PhaTra pha trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary Pha thường là từ để miêu tả trạng thái của một hệ biến đổi một cách tuần hoàn tại một thời điểm hoặc tại một vị trí nào đó. Cụ thể, nó có thể có các nghĩa:
|
PhaTra pha trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary Pha thường là từ để miêu tả trạng thái của một hệ biến đổi một cách tuần hoàn tại một thời điểm hoặc tại một vị trí nào đó. Cụ thể, nó có thể có các nghĩa:
|