosa Friis, 1985
Pouzolzia calophylla W.T.Wang & C.J.Chen, 1979
Pouzolzia ceramica Blume, 1857
Pouzolzia conglobata (Blume) Miq., 1859
Pouzolzia cordata Benn., 1838
Pouzolzia cymosa Wight, 1853
Pouzolzia denudata De Wild. & T.Durand, 1899
Pouzolzia diffusa Wight, 1853
Pouzolzia fadenii Friis & Jellis, 1984
Pouzolzia floresiana Friis & Wilmot-Dear, 2012
Pouzolzia formicaria (Poepp. ex Wedd.) Wedd., 1857
Pouzolzia gardneri Wight, 1853
Pouzolzia gaudichaudii Leandri, 1950
Pouzolzia guatemalana (Blume) Wedd., 1869
Pouzolzia guineensis Benth., 1849
Pouzolzia herpetophyton Friis & Wilmot-Dear, 2006
Pouzolzia humbertii Leandri, 1950
Pouzolzia laevigata Gaudich., 1830 - Loài điển hình.
Pouzolzia laevis (Wedd.) Wedd., 1869
Pouzolzia latistipula Friis & Wilmot-Dear, 1996
Pouzolzia longifolia Wight, 1853
Pouzolzia longipes Killip, 1937
Pouzolzia mandrarensis Leandri, 1950
Pouzolzia meeboldii W.W.Sm. & Ramaswami, 1914
Pouzolzia mixta Solms, 1864
Pouzolzia mysorensis Wight, 1853
Pouzolzia neilgherrensis Wight, 1853
Pouzolzia niveotomentosa W.T.Wang, 1981
Pouzolzia nudiflora (Willd.) Friis & Wilmot-Dear, 1996
Pouzolzia obliqua (Wedd.) Wedd., 1857
Pouzolzia occidentalis (Liebm.) Wedd., 1857
Pouzolzia ovata Wight, 1853
Pouzolzia papuana K.Schum. & Lauterb., 1900
Pouzolzia parasitica (Forssk.) Schweinf., 1896
Pouzolzia peteri Friis, 1987
Pouzolzia poeppigiana (Wedd.) Killip, 1931
Pouzolzia pringlei Greenm., 1898
Pouzolzia purpusii Brandegee, 1924
Pouzolzia ramosissima Wight, 1853
Pouzolzia revoluta Blume, 1857
Pouzolzia rubricaulis (Blume) Wedd., 1869
Pouzolzia rugulosa (Wedd.) Acharya & Kravtsova, 2009
Pouzolzia sanguinea (Blume) Merr., 1921
Pouzolzia saxophila Friis, Wilmot-Dear & A.K.Monro, 2014
Pouzolzia scaberrima Killip, 1934
Pouzolzia stocksii Wight, 1853
Pouzolzia taiwaniana C.I Peng & S.W.Chung, 2012
Pouzolzia thailandica Friis & Wilmot-Dear, 2006
Pouzolzia tomentosa Wight, 1853
Pouzolzia tsaratananensis Friis & Wilmot-Dear, 2006
Pouzolzia variifolia Friis & Wilmot-Dear, 2006
Pouzolzia vesicaria (Roxb.) Wight, 1853
Pouzolzia wallichiana Wight, 1853
Pouzolzia weddellii Leandri, 1950
Pouzolzia zeylanica (L.) Benn., 1838
Tại Việt Nam ghi nhận sự có mặt của các loài sau:[ 6]
Pouzolzia sanguinea (Blume) Merr., 1921 :[ 7] Thuốc vòi cây, bọ mắm rừng, nhớt nháo, đay rừng, thuốc dòi cây. Phân bố: Châu thổ Bắc Bộ, Huế, Đà Lạt. Ghi nhận sự có mặt của hai thứ là Pouzolzia sanguinea var. sanguinea và Pouzolzia sanguinea var. elegans (Wedd.) Friis, Wilmot-Dear & C.J.Chen, 2003 .
Pouzolzia zeylanica (L.) Benn., 1838 :[ 8] Thuốc vòi, thuốc dòi, thuốc giòi, bọ mắm, bọ mấm.
Các loài được Phạm Hoàng Hộ xếp trong chi này còn có:[ 6]
Pouzolzia auriculata Wight., 1853 : Thuốc vòi tai. Tuy nhiên, POWO cho rằng nó chỉ có tại Socotra, Ấn Độ, Sri Lanka.[ 9]
Pouzolzia elegans Wedd., 1869 = Pouzolzia sanguinea var. elegans (Wedd.) Friis, Wilmot-Dear & C.J.Chen, 2003 : Thuốc vòi thanh. Ghi nhận tại Lào Cai.
Pouzolzia hirta (Blume) Hassk., 1844 = Gonostegia hirta (Blume) Miq., 1870 : Thuốc vòi lông.
Pouzolzia pentandra (Roxb.) Benn., 1838 = Gonostegia pentandra (Roxb.) Miq., 1870 : Thuốc vòi ngũ hùng. Ghi nhận có tại Hà Nam Ninh, Thanh Hóa.
Chú thích
^ a b c Charles Gaudichaud-Beaupré, 1830. Pouzolzia . Voyage autour du Monde, entrepris par Ordre du Roi, . . . Execute sur les Corvettes de S.M. l'Uranie et la Physicienne . . . par M. Louis de Freycinet. Botanique 503. Trang bìa ghi năm xuất bản là 1826, năm xuất bản các phần xem thêm tại TL-2: 922 , với phần 12 gồm các trang 465-522 in ngày 06-3-1830.
^ The Plant List (2010). “Pouzolzia ” . Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013 .
^ Flora of North America
^ “Pouzolz, Pierre Marie Casmir de” . Index of Botanists . Harvard University Herbarium. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012 .
^ Pouzolzia trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-3-2024.
^ a b Phạm Hoàng Hộ, 1999. Cây cỏ Việt Nam Nhà xuất bản Trẻ. Quyển 2. Mục từ 6405-6410. Trang 602-603.
^ Pouzolzia sanguinea trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-3-2024.
^ Pouzolzia zeylanica trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-3-2024.
^ Pouzolzia auriculata trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-3-2024.
Liên kết ngoài